Ilias Chair
Chair trong màu áo Queens Park Rangers năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ilias Emilian Chair[1] | ||
Ngày sinh | 30 tháng 10, 1997 | ||
Nơi sinh | Antwerp, Bỉ | ||
Chiều cao | 1,58 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Queens Park Rangers | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Club Brugge | ||
2009–2014 | JMG Academy Belgium | ||
2014–2015 | Lierse | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | Lierse | 2 | (0) |
2017– | Queens Park Rangers | 140 | (25) |
2018–2019 | → Stevenage (cho mượn) | 16 | (6) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017 | U-20 Maroc | 5 | (0) |
2018 | U-23 Maroc | 1 | (0) |
2021– | Maroc | 12 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:43, 1 tháng 9 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 04:19, 17 tháng 12 năm 2022 (UTC) |
Ilias Emilian Chair (tiếng Ả Rập: إلياس إميليان شاعر; sinh ngày 30 tháng 10 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Queens Park Rangers tại Championship và đội tuyển quốc gia Maroc.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 18 tháng 4 năm 2022[3]
Club | Season | League | National Cup | League Cup | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Lierse | 2015–16[4] | Belgian Second Division | 2 | 0 | 0 | 0 | — | — | 2 | 0 | ||
2016–17[4] | Belgian First Division B | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | |||
Total | 2 | 0 | 0 | 0 | — | — | 2 | 0 | ||||
Queens Park Rangers | 2017–18[5] | Championship | 4 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 7 | 1 | |
2018–19[6] | Championship | 4 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 8 | 0 | ||
2019–20[7] | Championship | 41 | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | — | 45 | 5 | ||
2020–21[8] | Championship | 45 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 47 | 8 | ||
2021–22[9] | Championship | 35 | 9 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 39 | 9 | ||
Total | 129 | 22 | 7 | 0 | 10 | 1 | — | 145 | 23 | |||
Stevenage (loan) | 2018–19[6] | League Two | 16 | 6 | — | — | 0 | 0 | 16 | 6 | ||
Career total | 147 | 28 | 7 | 0 | 10 | 1 | 0 | 0 | 164 | 29 |
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 17 tháng 12 năm 2022
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Maroc | 2021 | 7 | 1 |
2022 | 5 | 0 | |
Tổng | 12 | 1 |
- Tính đến ngày 6 tháng 10 năm 2021.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc | 4 | Guiné-Bissau | 3–0 | 5–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Club list of registered players” (PDF). English Football League. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Ilias Chair”. Queens Park Rangers F.C. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022.
- ^ Ilias Chair tại Soccerway
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSoccerway – Ilias Chair
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênGames played by Ilias Chair in 2017/2018
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênGames played by Ilias Chair in 2018/2019
- ^ “Trận thi đấu của Ilias Chair trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Ilias Chair trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Ilias Chair trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Ilias Chair tại Soccerbase
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ilias_Chair