Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1983 - Đôi nữ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1983 - Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1983
Vô địchHoa Kỳ Martina Navratilova
Hoa Kỳ Pam Shriver
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anne Hobbs
Úc Wendy Turnbull
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–7, 6–2
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 1982 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 1984 →

Martina NavratilovaPam Shriver là đương kim vô địch và giành chiến thắng trong trận chung kết 6–4, 6–7, 6–2 trước Anne HobbsWendy Turnbull.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống vô địch được in đậm còn in nghiêng biểu thị vòng mà hạt giống bị loại.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết
     
1Hoa Kỳ Martina Navratilova
Hoa Kỳ Pam Shriver
666
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anne Hobbs
Úc Wendy Turnbull
472

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiTứ kếtBán kết
1Hoa Kỳ M Navratilova
Hoa Kỳ P Shriver
66 
 Tiệp Khắc I Budařová
Tiệp Khắc M Skuherská
11 1Hoa Kỳ M Navratilova
Hoa Kỳ P Shriver
66 
 Úc A Minter
Úc E Minter
12  Hoa Kỳ B Jordan
Úc E Sayers
21 
 Hoa Kỳ B Jordan
Úc E Sayers
66 1Hoa Kỳ M Navratilova
Hoa Kỳ P Shriver
66 
 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Gomer
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salmon
6335Cộng hòa Nam Phi R Fairbank
Tây Đức E Pfaff
33 
 Hoa Kỳ C Benjamin
Pháp C Vanier
266 Hoa Kỳ C Benjamin
Pháp C Vanier
43 
 Pháp P Paradis
Pháp C Suire
30 5Cộng hòa Nam Phi R Fairbank
Tây Đức E Pfaff
66 
5Cộng hòa Nam Phi R Fairbank
Tây Đức E Pfaff
66 1Hoa Kỳ M Navratilova
Hoa Kỳ P Shriver
66 
3Hoa Kỳ K Jordan
Hoa Kỳ B Potter
67 3Hoa Kỳ K Jordan
Hoa Kỳ B Potter
32 
 Hoa Kỳ G Fernández
Hoa Kỳ B Herr
45 3Hoa Kỳ K Jordan
Hoa Kỳ B Potter
76 
 Hoa Kỳ L Antonoplis
Hoa Kỳ A M Fernandez
720 Brasil C Monteiro
Cộng hòa Nam Phi Y Vermaak
50 
 Brasil C Monteiro
Cộng hòa Nam Phi Y Vermaak
5663Hoa Kỳ K Jordan
Hoa Kỳ B Potter
268
 Hoa Kỳ S Acker
Hoa Kỳ L Forood
66 8Hoa Kỳ A Moulton
Hoa Kỳ P Smith
616
 Hoa Kỳ B Norton
Hoa Kỳ K Shaefer
34  Hoa Kỳ S Acker
Hoa Kỳ L Forood
53 
 Úc R Bryant
Úc K Pratt
30 8Hoa Kỳ A Moulton
Hoa Kỳ P Smith
76 
8Hoa Kỳ A Moulton
Hoa Kỳ P Smith
66 

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiTứ kếtBán kết
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Hobbs
Úc W Turnbull
66 
 Úc B Remilton
Nhật Bản N Sato
32 6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Hobbs
Úc W Turnbull
66 
 Hoa Kỳ Z Garrison
Hoa Kỳ L McNeil
77  Hoa Kỳ Z Garrison
Hoa Kỳ L McNeil
12 
 Úc C O'Neil
Úc P Whytcross
55 6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Hobbs
Úc W Turnbull
266
 Úc J Byrne
Úc J Tremelling
34 4Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie
Hoa Kỳ A Kiyomura
622
 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade
Hoa Kỳ A White
66  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade
Hoa Kỳ A White
56 
 Canada C Bassett
Hoa Kỳ B Nagelsen
15 4Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie
Hoa Kỳ A Kiyomura
77 
4Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie
Hoa Kỳ A Kiyomura
67 6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Hobbs
Úc W Turnbull
66 
7Tây Đức C Kohde-Kilsch
Pháp C Tanvier
   2Hoa Kỳ B J King
Hoa Kỳ S Walsh
41 
 Cộng hòa Nam Phi I Kloss
Hoa Kỳ H Ludloff
w/o   Cộng hòa Nam Phi I Kloss
Hoa Kỳ H Ludloff
67 
 Úc S Leo
Hà Lan M Mesker
45  Úc N Gregory
Úc B Randall
46 
 Úc N Gregory
Úc B Randall
67  Cộng hòa Nam Phi I Kloss
Hoa Kỳ H Ludloff
640
 Úc A Tobin-Dingwall
Hà Lan B Stöve
7442Hoa Kỳ B J King
Hoa Kỳ S Walsh
466
 Hoa Kỳ A Henricksson
Cộng hòa Nam Phi J Mundel
566 Hoa Kỳ A Henricksson
Cộng hòa Nam Phi J Mundel
00 
 Úc D Freeman
Úc A Gulley
12 2Hoa Kỳ B J King
Hoa Kỳ S Walsh
66 
2Hoa Kỳ B J King
Hoa Kỳ S Walsh
66 

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_1983_-_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF