Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1981 - Đôi nữ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1981 - Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1981
Vô địchHoa Kỳ Kathy Jordan
Hoa Kỳ Anne Smith
Á quânHoa Kỳ Martina Navratilova
Hoa Kỳ Pam Shriver
Tỷ số chung cuộc6–2, 7–5
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 1980 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 1982 →

Betsy NagelsenMartina Navratilova là đương kim vô địch nhưng thi đấu với các đồng đội khác, Nagelsen với Candy Reynolds và Navratilova với Pam Shriver. Nagelsen và Reynolds thất bại ở vòng một trước Chris NewtonBrenda Remilton. Navratilova và Shriver thất bại trong trận chung kết 6–2, 7–5 trước Kathy JordanAnne Smith.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống vô địch được in đậm còn in nghiêng biểu thị vòng mà hạt giống bị loại.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết
     
1Hoa Kỳ Martina Navratilova
Hoa Kỳ Pam Shriver
25 
2Hoa Kỳ Kathy Jordan
Hoa Kỳ Anne Smith
67 

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiTứ kếtBán kết
1Hoa Kỳ M Navratilova
Hoa Kỳ P Shriver
66 
 Canada M Blackwood
Úc S Leo
33 1Hoa Kỳ M Navratilova
Hoa Kỳ P Shriver
66 
 Hoa Kỳ L Allen
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Jaušovec
21  Hoa Kỳ S Acker
Hoa Kỳ P Smith
42 
 Hoa Kỳ S Acker
Hoa Kỳ P Smith
66 1Hoa Kỳ M Navratilova
Hoa Kỳ P Shriver
66 
 Pháp S Amiach
Pháp C Vanier
01  Úc D Fromholtz
Hoa Kỳ P Teeguarden
33 
 Úc D Fromholtz
Hoa Kỳ P Teeguarden
66  Úc D Fromholtz
Hoa Kỳ P Teeguarden
76 
 New Zealand C Newton
Úc B Remilton
66  New Zealand C Newton
Úc B Remilton
64 
7Hoa Kỳ B Nagelsen
Hoa Kỳ C Reynolds
02 1Hoa Kỳ M Navratilova
Hoa Kỳ P Shriver
66 
4Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Barker
Hoa Kỳ A Kiyomura
6464Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Barker
Hoa Kỳ A Kiyomura
34 
 Hoa Kỳ M-L Piatek
Hoa Kỳ A White
4634Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Barker
Hoa Kỳ A Kiyomura
666
 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Hobbs
657 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Hobbs
744
 Úc E Little
Úc S Saliba
2754Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Barker
Hoa Kỳ A Kiyomura
66 
 Hoa Kỳ R Blount
Thụy Sĩ I Villiger
663  Úc E Goolagong Cawley
Hà Lan B Stöve
41 
 Úc L Cassell
Úc K Pratt
786  Úc L Cassell
Úc K Pratt
43 
 Úc E Goolagong Cawley
Hà Lan B Stöve
66  Úc E Goolagong Cawley
Hà Lan B Stöve
66 
6Cộng hòa Nam Phi R Fairbank
Cộng hòa Nam Phi T Harford
11 

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiTứ kếtBán kết
5Hoa Kỳ B Potter
Hoa Kỳ S Walsh
66 
 Hoa Kỳ C Baily
Úc N Gregory
14 5Hoa Kỳ B Potter
Hoa Kỳ S Walsh
646
 Tây Đức B Bunge
Tây Đức C Kohde
3665 Hoa Kỳ B Gadusek
Hoa Kỳ J Preyer
264
 Hoa Kỳ B Gadusek
Hoa Kỳ J Preyer
63775Hoa Kỳ B Potter
Hoa Kỳ S Walsh
661
 Úc E Sayers
Úc A Tobin
66 3Hoa Kỳ R Casals
Úc W Turnbull
476
 Hoa Kỳ D Desfor
Hoa Kỳ B Hallquist
34  Úc E Sayers
Úc A Tobin
43 
 Hungary M Pinterova
Nhật Bản N Sato
6513Hoa Kỳ R Casals
Úc W Turnbull
66 
3Hoa Kỳ R Casals
Úc W Turnbull
4763Hoa Kỳ R Casals
Úc W Turnbull
474
8Hoa Kỳ A Jaeger
Tiệp Khắc H Mandlíková
6462Hoa Kỳ K Jordan
Hoa Kỳ A Smith
656
 Hà Lan M Mesker
Tiệp Khắc K Skronská
1638Hoa Kỳ A Jaeger
Tiệp Khắc H Mandlíková
655
 Tiệp Khắc H Suková
Tây Đức R Tomanová
646 Tiệp Khắc H Suková
Tây Đức R Tomanová
477
 Úc D Freeman
Úc P Whytcross
464 Tiệp Khắc H Suková
Tây Đức R Tomanová
61 
 Tây Đức E Pfaff
Pháp C Tanvier
24 2Hoa Kỳ K Jordan
Hoa Kỳ A Smith
76 
 Úc C O'Neil
Thụy Điển M Wikstedt
66  Úc C O'Neil
Thụy Điển M Wikstedt
23 
 Úc B Catton
Úc K Gulley
11 2Hoa Kỳ K Jordan
Hoa Kỳ A Smith
66 
2Hoa Kỳ K Jordan
Hoa Kỳ A Smith
66 

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_1981_-_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF