Wiki - KEONHACAI COPA

Jakub Kiwior

Jakub Kiwior
Kiwior trong màu áo Spezia năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jakub Piotr Kiwior[1]
Ngày sinh 15 tháng 2, 2000 (24 tuổi)
Nơi sinh Tychy, Ba Lan
Chiều cao1,89 m (6 ft 2+12 in)[2]
Vị trí Trung vệ, Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Arsenal
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2016 GKS Tychy
2016–2018 Anderlecht
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2018–2019 Železiarne Podbrezová 16 (1)
2019–2021 Žilina 46 (3)
2019–2021Žilina B (cho mượn) 7 (0)
2021–2023 Spezia 37 (0)
2023– Arsenal 7 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016 U-16 Ba Lan 4 (0)
2016–2017 U-17 Ba Lan 10 (3)
2017 U-18 Ba Lan 4 (1)
2018 U-19 Ba Lan 10 (1)
2019 U-20 Ba Lan 6 (0)
2020–2022 U-21 Ba Lan 15 (1)
2022– Ba Lan 21 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024

Jakub Piotr Kiwior (sinh ngày 15 tháng 2 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan hiện thi đấu ở vị trí trung vệhậu vệ trái cho câu lạc bộ Arsenal tại Premier LeagueĐội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

FK Železiarne Podbrezová[sửa | sửa mã nguồn]

Kiwior có trận ra mắt tại Fortuna Liga cho Železiarne Podbrezová trước Nitra vào ngày 16 tháng 2 năm 2019. Anh đã chơi trọn vẹn chiến thắng 3-1 ở sân vận động pod Zoborom.

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Kiwior ra mắt đầu tiên cho đội tuyển quốc gia Ba Lan trước Hà Lan trong trận hòa 2–2 trên sân khách tại UEFA Nations League 2022–23 vào ngày 11 tháng 6 năm 2022. Vào tháng 11 năm 2022, anh có tên trong đội hình tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2022Qatar[3] và đá chính trong tất cả 4 trận của Ba Lan trong suốt giải đấu này.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2023[4]
ClubSeasonLeagueNational cupLeague cupEuropeOtherTotal
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Železiarne Podbrezová2018–19Slovak Super Liga14100141
2019–20Slovak 2. Liga200020
Total16100161
Žilina2019–20Slovak Super Liga13010140
2020–21Slovak Super Liga30231333
2021–22Slovak Super Liga31008[a]0111
Total4634180584
Žilina B (loan)2019–20Slovak 2. Liga4040
2020–21Slovak 2. Liga3030
Total7070
Spezia2021–22Serie A22010230
2022–23Serie A17030200
Total39040430
Arsenal2022–23Premier League71001[b]081
2023–24Premier League4000202[c]00080
Total11100202000161
Career total11958120110001406

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[5]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Ba Lan202290
2023101
202420
Tổng211
Bàn thắng và kết quả của Ba Lan được để trước.[5]
#NgàyĐịa điểmSố trậnĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
116 June 2023Sân vận động Quốc gia, Warsaw, Ba Lan12 Đức1–01–0Giao hữu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Poland (POL)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 21. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Jakub Kiwior”. Spezia Calcio. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  3. ^ “Znamy szeroką kadrę reprezentacji Polski na mundial w Katarze! - Reprezentacja A”. PZPN - Łączy nas piłka (bằng tiếng Ba Lan). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ Jakub Kiwior tại Soccerway
  5. ^ a b “Jakub Kiwior, international football player”. EU-Football.info. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Jakub_Kiwior