Wiki - KEONHACAI COPA

Eredivisie 2009–10

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Mùa giải2009–10
Vô địchFC Twente
danh hiệu đầu tiên
Xuống hạngRKC Waalwijk
Sparta Rotterdam
Champions LeagueFC Twente (vòng bảng)
Ajax (vòng loại thứ ba)
Europa LeaguePSV (vòng play-off)
Feyenoord (vòng play-off)
AZ (vòng loại thứ ba)
Utrecht (vòng loại thứ hai; thông qua play-off)
Vua phá lướiLuis Suárez (35)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Ajax 7–0 VVV Venlo (11 tháng 4 năm 2010)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
RKC 0–6 AZ (15 tháng 8 năm 2009)[1]
Trận có nhiều bàn thắng nhấtAZ 6–2 RKC (13 tháng 3 năm 2010); Feyenoord 6–2 Heerenveen (2 tháng 5 năm 2010)

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2009–10 là mùa giải thứ 54 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan kể từ khi thành lập năm 1955. AZ là đương kim vô địch. Có tổng cộng 18 đội tham gia giải đấu, gồm 16 đội tham gia mùa giải trước và hai đội lên hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan. Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan cuối mùa giải trước là đội vô địch VVV Venlo, và đôi thắng Play-off thăng hạng/xuống hạng RKC Waalwijk.

Mùa giải khởi tranh vào ngày 31 tháng 7 năm 2009 và kết thúc vào 2 tháng 5 năm 2010. FC Twente giành chức vô địch đầu tiên tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan.[2][3]

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng và sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí các đội bóng tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2009–10
Câu lạc bộĐịa điểmSân vận độngSức chứa
ADO Den HaagThe HagueSân vận động Den Haag15.000
AjaxAmsterdamAmsterdam ArenA51.715
AZAlkmaarSân vận động AZ17.023
FeyenoordRotterdamSân vận động Feijenoord51.177
GroningenGroningenEuroborg22.329
HeerenveenHeerenveenSân vận động Abe Lenstra26.000
Heracles AlmeloAlmeloSân vận động Polman8.500
NAC BredaBredaSân vận động Rat Verlegh19.000
NECNijmegenSân vận động Goffert12.470
PSVEindhovenSân vận động Philips35.119
RKCWaalwijkSân vận động Mandemakers7.500
Roda JCKerkradeSân vận động Parkstad Limburg19.979
Sparta RotterdamRotterdamHet Kasteel11.026
TwenteEnschedeDe Grolsch Veste24.000
UtrechtUtrechtSân vận động Galgenwaard24.426
Vitesse ArnhemArnhemGelredome25.000
VVV-VenloVenloDe Koel7.500
Willem IITilburgSân vận động Koning Willem II14.637

Nhân sự và tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộHuấn luyện viênNhà sản xuất trang phụcNhà tài trợ áo đấu
ADO Den HaagHà Lan Raymond AtteveldHummelFit For Free
AjaxHà Lan Martin JolAdidasAegon
AZHà Lan Dick AdvocaatQuickBUKO
FeyenoordHà Lan Mario BeenPumaASR Verzekeringen
GroningenHà Lan Ron JansKluppNoord Lease
HeerenveenHà Lan Jan EverseJakoUnivé
Heracles AlmeloHà Lan Gertjan VerbeekJakoTen Cate
NAC BredaHà Lan Robert MaaskantKluppSunweb Vakanties
NECHà Lan Wiljan VloetNikeCuraçao
PSVHà Lan Fred RuttenNikePhilips
RKCHà Lan Ruud BroodNikeMandemakers Keukens
Roda JCBỉ Harm Van VeldhovenDiadoraAevitae
Sparta RotterdamHà Lan Frans AdelaarPatrickGraydon
TwenteAnh Steve McClarenDiadoraArke
UtrechtHà Lan Ton du ChatinierKappaPhanos
Vitesse ArnhemHà Lan Theo BosKluppAfAB
VVV-VenloHà Lan Jan van DijkErimaSeacon Logistics
Willem IIHà Lan Arno PijpersMasitaDestil

Thay đổi huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóngHuấn luyện viên đếnHình thức điNgày trống ghếThay bởiNgày bổ nhiệm
AjaxHà Lan Marco van BastenTừ chứcPre-SeasonHà Lan Martin Jol25 tháng 5 năm 2009
AZHà Lan Louis van GaalTransfer to Bayern MunichPre-SeasonHà Lan Ronald Koeman17 tháng 5 năm 2009
AZHà Lan Ronald KoemanSa thải5 tháng 12 năm 2009Hà Lan Dick Advocaat8 tháng 12 năm 2009
HeerenveenNa Uy Trond SolliedSa thải1 tháng 9 năm 2009Hà Lan Jan de Jonge2 tháng 9 năm 2009
HeerenveenHà Lan Jan de JongeTừ chứcHà Lan Jan Everse
Heracles AlmeloHà Lan Gert HeerkesLeftPre-SeasonHà Lan Gertjan Verbeek8 tháng 6 năm 2009
NECHà Lan Mario BeenTransfer to FeyenoordPre-SeasonHà Lan Dwight Lodeweges9 tháng 4 năm 2009
NECHà Lan Dwight LodewegesTừ chức27 tháng 10 năm 2009Hà Lan Wiljan Vloet14 tháng 11 năm 2009
PSVHà Lan Dwight LodewegesTransfer to NECPre-SeasonHà Lan Fred Rutten17 tháng 4 năm 2009
Sparta RotterdamHà Lan Foeke BooyTransfer to UtrechtPre-SeasonHà Lan Frans Adelaar15 tháng 5 năm 2009
Sparta RotterdamHà Lan Frans AdelaarSa thảiHà Lan Aad de Mos
ADO Den HaagHà Lan Raymond AtteveldSa thảiHà Lan Maurice Steijn30 tháng 3 năm 2010
Willem IIHà Lan Alfons GroenendijkSa thảiHà Lan Arno Pijpers27 tháng 2 năm 2010
Willem IIHà Lan Arno PijpersTừ chứcHà Lan Theo de Jong

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Twente (C)3427526323+4086Vòng bảng UEFA Champions League 2010–11
2Ajax34274310620+8685Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2010–11
3PSV3423927229+4378Vòng play-off UEFA Europa League 2010–11
4Feyenoord34171255431+2363
5AZ34195106434+3062Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2010–11
6Heracles34175125449+556Đủ điều kiện tham dựPlay-off Giải đấu châu Âu
7Utrecht (O)34141193933+653
8Groningen34147134847+149
9Roda JC34145155660−447
10NAC Breda341210124249−746
11Heerenveen34114194464−2037
12VVV-Venlo34811154357−1435
13NEC3489173559−2433
14Vitesse Arnhem3488183862−2432
15ADO Den Haag3479183859−2130
16Sparta Rotterdam (R)3468203066−3626Đủ điều kiện tham dựPlay-off xuống hạng
17Willem II (O)3472253670−3423
18RKC Waalwijk (R)3450293080−5015Xuống chơi tạiGiải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan

Nguồn: eredivsie.nl (tiếng Hà Lan)
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách[1]ADOAJXAZFEYGROHEEHERNACNECPSVRKCRJCSPATWEUTRVITVVVWIL
ADO Den Haag

0–1

2–1

0–2

1–1

2–1

1–4

1–2

2–3

1–5

4–0

1–2

2–3

0–1

0–1

1–1

0–0

3–0

Ajax

3–0

1–0

5–1

3–0

5–1

4–0

6–0

3–0

4–1

4–1

4–0

0–0

3–0

4–0

4–0

7–0

4–0

AZ

3–0

2–4

1–1

0–1

4–1

3–2

1–0

0–1

1–1

6–2

2–0

2–0

1–0

2–0

1–2

2–0

2–1

Feyenoord

2–2

1–1

1–2

3–1

6–2

1–1

0–0

2–0

1–3

3–0

4–0

3–0

1–1

0–0

2–1

1–0

1–0

Groningen

2–0

0–2

0–1

2–3

2–0

4–1

1–2

2–2

0–2

2–1

1–0

3–1

0–0

0–0

1–0

1–0

4–0

Heerenveen

3–0

0–2

0–2

0–2

0–1

1–2

0–0

4–1

2–2

3–1

0–0

4–1

0–2

2–0

1–0

1–1

4–2

Heracles

4–2

0–3

3–2

0–1

4–3

3–1

3–0

2–0

0–1

4–1

3–2

1–1

1–3

3–1

1–2

1–0

3–2

NAC Breda

3–0

1–1

1–1

0–2

0–3

2–0

0–0

3–3

2–1

1–0

1–0

2–2

0–2

0–2

4–0

2–0

4–0
NEC

1–1

1–4

0–0

0–0

0–2

4–1

0–2

4–2

0–4

0–1

0–2

1–0

3–4

1–1

2–1

1–1

2–1

PSV

2–0

4–3

1–0

0–0

3–1

1–0

4–0

3–1

3–0

5–1

3–0

1–1

1–1

2–1

1–0

3–3

3–1

RKC Waalwijk

0–2

1–5

0–6

0–1

3–1

1–2

0–1

0–1

0–1

0–2

4–1

4–1

0–1

0–1

4–1

1–2

0–1

Roda JC

1–1

2–2

2–4

2–4

1–1

4–2

2–1

2–0

1–0

0–1

5–1

2–1

1–2

2–0

3–4

4–2

3–2

Sparta Rotterdam

0–0

0–3

0–1

2–1

2–4

0–2

1–1

2–2

2–0

2–3

1–0

1–2

0–2

0–3

1–1

2–0

2–1

Twente

3–1

1–0

3–2

2–0

4–0

2–0

2–0

3–1

2–1

1–1

2–1

2–0

3–0

3–2

1–0

2–1

1–0

Utrecht

0–2

2–0

1–0

0–0

1–1

2–3

0–0

3–1

1–0

0–0

2–0

2–1

2–0

0–0

2–2

2–2

1–0

Vitesse Arnhem

1–3

1–5

0–3

0–0

3–0

0–1

0–2

1–1

2–2

0–0

3–1

2–5

2–0

1–2

2–2

2–0

2–1

VVV-Venlo

2–2

0–4

3–3

1–1

2–2

3–1

1–0

1–1

2–0

2–4

3–0

1–1

5–0

0–2

0–1

2–0

2–1

Willem II

1–1

0–2

0–3

2–3

2–1

4–1

0–1

1–2

1–1

0–1

2–1

1–3

3–1

1–3

0–3

3–1

2–1

Nguồn: news.bbc.co.uk
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Bao gồm các trận đấu diễn ra ngày 2 tháng 5 năm 2010; Nguồn: Yahoo Sport, ESPN Soccernet[liên kết hỏng], Soccerway, Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (official site) (tiếng Hà Lan)

Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứCầu thủCâu lạc bộSố bàn thắng
1Uruguay Luis SuárezAjax35
2Costa Rica Bryan RuizTwente24
3Đan Mạch Mads JunkerRoda JC21
4Maroc Mounir El HamdaouiAZ20
5Serbia Marko PantelićAjax16
6Hà Lan Bas DostHeracles14
Brasil EvertonHeracles
Hungary Balázs DzsudzsákPSV
9Slovenia Tim MatavžGroningen13
Thụy Điển Ola ToivonenPSV
112 cầu thủ12
134 cầu thủ11
174 cầu thủ10
212 cầu thủ9
234 cầu thủ8
2710 cầu thủ7
3710 cầu thủ6
4714 cầu thủ5
6023 cầu thủ4
8422 cầu thủ3
10650 cầu thủ2
15671 cầu thủ1
Phản lưới nhà23
Total:892
Games:306
Average:2.92

Các cầu thủ ghi bàn khác[sửa | sửa mã nguồn]

12 bàn
11 bàn
10 bàn
9 bàn
8 bàn
7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 goal
Phản lưới nhà

Play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng xếp thứ 6 đến thứ 9 tham dự một giải đấu play-off tranh một suất vào vòng loại thứ hai của UEFA Europa League 2010–11.

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Roda JC3–2Heracles Almelo1–12–1
FC Utrecht5–1FC Groningen3–12–0

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Roda JC1–6FC Utrecht0–21–4

Xuống hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng xếp thứ 16 và thứ 17, cùng với các đội từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan, thi đấu play-off tranh hai suất tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2010–11.

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
FC Eindhoven4–2AGOVV Apeldoorn1–03–2
Helmond Sport3–3 (p. 5–4)FC Den Bosch1–22–1

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
FC Eindhoven2–3Willem II1–21–1
Go Ahead Eagles2–1SC Cambuur2–00–1
FC Zwolle3–5Excelsior0–13–4
Helmond Sport2–3Sparta Rotterdam2–10–2

Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Go Ahead Eagles1–3(aet)Willem II1–00–3
Excelsior1–1(ag)Sparta Rotterdam0–01–1

Willem II và Excelsior sẽ thi đấu ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2010–11.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ AZ fire six past RKC Waalwijk – Soccerway Lưu trữ 2012-03-01 tại Wayback Machine
  2. ^ Taylor, Louise (2010–05–02). “Steve McClaren goes from zero to hero as FC Twente win Dutch title”. The Guardian. Sân vận động Rat Verlegh, Breda: Guardian Media Group. Truy cập 2010–05–04. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate=|date= (trợ giúp)
  3. ^ “First title for Twente”. ESPNsoccernet. ESPN. 2010–05–02. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Bản mẫu:Mùa giải Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Bản mẫu:Bóng đá Hà Lan 2009–10 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2009-10

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Eredivisie_2009%E2%80%9310