Aykut Akgün
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aykut Akgün | ||
Ngày sinh | 18 tháng 9, 1987 | ||
Nơi sinh | Karlsruhe, Đức | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Eskişehirspor | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2006 | Trabzonspor | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | Trabzonspor | 0 | (0) |
2006 | → Maltepespor (mượn) | 2 | (0) |
2007 | Zeytinburnuspor | 4 | (0) |
2007–2008 | Karlsruher SC II | 16 | (1) |
2008–2009 | Giresunspor | 28 | (0) |
2009–2011 | Karşıyaka | 52 | (1) |
2011–2014 | Trabzonspor | 47 | (1) |
2014 | → Çaykur Rizespor (mượn) | 5 | (0) |
2014–2015 | Kardemir Karabükspor | 17 | (0) |
2015–2016 | Adana Demirspor | 14 | (0) |
2016– | Eskişehirspor | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | U-20 Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | (0) |
2011– | A2 Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 11 năm 2016 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 2 năm 2011 |
Aykut Akgün (sinh 18 tháng 9 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ. Anh đang thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công cho câu lạc bộ Eskişehirspor.[1][2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “AYKUT AKGÜN”. tff.org. Truy cập 12 tháng 2 năm 2011.
- ^ Aykut Akgün Eskişehirspor’da Lưu trữ 2016-09-23 tại Wayback Machine‚ esgazete.com, 17 tháng 8 năm 2016
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Aykut Akgün – Thành tích thi đấu tại UEFA
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Aykut_Akg%C3%BCn