Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Wimbledon 2007 - Đôi nữ

Giải quần vợt Wimbledon 2007 - Đôi nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2007
Vô địchZimbabwe Cara Black
Cộng hòa Nam Phi Liezel Huber
Á quânSlovenia Katarina Srebotnik
Nhật Bản Ai Sugiyama
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt64 (4 Q / 5 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2006 ·Giải quần vợt Wimbledon· 2008 →

Yan ZiZheng Jie là đương kim vô địch tuy nhiên Zheng không tham gia. Yan đánh cặp với Peng Shuai nhưng thất bại ở tứ kết trước Alicia MolikMara Santangelo.

Cara BlackLiezel Huber đánh bại Katarina SrebotnikAi Sugiyama trong trận chung kết, 3–6, 6–3, 6–2 để giành chức vô địch Đôi nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2007.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Lisa Raymond / Úc Samantha Stosur (Bán kết)
02.   Zimbabwe Cara Black / Cộng hòa Nam Phi Liezel Huber (Vô địch)
03.   Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên / Đài Bắc Trung Hoa Chuang Chia-jung (Vòng ba)
04.   Slovenia Katarina Srebotnik / Nhật Bản Ai Sugiyama (Chung kết)
05.   Cộng hòa Séc Květa Peschke / Úc Rennae Stubbs (Tứ kết)
06.   Úc Alicia Molik / Ý Mara Santangelo (Bán kết)
07.   Slovakia Janette Husárová / Hoa Kỳ Meghann Shaughnessy (Vòng ba)
08.   Tây Ban Nha Anabel Medina Garrigues / Tây Ban Nha Virginia Ruano Pascual (Vòng ba)
09.   Ý Tathiana Garbin / Argentina Paola Suárez (Vòng một)
10.   Nga Elena Likhovtseva / Trung Quốc Sun Tiantian (Tứ kết)
11.   Ý Maria Elena Camerin /Argentina Gisela Dulko (Vòng một)
12.   Nga Maria Kirilenko / Nga Elena Vesnina (Vòng ba)
13.   Nga Dinara Safina / Ý Roberta Vinci (Vòng một)
14.   Nga Vera Dushevina / Ukraina Tatiana Perebiynis (Vòng một)
15.   Hoa Kỳ Vania King / Croatia Jelena Kostanić Tošić (Vòng một)
16.   Ấn Độ Sania Mirza / Israel Shahar Pe'er (Vòng ba)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Hoa Kỳ Lisa Raymond
Úc Samantha Stosur
76
5Cộng hòa Séc Květa Peschke
Úc Rennae Stubbs
52
1Hoa Kỳ Lisa Raymond
Úc Samantha Stosur
632
4Slovenia Katarina Srebotnik
Nhật Bản Ai Sugiyama
166
4Slovenia Katarina Srebotnik
Nhật Bản Ai Sugiyama
677
10Nga Elena Likhovtseva
Trung Quốc Sun Tiantian
465
4Slovenia Katarina Srebotnik
Nhật Bản Ai Sugiyama
632
2Zimbabwe Cara Black
Cộng hòa Nam Phi Liezel Huber
366
6Úc Alicia Molik
Ý Mara Santangelo
66
Trung Quốc Peng Shuai
Trung Quốc Yan Zi
41
6Úc Alicia Molik
Ý Mara Santangelo
461
2Zimbabwe Cara Black
Cộng hòa Nam Phi Liezel Huber
646
Nga Svetlana Kuznetsova
Nga Nadia Petrova
466
2Zimbabwe Cara Black
Cộng hòa Nam Phi Liezel Huber
678

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1Hoa Kỳ L Raymond
Úc S Stosur
636
Cộng hòa Séc L Hradecká
Cộng hòa Séc R Voráčová
2631Hoa Kỳ L Raymond
Úc S Stosur
66
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Cavaday
067QPháp S Foretz
Tunisia S Sfar
24
QPháp S Foretz
Tunisia S Sfar
6791Hoa Kỳ L Raymond
Úc S Stosur
6646
Hungary Á Szávay
Cộng hòa Séc V Uhlířová
662816Ấn Độ S Mirza
Israel S Pe'er
0771
Cộng hòa Séc I Benešová
Nga G Voskoboeva
4776Hungary Á Szávay
Cộng hòa Séc V Uhlířová
43
QThụy Điển S Arvidsson
Hoa Kỳ L Osterloh
5316Ấn Độ S Mirza
Israel S Pe'er
66
16Ấn Độ S Mirza
Israel S Pe'er
761Hoa Kỳ L Raymond
Úc S Stosur
76
11Ý ME Camerin
Argentina G Dulko
37965Cộng hòa Séc K Peschke
Úc R Stubbs
52
Hà Lan M Krajicek
Ba Lan A Radwańska
6678Hà Lan M Krajicek
Ba Lan A Radwańska
66
LLCộng hòa Séc A Hlaváčková
Đức S Klösel
66LLCộng hòa Séc A Hlaváčková
Đức S Klösel
33
Ba Lan K Jans
Ba Lan A Rosolska
24Hà Lan M Krajicek
Ba Lan A Radwańska
272
Tây Ban Nha L Domínguez Lino
Tây Ban Nha A Parra Santonja
665Cộng hòa Séc K Peschke
Úc R Stubbs
656
Cộng hòa Séc P Cetkovská
Cộng hòa Séc L Šafářová
12Tây Ban Nha L Domínguez Lino
Tây Ban Nha A Parra Santonja
10
Trung Quốc C Ji
Trung Quốc S Sun
045Cộng hòa Séc K Peschke
Úc R Stubbs
66
5Cộng hòa Séc K Peschke
Úc R Stubbs
66

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
4Slovenia K Srebotnik
Nhật Bản A Sugiyama
466
România A Ehritt-Vanc
Nga A Rodionova
6234Slovenia K Srebotnik
Nhật Bản A Sugiyama
66
Pháp É Loit
Úc N Pratt
627Pháp É Loit
Úc N Pratt
03
Ukraina Y Fedak
Estonia K Kanepi
2654Slovenia K Srebotnik
Nhật Bản A Sugiyama
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Borwell
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Curtis
02Pháp M Bartoli
Hoa Kỳ M Tu
w/o
Pháp M Bartoli
Hoa Kỳ M Tu
66Pháp M Bartoli
Hoa Kỳ M Tu
778
Cộng hòa Séc N Vaidišová
Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová
66Cộng hòa Séc N Vaidišová
Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová
566
14Nga V Dushevina
Ukraina T Perebiynis
224Slovenia K Srebotnik
Nhật Bản A Sugiyama
677
10Nga E Likhovtseva
Trung Quốc T Sun
6610Nga E Likhovtseva
Trung Quốc T Sun
465
Nga O Puchkova
Venezuela M Sequera
4210Nga E Likhovtseva
Trung Quốc T Sun
609
LLVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Fitzpatrick
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Webley-Smith
14Nhật Bản A Nakamura
Thái Lan T Tanasugarn
467
Nhật Bản A Nakamura
Thái Lan T Tanasugarn
6610Nga E Likhovtseva
Trung Quốc T Sun
466
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Curran
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong
138Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha V Ruano Pascual
614
WCHoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
66WCHoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
w/o
Cộng hòa Nam Phi N Grandin
Pháp C Pin
448Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha V Ruano Pascual
8Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha V Ruano Pascual
66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
6Úc A Molik
Ý M Santangelo
66
Hoa Kỳ C Morariu
Thụy Sĩ P Schnyder
136Úc A Molik
Ý M Santangelo
66
Pháp S Cohen-Aloro
Pháp V Razzano
12Ukraina A Bondarenko
Ukraina K Bondarenko
20
Ukraina A Bondarenko
Ukraina K Bondarenko
666Úc A Molik
Ý M Santangelo
466
QĐài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Nga A Kudryavtseva
3512Nga M Kirilenko
Nga E Vesnina
633
Belarus V Azarenka
Nga A Chakvetadze
67Belarus V Azarenka
Nga A Chakvetadze
7716
Pháp A Rezaï
Ukraina J Vakulenko
0r12Nga M Kirilenko
Nga E Vesnina
6368
12Nga M Kirilenko
Nga E Vesnina
56Úc A Molik
Ý M Santangelo
66
13Nga D Safina
Ý R Vinci
653Trung Quốc S Peng
Trung Quốc Z Yan
41
Hy Lạp E Daniilidou
Đức J Wöhr
376Hy Lạp E Daniilidou
Đức J Wöhr
03
Hoa Kỳ A Harkleroad
Israel T Obziler
642Trung Quốc S Peng
Trung Quốc Z Yan
66
Trung Quốc S Peng
Trung Quốc Z Yan
466Trung Quốc S Peng
Trung Quốc Z Yan
66
QHoa Kỳ J Ditty
Hoa Kỳ R Kops-Jones
65623Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
32
Phần Lan E Laine
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
7706Phần Lan E Laine
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
42
Slovakia D Hantuchová
Serbia A Ivanovic
6443Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
66
3Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
776

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
7Slovakia J Husárová
Hoa Kỳ M Shaughnessy
67
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Paterson
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M South
157Slovakia J Husárová
Hoa Kỳ M Shaughnessy
748
Slovakia J Gajdošová
Nhật Bản A Morigami
66Slovakia J Gajdošová
Nhật Bản A Morigami
566
Thụy Sĩ E Gagliardi
Ý F Schiavone
427Slovakia J Husárová
Hoa Kỳ M Shaughnessy
34
Đức A-L Grönefeld
Đức T Malek
616Nga S Kuznetsova
Nga N Petrova
66
LLCộng hòa Séc H Šromová
Cộng hòa Séc K Zakopalová
362Đức A-L Grönefeld
Đức T Malek
20
Nga S Kuznetsova
Nga N Petrova
776Nga S Kuznetsova
Nga N Petrova
66
9Ý T Garbin
Argentina P Suárez
643Nga S Kuznetsova
Nga N Petrova
466
15Hoa Kỳ V King
Croatia J Kostanić Tošić
342Zimbabwe C Black
Cộng hòa Nam Phi L Huber
678
Hoa Kỳ J Craybas
Hoa Kỳ L Granville
66Hoa Kỳ J Craybas
Hoa Kỳ L Granville
66
Nga E Dementieva
Ý F Pennetta
66Nga E Dementieva
Ý F Pennetta
33
Áo S Bammer
Áo T Paszek
10Hoa Kỳ J Craybas
Hoa Kỳ L Granville
11
Hoa Kỳ B Mattek
Úc B Stewart
7772Zimbabwe C Black
Cộng hòa Nam Phi L Huber
66
Đức M Müller
Cộng hòa Séc G Navrátilová
615Hoa Kỳ B Mattek
Úc B Stewart
33
Pháp S Brémond
Pháp N Dechy
6432Zimbabwe C Black
Cộng hòa Nam Phi L Huber
66
2Zimbabwe C Black
Cộng hòa Nam Phi L Huber
776

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Wimbledon_2007_-_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF