Felix Michel (cầu thủ bóng đá)
Tập tin:Felix Michel Melki Lebanon training, 2019 (2).jpg | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Felix George Michel | ||
Ngày sinh | 23 tháng 7, 1994 | ||
Nơi sinh | Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ, Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Eskişehirspor | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Syrianska FC | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2016 | Syrianska FC | 21 | (1) |
2016– | Eskişehirspor | 3 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018 – | Liban | 3 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 12 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 1 năm 2019 |
Felix Michel (sinh 23 tháng 7 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển gốc Liban thi đấu cho Eskişehirspor và đội tuyển quốc gia Liban ở vị trí hậu vệ.[1][2] Anh là em trai của Alexander Michel.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Felix Michel”. Svenskfotboll.
- ^ Felix Michel, Eskişehirspor'da, fanatik.com.tr, 15 tháng 8 năm 2016
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Bản mẫu:Svenskfotboll
- Felix Michel tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Felix_Michel_(c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1)