Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá vô địch quốc gia Thái Lan 2015

Thai Premier League
Mùa giải2015
Số trận đấu188
Số bàn thắng482 (2,56 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiDiogo (17 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Bangkok Utd 6–0 TOT
(ngày 27 tháng 7 năm 2015)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
TOT 0–4 Buriram
(ngày 10 tháng 5 năm 2015)
Navy 0–4 Chainat
(ngày 27 tháng 7 năm 2015)
Chainat 1–5 Chonburi
(ngày 1 tháng 8 năm 2015)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtN. Ratchasima 4–3 Army
(ngày 25 tháng 4 năm 2015)
Buriram 6–1 Bangkok Utd
(Ngày 2 tháng 5 năm 2015)
Chuỗi thắng dài nhất6 trận
Buriram United
Chonburi
Chuỗi bất bại dài nhất21 trận
Buriram United
Chuỗi không
thắng dài nhất
13 trận
BEC Tero Sasana
Chuỗi thua dài nhất5 trận
TOT
Trận có nhiều khán giả nhất34.659
N. Ratchasima 1–1 Buriram
(ngày 11 tháng 7 năm 2015)
Trận có ít khán giả nhất537
Osotspa 2–1 TOT
(ngày 1 tháng 3 năm 2015)
Tổng số khán giả1.269.229
Số khán giả trung bình6.751
2014
2016

Giải bóng đá vô địch quốc gia Thái Lan 2015 hay còn gọi là Thai Premier League 2015 gồm 18 câu lạc bộ tham gia trong thời gian từ ngày 14 tháng 2 đến ngày 13 tháng 12 năm 2015.[1] Buriram United là đội đương kim vô địch, các đội mới thăng hạng là: Nakhon Ratchasima, SaraburiHải quân Hoàng gia.

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng số 18 câu lạc bộ tham gia, trong đó có 15 câu lạc bộ đã tham gia Thai Premier League 2014 và 3 câu lạc bộ thăng hạng từ Thai Division 1 League 2014.

Đội bóng và địa bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: bảng liệt kê theo thứ tự chứ cái latin.
Đội bóngTỉnhSân vận độngSức chứaTK
Army UnitedBăng CốcSân vận động Thể thao Quân đội Thái Lan20,000[2]
Bangkok GlassPathumthaniSân vận động Leo13.000[3]
Bangkok UnitedBăng CốcSân vận động Thái-Nhật10.320[4]
BEC Tero SasanaBăng CốcSân vận động kỷ niệm 72 năm10.000[5]
Buriram UnitedBuriramSân vận động New I-Mobile32.600[6]
Chainat HornbillChainatSân vận động Khao Plong12.000[7]
Chiangrai UnitedChiangraiSân vận động thống nhất của Chiangrai15.000[8]
ChonburiChonburiSân vận động Chonburi8.500[9]
Muangthong UnitedNonthaburiSân vận động SCG17.500[10]
Nakhon RatchasimaNakhon RatchasimaSân vận động sinh nhật lần thứ 8028.000[11]
NavyChonburiSân vận động Hải quân Sattahip12.500[12]
Osotspa Samut PrakanSamut PrakanSân vận động M Power4.100[13]
PortBăng CốcSân vận động PAT12.308[14]
RatchaburiRatchaburiSân vận động tỉnh Ratchaburi10.000[15]
SaraburiSaraburiSân vận động Saraburi PAO6.000[16]
SisaketSisaketSân vận động Sri Nakhon Lamduan10.000[17]
SuphanburiSuphanburiSân vận động đô thị Suphanburi25.000[18]
TOTBăng CốcSân vận động TOT Chaeng Watthana5.000[19]

Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]

Army UnitedBangkok GlassBangkok UnitedBEC Tero SasanaBuriram UnitedChainat Hornbill
Sân vận động Thể thao Quân đội Thái LanSân vận động LeoSân vận động Thái-NhậtSân vận động kỷ niệm 72 nămSân vận động New I-MobileSân vận động Chainat
Sức chứa: 20.000Sức chứa: 13.000Sức chứa: 10.320Sức chứa: 10.000Sức chứa: 32.600Sức chứa: 12.000
Tập tin:Thunder Castle Stadium.jpg
Chiangrai UnitedChonburiMuangthong UnitedNakhon RatchasimaNavyOsotspa Samut Prakan
Sân vận động UnitedSân vận động ChonburiSân vận động SCGSân vận động sinh nhật lần thứ 80Sân vận động Hải quân SattahipSân vận động M Power
Sức chứa: 15.000Sức chứa: 8.680Sức chứa: 15.000Sức chứa: 28.141Sức chứa: 12.500Sức chứa: 4.100
Port F.C.RatchaburiSaraburiSisaketSuphanburiTOT
Sân vận động PATSân vận động tỉnh RatchaburiSân vận động SaraburiSân vận động Sri Nakhon LamduanSân vận động đô thị SuphanburiSân vận động TOT Chaeng Watthana
Sức chứa: 12.308Sức chứa: 10.000Sức chứa: 6.000Sức chứa: 10.000Sức chứa: 18.000Sức chứa: 5.000

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Điều lệ Thai Premier League 2015” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT อาร์มี่ UTD - บุรีรัมย์ UTD (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  3. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT บางกอกกล๊าส - ชลบุรี FC (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  4. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT แบงค็อก UTD - การท่าเรือ (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  5. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT บีอีซี เทโร - ราชนาวี (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  6. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT บุรีรัมย์ UTD - สระบุรี FC (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  7. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT ชัยนาท ฮอร์นบิล - เชียงราย UTD (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  8. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT เชียงราย UTD - บุรีรัมย์ UTD (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  9. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT ชลบุรี FC - บุรีรัมย์ UTD (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  10. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT SCG เมืองทอง - ชลบุรี FC (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  11. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT นครราชสีมา FC - บุรีรัมย์ UTD (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  12. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT ราชนาวี - บางกอกกล๊าส (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  13. ^ แฟนกร่อย!!โอสถประเดิมสนามใหม่ได้แค่เจ๊าสระบุรี 2-2 (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  14. ^ ผลฟุตบอล ไทยพรีเมียร์ลีก FT การท่าเรือ เอฟซี - ศรีสะเกษFC (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  15. ^ ราชบุรี มิตรผล เอฟซี 4 - 0 แบงค็อก ยูไนเต็ด (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  16. ^ สระบุรี เอฟซี 2 - 2 การท่าเรือ เอฟซี (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  17. ^ ศรีสะเกษ เอฟซี 2 - 5 สุพรรณบุรี เอฟซี (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  18. ^ สุพรรณบุรี เอฟซี 0 - 1 อาร์มี่ ยูไนเต็ด (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
  19. ^ ทีโอที เอสซี 1 - 2 การท่าเรือ เอฟซี (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thai League T1 Bản mẫu:2015 in Asian Football (AFC)

Bản mẫu:2015 in Thai football

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_qu%E1%BB%91c_gia_Th%C3%A1i_Lan_2015