Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo

Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo
Mùa giải hiện tại:
Bundesliga 2023–24
Tập tin:Admiral Bundesliga.svg
Thành lập1974; 50 năm trước (1974)
Quốc giaÁo
Liên đoànUEFA
Số đội12 (từ 2018–19)
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đếnLiga 2
Cúp trong nướcCúp bóng đá Áo
Cúp quốc tếUEFA Champions League
UEFA Europa League
UEFA Conference League
Đội vô địch hiện tạiRed Bull Salzburg (lần thứ 17)
(2022–23)
Vô địch nhiều nhấtRapid Wien (32 lần)
Vua phá lướiHans Krankl (270)
Đối tác truyền hìnhTrong nước
ORF
Sky Sport Áo
Quốc tế
OneFootball (Thị trường quốc tế chọn lọc)
Trang webwww.bundesliga.at

Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo (tiếng Đức: Bundesliga [ˈbʊndəsˌliːɡa]), còn được gọi là Admiral Bundesliga vì lý do tài trợ, là cấp độ cao nhất của hệ thống giải bóng đá Áo. Giải xác định ra đội vô địch bóng đá quốc gia Áo cũng như các đội tham dự các cúp châu Âu khác nhau do UEFA điều hành.

Bundesliga của Áo, bắt đầu từ mùa giải 1974–75, là một hiệp hội được đăng ký riêng biệt kể từ ngày 1 tháng 12 năm 1991. Giải đã giành được nhiều chiến thắng nhất bởi hai gã khổng lồ Vienna là Austria Wien, đội đã 24 lần vô địch quốc gia và Rapid Wien, đã 32 lần vô địch quốc gia. Nhà vô địch hiện tại là Red Bull Salzburg. Phillip Thonhauser là chủ tịch của Bundesliga Áo.

Tipp 3 Bundesliga[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Tipp 3 Bundesliga, 10 câu lạc bộ thi đấu "mùa giải kép" mỗi đội sẽ thi đâu với đội khác hai lần trên sân nhà và hai lần sân khách trong một mùa giải và được chia thành giải mùa thu và mùa xuân. Mùa giải thường kéo dài từ tháng Bảy tới tháng 6 năm sau đó. Kết thúc mùa giải, đội xếp cuối bảng sẽ xuống chơi tại ADEG Erste Liga, đội vô địch giải dưới sẽ lên hạng Tipp 3 Bundesliga.

Các câu lạc bộ mùa 2021–22[sửa | sửa mã nguồn]

Đội vô địch Bundesliga sẽ giành quyền tham dự UEFA Champions League, các câu lạc bộ ở vị trí thứ 2 và 3, cũng như đội vô địch Cúp Quốc gia, sẽ đá vòng loại UEFA Europa League. Trong trường hợp đội vô địch Bundesliga giành luôn Cúp Quốc gia, đội xếp thứ tư sẽ tham dự UEFA Europa League.

Vị trí của các CLB tham dự 2021–22 Austrian Football Bundesliga

CLB

Địa phương

Sân nhà

Sức chứa

Vị trí mùa 2020-21

Admira Wacker MödlingMaria EnzersdorfBSFZ-Arena7,00012th
SK Austria KlagenfurtKlagenfurtWörthersee Stadion32,000AFSL: Champions
Austria WienViênGenerali Arena17,5008th
LASKLinzWaldstadion Pasching6,0093th
Rapid WienViênAllianz Stadion28,0002nd
Red Bull SalzburgWals-SiezenheimRed Bull Arena30,1881st
Rheindorf AltachAltachStadion Schnabelholz8,50010th
Sturm GrazGrazMerkur-Arena16,3644th
SV RiedRied im InnkreisKeine Sorgen Arena7,68011th
TSV HartbergHartbergStadion Hartberg (de)4,6357th
Wolfsberger ACWolfsbergLavanttal-Arena7,3005th
WSG TirolInnsbruckTivoli Stadion Tirol16,0086th

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộVô địchÁ quânMùa vô địch
Rapid Wien
32
26
1911–12, 1912–13, 1915–16, 1916–17, 1918–19, 1919–20, 1920–21, 1922–23, 1928–29, 1929–30, 1934–35, 1937–38, 1939–40, 1940–41, 1945–46, 1947–48, 1950–51, 1951–52, 1953–54, 1955–56, 1956–57, 1959–60, 1963–64, 1966–67, 1967–68, 1981–82, 1982–83, 1986–87, 1987–88, 1995–96, 2004–05, 2007–08
Austria Wien
24
18
1923–24, 1925–26, 1948–49, 1949–50, 1952–53, 1960–61, 1961–62, 1962–63, 1968–69, 1969–70, 1975–76, 1977–78, 1978–79, 1979–80, 1980–81, 1983–84, 1984–85, 1985–86, 1990–91, 1991–92, 1992–93, 2002–03, 2005–06, 2012–13
FC Red Bull Salzburg double-dagger
10
7
1993–94, 1994–95, 1996–97, 2006–07, 2008–09, 2009–10, 2011–12, 2013–14, 2014–15, 2015–16
Wacker Innsbruck (5) (4)
Swarovski Tirol (2) (1)
Tirol Innsbruck (3) (–) dagger
10
5
1970–71, 1971–72, 1972–73, 1974–75, 1976–77, 1988–89, 1989–90, 1999–2000, 2000–01, 2001–02
SK Admira Wien (8) (5)
SC Wacker Wien (1) (7)
Admira Wacker Wien (–) (1) *
9
13
1926–27, 1927–28, 1931–32, 1933–34, 1935–36, 1936–37, 1938–39, 1946–47, 1965–66
First Vienna FC
6
6
1930–31, 1932–33, 1941–42, 1942–43, 1943–44, 1954–55
Wiener Sport-Club
3
7
1921–22, 1957–58, 1958–59
Sturm Graz
3
5
1997–98, 1998–99, 2010–11
Floridsdorfer AC
1
3
1917–18
Wiener AF
1
2
1913–14
VÖEST Linz
1
2
1973–74
Grazer AK
1
2
2003–04
Wiener AC
1
1
1914–15
Hakoah Vienna
1
1
1924–25
LASK Linz
1
1
1964–65
SpC Rudolfshügel
1
Brigittenauer AC
1
FC Wien
1
SV Ried
1

Ghi chú:

Thành tích theo thành phố[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phốCâu lạc bộVô địchÁ quân
Viên
Rapid Wien (32) (26), Austria Wien (24) (18), First Vienna FC (6) (6), Wiener Sport-Club (3) (7), Floridsdorfer AC (1) (3), Wiener AF (1) (2), Wiener AC (1) (1), Hakoah Vienna (1) (1), SpC Rudolfshügel (–) (1), Brigittenauer AC (–) (1), FC Wien (–) (1)
69
67
Salzburg
FC Red Bull Salzburg (10) (7) double-dagger
10
7
Innsbruck
Wacker Innsbruck (5) (4), Swarovski Tirol (2) (1), Tirol Innsbruck (3) (–) dagger
10
5
Mödling
SK Admira Wien (8) (5), SC Wacker Wien (1) (7), Admira Wacker Wien (–) (1) *
9
13
Graz
Sturm Graz (3) (5), Grazer AK (1) (2)
4
7
Linz
VÖEST Linz (1) (2), LASK Linz (1) (1)
2
3
Ried im Innkreis
SV Ried (–) (1)
1

Vua phá lưới Bundesliga[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiCầu thủBàn thắngCâu lạc bộ
1974–75Áo Helmut Köglberger
22
LASK Linz
1975–76Áo Johann Pirkner
21
FK Austria Wien
1976–77Áo Hans Krankl
32
SK Rapid Wien
1977–78Áo Hans Krankl
41
SK Rapid Wien
1978–79Áo Walter Schachner
24
FK Austria Wien
1979–80Áo Walter Schachner
34
FK Austria Wien
1980–81Áo Gernot Jurtin
20
SK Sturm Graz
1981–82Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Božo Bakota
24
SK Sturm Graz
1982–83Áo Hans Krankl
23
SK Rapid Wien
1983–84Hungary Tibor Nyilasi
26
FK Austria Wien
1984–85Áo Toni Polster
24
FK Austria Wien
1985–86Áo Toni Polster
33
FK Austria Wien
1986–87Áo Toni Polster
39
FK Austria Wien
1987–88Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Zoran Stojadinović
27
SK Rapid Wien
1988–89Áo Peter Pacult
26
FC Swarovski Tirol
1989–90Áo Gerhard Rodax
35
Admira Wacker
1990–91Tiệp Khắc Václav Daněk
29
FC Swarovski Tirol
1991–92Áo Christoph Westerthaler
17
FC Swarovski Tirol
1992–93Tiệp Khắc Václav Daněk
24
FC Tirol Innsbruck
1993–94Croatia Nikola Jurčević
Áo Heimo Pfeifenberger
14
SV Salzburg
SV Salzburg
1994–95Sénégal Souleyman Sané
20
FC Tirol Innsbruck
1995–96Áo Ivica Vastić
22
SK Sturm Graz
Mùa giảiCầu thủBàn thắngCâu lạc bộ
1996–97Cộng hòa Séc René Wagner
21
SK Rapid Wien
1997–98Na Uy Geir Frigård
23
LASK Linz
1998–99Áo Eduard Glieder
22
SV Salzburg
1999-00Áo Ivica Vastić
32
SK Sturm Graz
2000–01Ba Lan Radosław Gilewicz
22
FC Tirol Innsbruck
2001–02Áo Ronald Brunmayr
27
Grazer AK
2002–03Bỉ Axel Lawarée
21
SC Schwarz-Weiß Bregenz
2003–04Áo Roland Kollmann
27
Grazer AK
2004–05Áo Christian Mayrleb
21
SV Pasching
2005–06Áo Sanel Kuljić
Áo Roland Linz
15
SV Ried
FK Austria Wien
2006–07Đức Alexander Zickler
22
FC Red Bull Salzburg
2007–08Đức Alexander Zickler
16
FC Red Bull Salzburg
2008–09Áo Marc Janko
39
FC Red Bull Salzburg
2009–10Đức Steffen Hofmann
20
SK Rapid Wien
2010–11Áo Roland Linz
Áo Roman Kienast
21
FK Austria Wien
SK Sturm Graz
2011–12Áo Jakob Jantscher
Áo Stefan Maierhofer
14
FC Red Bull Salzburg
2012–13Áo Philipp Hosiner
32
FK Austria Wien
2013–14Tây Ban Nha Jonathan Soriano
31
FC Red Bull Salzburg
2014–15Tây Ban Nha Jonathan Soriano
31
FC Red Bull Salzburg
2015–16Tây Ban Nha Jonathan Soriano
21
FC Red Bull Salzburg

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 24 tháng 10 năm 2015.[1]
Thứ hạngQuốc tịchTênCâu lạc bộNămBànTrậnTỉ lệ
1ÁoHans KranklRapid Wien, Wiener Sport-Club & First Vienna1970–19892703610.75
2Croatia ÁoIvica VastićSturm Graz, Austria Wien, FC Admira Wacker, LASK Linz, VSE St. Pölten & First Vienna1991–20091874410.42
3ÁoPeter PacultRapid Wien, FC Wacker Innsbruck, Austria Wien, Wiener Sport-Club & FC Blau-Weiß Linz1980–19961863960.47
4ÁoChristian MayrlebFC Wacker Innsbruck, Austria Wien, FC Admira Wacker, LASK Linz, Austria Salzburg & SV Pasching1992–20061864940.38
5ÁoAlfred DrabitzAustria Wien, Wiener Sport-Club & First Vienna1978–19911553650.42
6ÁoMario HaasSturm Graz1992–20121454510.32
7ÁoChristoph WesterthalerFC Wacker Innsbruck, LASK Linz & SK Vorwärts Steyr1983–19971313780.35
8ÁoChristian KeglevitsRapid Wien, LASK Linz, Austria Salzburg & Wiener Sport-Club1979–19931294050.32
9ÁoWalter KnallerFC Admira Wacker & FC Blau-Weiß Linz1980–19921273330.38
10ÁoToni PolsterAustria Wien & FC Salzburg1982–20001221580.77
  • Đậm đang thi đấu tại Bundesliga.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_qu%E1%BB%91c_gia_%C3%81o