Wiki - KEONHACAI COPA

Ivica Vastić

Ivica Vastić
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 29 tháng 9, 1969 (54 tuổi)
Nơi sinh Split, Nam Tư
Chiều cao 1,83 m
Vị trí Tiền vệ / Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
NK GOŠK Kaštel Gomilica
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1989–1991 RNK Split 22 (5)
1991–1992 First Vienna 23 (8)
1992–1993 VSE St. Pölten 34 (18)
1993 Admira Wacker Mödling 18 (7)
1994 MSV Duisburg 10 (0)
1994–2002 Sturm Graz 250 (124)
2002–2003 Nagoya Grampus 27 (13)
2003–2005 Austria Wien 67 (14)
2005–2009 LASK Linz 123 (59)
Tổng cộng 561 (246)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1996–2008 Áo 50 (14)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2009–2010 FC Waidhofen/Ybbs
2010–2011 FK Austria Wien Amateure
2011–2012 FK Austria
2012–2013 SV Gaflenz (trợ lý)
2013 SV Gaflenz
2013–2017 SV Mattersburg
2018– U-16 Austria Wien
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 20 tháng 12 năm 2013
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 20 tháng 12 năm 2013

Ivica Vastić (phát âm tiếng Serbia-Croatia: [iˈvɪtsaː ˈvastɪtʃ]; sinh ngày 29 tháng 9 năm 1969) là một cựu cầu thủ bóng đá Áo gốc Croatia thi đấu ở vị trí tiền vệtiền đạo. Anh từng chơi cho FK Austria Wien, SK Sturm Graz and LASK Linz and the Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Áo
NămTrậnBàn
199630
199761
1998114
199954
200032
200190
200230
200300
200420
200541
200600
200700
200842
Tổng cộng5014

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ivica_Vasti%C4%87