Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 - Đơn nam trẻ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 - Đơn nam trẻ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022
Vô địchHoa Kỳ Bruno Kuzuhara
Á quânCộng hòa Séc Jakub Menšík
Tỷ số chung cuộc7–6(7–4), 6–7(6–8), 7–5
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2020 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2023 →

Bruno Kuzuhara là nhà vô địch, đánh bại Jakub Menšík trong trận chung kết, 7–6(7–4), 6–7(6–8), 7–5.

Harold Mayot là đương kim vô địch,[1] nhưng không đủ điều kiện tham dự giải trẻ.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Bruno Kuzuhara (Vô địch)
02.   Croatia Mili Poljičak (Vòng 3)
03.   Paraguay Adolfo Daniel Vallejo (Bán kết)
04.   Cộng hòa Séc Jakub Menšík (Chung kết)
05.   Peru Ignacio Buse (Vòng 1)
06.   Pháp Gabriel Debru (Vòng 1)
07.   Litva Edas Butvilas (Tứ kết)
08.   Ba Lan Olaf Pieczkowski (Vòng 2)
09.   México Rodrigo Pacheco Méndez (Tứ kết)
10.   Bắc Macedonia Kalin Ivanovski (Vòng 1)
11.   Thụy Sĩ Kilian Feldbausch (Bán kết)
12.   Hồng Kông Coleman Wong (Vòng 3)
13.   Hoa Kỳ Ozan Colak (Tứ kết)
14.   Croatia Dino Prižmić (Vòng 3)
15.   Slovenia Bor Artnak (Vòng 1)
16.   Argentina Lautaro Midón (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Hoa Kỳ Bruno Kuzuhara3776
7Litva Edas Butvilas6634
1Hoa Kỳ Bruno Kuzuhara776
3Paraguay Adolfo Daniel Vallejo623
3Paraguay Adolfo Daniel Vallejo76
9México Rodrigo Pacheco Méndez53
1Hoa Kỳ Bruno Kuzuhara77667
4Cộng hòa Séc Jakub Menšík64785
Nga Yaroslav Demin01
4Cộng hòa Séc Jakub Menšík66
4Cộng hòa Séc Jakub Menšík646
11Thụy Sĩ Kilian Feldbausch162
11Thụy Sĩ Kilian Feldbausch2776
13Hoa Kỳ Ozan Colak6604

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Hoa Kỳ Bruno Kuzuhara66
Ý Daniele Minighini221Hoa Kỳ B Kuzuhara76
WCÚc Edward Winter466WCÚc E Winter51
Nga Konstantin Zhzhenov6331Hoa Kỳ B Kuzuhara66
Cộng hòa Séc Vojtěch Petr6610116Argentina L Midón41
Bỉ Alessio Basile27126Bỉ A Basile21
Croatia Luka Mikrut36516Argentina L Midón66
16Argentina Lautaro Midón6371Hoa Kỳ B Kuzuhara3776
12Hồng Kông Coleman Wong667Litva E Butvilas6634
WCÚc Amor Jasika0212Hồng Kông C Wong66
Cộng hòa Séc Hynek Bartoň66102Thổ Nhĩ Kỳ T Tokaç22
Thổ Nhĩ Kỳ Togan Tokaç4712612Hồng Kông C Wong641
WCKazakhstan Max Batyutenko667Litva E Butvilas776
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Matthew Rankin43WCKazakhstan M Batyutenko653
Pháp Arthur Gea775627Litva E Butvilas776
7Litva Edas Butvilas657710

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
3Paraguay Adolfo Daniel Vallejo656
QNhật Bản Asahi Harazaki4733Paraguay AD Vallejo677
Hàn Quốc Shin Woo-bin66Hàn Quốc W-b Shin364
QHoa Kỳ Rohan Murali023Paraguay AD Vallejo66
Ý Peter Buldorini1414Croatia D Prižmić22
Ba Lan Borys Zgoła66Ba Lan B Zgoła14
WCÚc Alec Braund1114Croatia D Prižmić66
14Croatia Dino Prižmić663Paraguay AD Vallejo76
9México Rodrigo Pacheco Méndez669México R Pacheco Méndez53
Hoa Kỳ Leanid Boika419México R Pacheco Méndez76
WCÚc Cooper Errey564Canada J Weekes52
Canada Jaden Weekes7779México R Pacheco Méndez76
Đức Liam Gavrielides643Cộng hòa Séc J Nicod53
Cộng hòa Séc Jakub Nicod776Cộng hòa Séc J Nicod66
Thụy Sĩ Dylan Dietrich76Thụy Sĩ D Dietrich13
5Peru Ignacio Buse53

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
8Ba Lan Olaf Pieczkowski66
Pháp Antoine Ghibaudo348Ba Lan O Pieczkowski361
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Louis Bowden622Hoa Kỳ Y Rahman636
Hoa Kỳ Yannik Rahman266Hoa Kỳ Y Rahman31
Bỉ Gilles Arnaud Bailly776Nga Y Demin66
WCÚc Charlie Camus624Bỉ GA Bailly7703
Nga Yaroslav Demin777Nga Y Demin6566
10Bắc Macedonia Kalin Ivanovski635Nga Y Demin01
15Slovenia Bor Artnak37844Cộng hòa Séc J Menšík66
WCÚc Hayden Jones6666WCÚc H Jones66
QHà Lan Daniël Verbeek644Thái Lan T Nirundorn22
Thái Lan Tanapatt Nirundorn366WCÚc H Jones24
Hàn Quốc Gerard Campana Lee324Cộng hòa Séc J Menšík66
Hoa Kỳ Aidan Kim66Hoa Kỳ A Kim634
Áo Jan Kobierski244Cộng hòa Séc J Menšík366
4Cộng hòa Séc Jakub Menšík66

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
6Pháp Gabriel Debru464
Cộng hòa Síp Constantinos Koshis646Cộng hòa Síp C Koshis66
QNew Zealand Jack Loutit261WCÚc J Jin42
WCÚc Jeremy Jin626Cộng hòa Síp C Koshis23
Nhật Bản Lennon Roark Jones711611Thụy Sĩ K Feldbausch66
Namibia Connor Henry van Schalkwyk692Nhật Bản LR Jones77632r
QHoa Kỳ Quang Duong0311Thụy Sĩ K Feldbausch63773
11Thụy Sĩ Kilian Feldbausch6611Thụy Sĩ K Feldbausch2776
13Hoa Kỳ Ozan Colak6613Hoa Kỳ O Colak6604
Bulgaria Dinko Dinev0113Hoa Kỳ O Colak66
QÚc Henry Lamchinniah45México LC Álvarez Valdés40
México Luis Carlos Álvarez Valdés6713Hoa Kỳ O Colak367
QÝ Gianmarco Gandolfi512Croatia M Poljičak615
Cộng hòa Séc Matthew William Donald76Cộng hòa Séc MW Donald263
Nga Artur Kukasian6432Croatia M Poljičak677
2Croatia Mili Poljičak466

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2020 Australian Open Junior Championships”. www.itftennis.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2022_-_%C4%90%C6%A1n_nam_tr%E1%BA%BB