Danh sách video của Blackpink
Blackpink | |
---|---|
Blackpink trong một video quảng cáo cho PUBG Mobile vào năm 2020 | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán | Seoul, Hàn Quốc |
Thể loại | |
Năm hoạt động | 2016 – nay |
Hãng đĩa | YG Entertainment Avex Trax Interscope Records |
Hợp tác với | YG Family |
Thành viên | |
Website | blackpinkofficial |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 블랙핑크 |
Romaja quốc ngữ | Beullaek Pingkeu |
McCune–Reischauer | Pŭllaek P'ingk'ŭ |
Blackpink (Tiếng Hàn: 블랙핑크; Romaja: Beullaek Pingkeu; thường được viết cách điệu là BLACKPINK hay BLΛƆKPIИK) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc do công ty YG Entertainment thành lập và quản lý. Nhóm gồm 4 thành viên: Jisoo, Jennie, Rosé và Lisa. Dưới đây là danh sách các video mà nhóm tham gia.
Phim[sửa | sửa mã nguồn]
Phim tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | MBC | MBC Special Documentary | Jennie | Lúc này Jennie đang 10 tuổi, học tập cũng như sinh sống tại New Zealand |
2020 | Netflix | Blackpink: Light Up the Sky | Cả nhóm | Phim dựa trên những câu chuyện từ hồi còn là thực tập sinh của 4 thành viên |
2022 | Prime Video | Inside The Dream | Lisa | Bộ phim đầu tiên về hậu trường của dòng trang sức cao cấp, bên cạnh Zendaya, Chiara Ferragni, Priyanka Chopra, Lily Aldridge và Lucia Silvestri. |
Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|
2021 | The Movie | Bản thân |
Phim truyền hình, phim phát trực tuyến[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Vai trò | Nhân vật | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2015 | KBS | Hậu trường giải trí | Jisoo | Khách mời | Chính mình | Tập 4, 5, 12 |
2017 | SBS, Netflix | Temporary Idol | MC Inkigayo | |||
2018 | Netflix | YG Future Strategy Office | Cả nhóm | Tập 1 | ||
2019 | tvN, Netflix | Biên niên sử Arthdal | Jisoo | Sae Na-rae | Tập 7 | |
2021 | JTBC | Snowdrop | Nữ chính | Eun Young-Ro | Nữ chính | |
2022 | HBO | The Idol | Jennie | Angle | ||
2023 | TBA | Thanh Gươm Trừ Tà | Jisoo | Cameo | Ngọc Hoa Tiên Nữ | |
2024 | TBA | Influenza | TBA | TBA | TBA | |
TBA | Omniscient Reader | TBA | TBA | TBA | ||
HBO | The White Lotus | Lisa | TBA | TBA |
Chương trình[sửa | sửa mã nguồn]
Chương trình truyền hình thực tế, chương trình trên các nền tảng mạng xã hội[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Vai trò | Ngày phát sóng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2018 | YouTube | Blackpink House | Cả nhóm | Nhân vật chính | 6 tháng 1 - 17 tháng 3 15 tháng 8 - 18 tháng 8 | |
V Live | ||||||
JTBC2 | ||||||
Olleh TV | ||||||
YouTube, V Live | JENNIE - 'SOLO' DIARY | Jennie | 18 tháng 11 - 28 tháng 12 | |||
V Live | BLACKPINK X STAR ROAD | Cả nhóm | 3 tháng 11 - 28 tháng 11 | |||
2019 | YouTube | BLACKPINK DIARIES | 15 tháng 2 - 27 tháng 10 | |||
V Live | ||||||
2020 | YouTube | 24/365 with Blackpink | 13 tháng 6 - 24 tháng 10 | |||
iQIYI | Thanh xuân có bạn (mùa 2) | Lisa | Huấn luyện viên | 12 tháng 3 - 30 tháng 5 | Thành viên cố định | |
YouTube | I am Somi | Khách mời | 25 tháng 4 - 2 tháng 5 | Tập 5 - 6 | ||
YouTube | Released | 2 tháng 10 | Tập 1 | |||
1theK Originals | Prison Interview | Cả nhóm | 8 tháng 10 | Tập 12 | ||
YouTube, Facebook | "FUN MATCH" Gameplay Show! | 13 tháng 11 | ||||
YouTube, Facebook, Twitter | TokopediaWIB TV Show | 25 tháng 11 | ||||
2021 | iQIYI | Youth With You mùa 3 | Lisa | Huấn luyện viên | 18 tháng 2 - | |
YouTube, LINEfriends | KartRider Rush+ Queen | Jisoo | Khách mời | 4 tháng 3 - 21 tháng 5 | ||
YouTube | Released | Rosé | 17 tháng 3 | |||
TikTok | Pajama news | Nhân vật chính | 19 tháng 3 - 9 tháng 4 | |||
YouTube | LILI's FILM [LiLi's World - '쁘의 세계'] | Lisa | 13 tháng 9 - 12 tháng 10 | |||
2022 | YouTube | BLACKPINK in your MAPLESTORY | Cả nhóm | Nhân vật chính | ||
2023 | YouTube | BLACKPINK - ‘B.P.M.’ | Cả nhóm | Nhân vật chính | 1 tháng 12 năm 2022 - | |
YouTube | Lee Youngji’s S2 No Prepare | Jisoo | Khách mời | 7 tháng 4 | ||
YouTube | Kang Hyung Wook's Dog Guest's Show | Jennie | Khách mời | 26 tháng 5 | Tập 13 | |
YouTube | Dingdae | Jisoo | Khách mời | 20 tháng 6 | Tập 13 |
Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Vai trò | Ngày phát sóng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2016 | MBC Every 1 | Weekly Idol | Cả nhóm | Khách mời | 16 tháng 11 | Tập 277 |
SBS | Running Man | 18 tháng 12 | Tập 330 | |||
2017 | MBC | Radio Star | Jisoo, Rosé | 11 tháng 1 | Tập 509 | |
SBS | Kpop Star 6 | Cả nhóm | 12 tháng 2 | Tập 13 | ||
OnStyle | Get It Beauty | 26 tháng 2 | Tập 2 | |||
MBC | King of Masked Singer | Rosé | Thí sinh | 19 tháng 3 - 26 tháng 3 | Tập 103 - 104 | |
MBC Section TV | Idol Men | Cả nhóm | Khách mời | 25 tháng 6 | ||
SBS | Night of Real Entertainment | 27 tháng 6 | ||||
MBC | My Little Television | 20 tháng 5 - 27 tháng 5 | Tập 98 - 99 | |||
MBC Every 1 | Weekly Idol | 5 tháng 7 | Tập 310 | |||
OnStyle Attraction TV | AttractionTV (LisaTV) | Lisa | 14 - 28 tháng 7 | Tập 1 - 3 | ||
Nippon TV | ZIP | Cả nhóm | 20 tháng 7 | |||
SBS | Style Follow | |||||
MBC | King of Masked Singer | Jisoo | Bình luận viên | 23 tháng 7 - 30 tháng 7 | Tập 121 - 122 | |
JTBC | Knowing Bros | Cả nhóm | Khách mời | 5 tháng 8 | Tập 87 | |
SBS | Fantastic Duo 2 | Rosé | Thí sinh | 6 tháng 8 | Tập 19 | |
JYP's Party People | Cả nhóm | Khách mời | 13 tháng 8 | Tập 4 | ||
OnStyle | Get It Beauty 2017 | Lisa | 16 tháng 8 | |||
tvN | Wednesday Food Talk | Jisoo | 23 tháng 8 | Tập 312 | ||
Fuji TV | Mezamashi TV | Cả nhóm | 28 tháng 8 | |||
Line Live | Blackpink Premium Talk Night | 30 tháng 8 | ||||
Naver V Live/JTBC | MIXNINE | Jennie | Ban giám khảo | 28 tháng 10/29 tháng 10 | Tập 4 | |
NHK Hangul Lesson | Cả nhóm | Khách mời | 6 tháng 12 | |||
OnStyle | Get It Beauty’s Perfect Brush | Jisoo | 27 tháng 12 | Tập 42 | ||
Get It Beauty | 3 tháng 1 | Tập 43 | ||||
2018 | AbemaTV | BLACKPINK HOME PARTY | Cả nhóm | 28 tháng 3 | ||
JTBC | Idol Room | 23 tháng 6 | Tập 7 | |||
MBC | Unexpected Q | Jisoo | 14 tháng 7 | Tập 11 | ||
SBS | Running Man | Jisoo, Jennie | 15 tháng 7 | Tập 409 | ||
MBC | Real Men 300 | Lisa | 21 tháng 9 - 2 tháng 11 | Tập 1 - 6 | ||
SBS | Running Man | Jennie | 12 tháng 8 | Tập 413 | ||
TvN | Wednesday Food Talk | Rosé | 29 tháng 8 | |||
Amazing Saturday | Jisoo, Rosé | 25 tháng 8 | Tập 21 | |||
Love Music Show Japan | Cả nhóm | 21 tháng 10 | ||||
SBS | Michuri 8-1000 | Jennie | Thành viên cố định | 16 tháng 11 | ||
We will channel you | Khách mời | 27 tháng 12 | Tập 7 | |||
2019 | SBS | Cả nhóm | 17 tháng 1 - 14 tháng 2 | Tập 10 - 14 | ||
CBS | The Late Show With Stephen Colbert | 11 tháng 2 | ||||
ABC | Good Morning America | 12 tháng 2 | ||||
Strahan and Sara TV Show | 15 tháng 2 | |||||
CBS | The Late Show with James Corden | 19 tháng 4 | ||||
JTBC | Stage K | 2 tháng 6 | Tập 8 | |||
YG Treasure Box | 7 - 14 tháng 12 | Tập 4 - 5 | ||||
TvN | Amazing Saturday | Rosé | 28 tháng 12 | Tập 88 | ||
2020 | NBC | The Tonight Show Starring Jimmy Fallon | Cả nhóm | 26 tháng 6 (giờ miền Đông Mỹ) 27 tháng 6 (giờ Hàn) | ||
SBS | Tasty Square | Jisoo | 17-24 tháng 9 - 1 tháng 10 | Tập 42-43-44 | ||
TvN | Amazing Saturday | Jisoo và Rosé | 10 tháng 10 | Tập 129 | ||
JTBC | Knowing Brothers | Cả nhóm | 17 tháng 10 | Tập 251 | ||
SBS | Running Man | 18 tháng 10 | Tập 525 | |||
ABC | Jimmy Kimmel Live | 20 tháng 10 (giờ miền Đông Mỹ) 21 tháng 10 (giờ Hàn) | ||||
Good Morning America | ||||||
2021 | SBS | 'Legends' Performance: Archive K | 7-14 tháng 3 | Tập 9-10 | ||
NBC | The Late Late Show with James Corden | 28 tháng 1 | ||||
SBS | My Little Old Boy | Rosé | MC đặc biệt | 14 tháng 3 | Tập 233 | |
NBC | The Tonight Show Starring Jimmy Fallon | Khách mời | 17 tháng 3 | |||
TvN | Knowing Brothers | 20 tháng 3 | Tập 272 | |||
NBC | The Kelly Clarkson Show | 30 tháng 3 | ||||
Mnet | Kingdom: Legendary War | Lisa | Cố vấn | 20 tháng 5 | Tập 8 | |
JTBC | The Sea of Hope (Wish) | Rosé | Khách mời | 29 tháng 6 - 3 tháng 8 | Tập 1-6 | |
2022 | TvN, YouTube | The Game Cateres 2 | Jennie | Khách mời | 25 tháng 2 - 4 tháng 3 | Tập 7-8 |
2023 | NBC, YouTube | Carpool Karaoke | Cả nhóm | Khách mời | 18 tháng 4 |
Podcast[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Vai trò | Ngày phát sóng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2023 | BBC Radio | Dua Lipa: At Your Service | Jennie | Khách mời |
Livestream[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Nền tảng phát | Tên | Thành viên | Vai trò | Ngày phát sóng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2020 | Twitter Blueroom | Cả nhóm | Khách mời | 30 tháng 6 | ||
Naver TV | Tasty Square | Jisoo | 3 tháng 8 | |||
Twitter Blueroom | Cả nhóm | 14 tháng 10 | ||||
TikTok | TikTok Stage Live | 21 tháng 10 | ||||
2021 | YouTube | 2021 카림픽 본선 다시보기 | 지수 X 라인프렌즈 X 카러플 | Jisoo | 9 tháng 5 | ||
"Show You Like That" BLACKPINK x Globe | Cả nhóm | 18 tháng 6 | ||||
YouTube, Twitch, Douyu | BLACKPINK x PUBG LIVE SQUAD-UP | 13 tháng 8 | ||||
Naver Now | #OUTNOW Unlimited | Lisa | 14 tháng 9 | |||
YouTube | Chiến dịch Dear Earth | Cả nhóm | 24 tháng 10 | Chiến dịch đó Google tổ chức trên YouTube Originals, nhằm giúp nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu. | ||
Live with LISA about M·A·C x L! (MAC Cosmetics) | Lisa | 10 tháng 11 | ||||
2022 | YouTube | Lisa X Chivas Regal Planet | Lisa | 27 tháng 11 | Chương trình ghi hình trước |
Dẫn chương trình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Ngày | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2017 | SBS | Inkigayo | Jisoo | 5 tháng 2 năm 2017 - 4 tháng 2 năm 2018 | Với Jinyoung (Got7) và Doyoung (NCT 127) |
Jennie | 20 tháng 8 | Với Jisoo | |||
SBS | Inkigayo Super Concert in Daejeon | Jisoo | 24 tháng 12 | Với V (ca sĩ) (BTS) và Jinyoung (Got7) |
POP-UP[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên | Ngày tổ chức | Địa điểm | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2021 | BLACKPINK 5th ANNIVERSARY [4+1] POP-UP | 21-30 tháng 8 | 6-3, Huijeong-ro 1-gil, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc | |
2022 | BLACKPINK 'Pink Venom' Concept Pop-Up | 29.8-4.9 | Tầng 5 Sounds Forest ở The Hyundai Seoul, Hàn Quốc | |
BORN PINK: The Pop-Up Experience in LA | 16-18 tháng | Tại 8175 Melrose Ave West Hollywood, CA, Hoa Kỳ | ||
2023 | Blackpink In Your Area Pop-up Store & Exhibition | 19.1 - 7.2 | Tại Tầng 6 Iconsiam, Bangkok, Thái Lan | |
Blackpink In Your Area Pop-up Store & Exhibition | 6.3 - 6.4 | Tại Senayan Park, Jakarta, Indonesia | ||
JISOO'S FLOWER HOUSE | 31.3 | Tại Platz S (33, Yeonmujang-gil, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc) | ||
BLACKPINK BORN PINK POP UP Experience with Verdy | 29.6 - 1.7 | Tại 1 Marylebone Road, London, Anh |
Chiến dịch[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên | Ngày tổ chức | Địa điểm | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2022 | BLACKPINK ‘Pink Venom’ [Light Up The Pink] Campaign 2022 | Giờ tại địa phương
| Sự kiện tại Thượng Hãi, Trung Quốc bị hủy vì lí do dịch bệnh Covid-19 |
Showcase, họp báo, countdown[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên | Thành viên | Ngày tổ chức | Quốc gia | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2016 | BLACKPINK: DEBUT SHOWCASE | Cả nhóm | 8 tháng 8 | Hàn Quốc | Ra mắt tại Hàn |
2017 | BLACKPINK COMEBACK LIVE | 22 tháng 6 | |||
BLACKPINK DEBUT SHOWCASE JAPAN | 20 tháng 7 | Nhật Bản | Ra mắt tại Nhật | ||
2018 | BLACKPINK ‘SQUARE UP’ COUNTDOWN LIVE | 15 tháng 6 | Hàn Quốc | ||
JENNIE ‘SOLO’ COUNTDOWN LIVE [ALL ABOUT JENNIE] COUNTER | Jennie | 12 tháng 11 | Ra mắt solo của Jennie | ||
2019 | BLACKPINK 2019 World Tour with KIA | Cả nhóm | 9 tháng 1 | Thái Lan | |
Universal Music’s Grammy Artist Showcase | 9 tháng 2 | Mỹ | Ra mắt tại Mỹ | ||
BLACKPINK 'KILL THIS LOVE' COUNTDOWN LIVE | 4 tháng 4 | Hàn Quốc | |||
2020 | BLACKPINK Global Press Conference: [How You Like That] | 26 tháng 6 | |||
BLACKPINK - 'How You Like That' COUNTDOWN LIVE | |||||
BLACKPINK [THE ALBUM] COMEBACK LIVE | 2 tháng 10 | ||||
BLACKPINK - ‘THE SHOW’ ANNOUNCEMENT LIVE | 4 tháng 12 | ||||
2021 | ROSÉ-R-COMEBACK LIVE | Rosé | 12 tháng 3 | Ra mắt solo của Rosé | |
LISA ‘LALISA’ COUNTDOWN LIVE | Lisa | 10 tháng 9 | Ra mắt solo của Lisa | ||
Họp báo ra mắt phim Hoa Tuyết Điểm | Jisoo | 16 tháng 12 | Ra mắt với tư cách diễn viên | ||
2022 | BLACKPINK 'Pink Venom' Countdown Livestream | Cả nhóm | 19 tháng 8 | ||
BLACKPINK - ‘BORN PINK’ Countdown Party | 16 tháng | Ra mắt full album thứ hai "Born Pink" | |||
2023 | JISOO FIRST SINGLE ALBUM [ME] COUNTDOWN LIVE | Jisoo | 31 tháng 3 | Ra mắt solo của Jisoo |
CD, DVD, Blu-ray[sửa | sửa mã nguồn]
Tựa đề | Thông tin | Vị trí xếp hạng | Doanh số | |
---|---|---|---|---|
Nhật Bản | ||||
DVD [1] | Blu-ray [2] | |||
BLACKPINK’S 2019 WELCOMING COLLECTION |
| — | ||
Blackpink House |
| 66 | 52 | |
| 69 | 53 | ||
Blackpink Arena Tour 2018 "Special Final In Kyocera Dome Osaka" |
| 9 | 17 | |
Blackpink 2018 Tour ‘In Your Area’ Seoul |
| — | ||
2019 Blackpink's Summer Diary [in Hawaii] |
| — | ||
Blackpink's 2020 Welcoming Collection |
| — | ||
Blackpink 2019-2020 World Tour In Your Area-Tokyo Dome- |
| 1 | ||
2020 Blackpink's Summer Diary [in Seoul] |
| — | ||
BLACKPINK’S 2021 SEASON'S GREETINGS |
| — | ||
Blackpink 2021 'The Show' Live |
| — | ||
BLACKPINK 2021 [THE SHOW] LIVE CD |
| — | ||
BLACKPINK 2021 [THE SHOW] DVD & KiT VIDEO |
| — | ||
BLACKPINK 5th ANNIVERSARY [4+1] 2021 SUMMER DIARY |
| — | ||
BLACKPINK 2022 WELCOMING COLLECTION |
| — | ||
"—" cho biết không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Photobook[sửa | sửa mã nguồn]
Tựa đề | Thông tin |
---|---|
JENNIE [SOLO] PHOTOBOOK |
|
JENNIE [SOLO] PHOTOBOOK -SPECIAL EDITION- |
|
BLACKPINK PHOTOBOOK -LIMITED EDITION- |
|
LISA PHOTOBOOK [0327] -LIMITED EDITION- |
|
LISA PHOTOBOOK [0327] VOL.2 -SECOND EDITION- |
|
ROSÉ -R- PHOTOBOOK [SPECIAL EDITION] |
|
BLACKPINK - BLACKPINK [4+1] THE ALBUM PHOTOBOOK [LIMITED EDITION] |
|
LISA -LALISA- PHOTOBOOK [SPECIAL EDITION] |
|
LISA 0327 PHOTOBOOK VOL.03 LISA 0327 PHOTOBOOK VOL.03 -LIMITED EDITION- |
|
LISA 0327 PHOTOBOOK VOL.04 |
|
Video[sửa | sửa mã nguồn]
Đĩa đơn chính[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tựa đề | Thời lượng | Ngày phát hành | Đạo diễn | Chú thích | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
2016 | "Whistle" (휘파람) | 3:50 | 8 tháng 8 | Beomjin J | [5] | |
"Boombayah" (붐바야) | 4:03 | 8 tháng 8 | Seo Hyun-seung | [6] | ||
"Playing with Fire" (불장난) | 3:28 | 31 tháng 10 | [6] | |||
"Stay" | 4:00 | 31 tháng 10 | Han Sa-min | [7] | ||
2017 | "As If It's Your Last" (마지막처럼) | 3:36 | 22 tháng 6 | Seo Hyun-seung | [8] | |
2018 | "Ddu-Du Ddu-Du" (뚜두뚜두) | 3:36 | 15 tháng 6 | [9] | ||
"SOLO" | 2:56 | 12 tháng 11 | Han Sa-min | |||
2019 | "Kill This Love" | 3:13 | 4 tháng 4 | Seo Hyun-seung | [10] | |
2020 | "How You Like That" | 3:03 | 26 tháng 6 | [11] | ||
Ice Cream (cùng Selena Gomez) | 3:03 | 28 tháng 8 | [12] | |||
Lovesick Girls | 3:21 | 3 tháng 10 | ||||
2021 | "On The Ground" | 3:09 | 12 tháng 3 | Han Sa-min | ||
"Gone" | 3:40 | 4 tháng 4 | ||||
"LALISA" | 3:27 | 10 tháng 9 | Seo Hyun-seung | |||
2022 | "Pink Venom" | 3:13 | 19 tháng 8 | |||
"Shut Down" | 3:00 | 16 tháng 9 | ||||
2023 | "꽃(FLOWER)" | 3:05 | 31 tháng 3 | Han Sa-min |
Đĩa đơn hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tựa đề | Thời lượng | Ngày phát hành | Đạo diễn | Chú thích | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
2018 | "Kiss and Make Up" Dua Lipa & BLACKPINK | 3:09 | 19 tháng 10 | Bản audio | ||
2020 | "Sour Candy" Lady Gaga, BLACKPINK | 2:38 | 28 tháng 5 | Bản audio | ||
"Sour Candy" Lady Gaga, BLACKPINK | 2:37 | 16 tháng | Sam Rolfes | Lyric Video | ||
2021 | "SG" DJ Snake, Ozuna, Megan Thee Stallion, LISA of BLACKPINK | 4:01 | 22 tháng 10 | Colin Tilley | MV | |
2022 | "Ready For Love" | 3:06 | 29 tháng 7 | MV | Hợp tác với PUBG Mobile | |
2023 | "Shoong!" TAEYANG (feat. LISA of BLACKPINK) | 3:29 | 25 tháng 4 | Performance Video | ||
"One Of The Girls" The Weeknd, JENNIE & Lily Rose Depp | 4:04 | 23 tháng 6 | Bản audio |
Dance practice, performance, special stage[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Oricon - Blackpink DVD Chart History” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Oricon - Blackpink Blu-ray Chart History” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.
- ^ Blackpink Arena Tour 2018 "Special Final In Kyocera Dome Osaka" DVD Sales (4,014):
- “週間 DVDランキング 2019年04月01日付(2019年03月18日~2019年03月24日)”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.
- ^ Blackpink Arena Tour 2018 "Special Final In Kyocera Dome Osaka" Blu-ray Sales (2,535):
- “週間 Blu-rayランキング 2019年04月01日付(2019年03月18日~2019年03月24日)”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.
- ^ Beomjin (ngày 9 tháng 8 năm 2016). “Blackpink "Whistle" Musicvideo”. Vimeo.
- ^ a b “"D-7" Blackpink, new title track is "Playing with Fire"… "Intense + sexy" first teaser image unveiled”. YGLife. ngày 25 tháng 10 năm 2016.
- ^ Sa Min Han. “ROSÉ - On The Ground”. Vimeo.
- ^ “Blackpink unveiled teaser film of the MV of "As If It's Your Last"… Anticipation for Blackpink's brand-new style is rising high”. YGLife. ngày 20 tháng 6 năm 2017.
- ^ “"공백기 끝·올킬 시작"…블랙핑크가 외치는 강렬한 주문 '뚜두뚜두'("End of the break" The intense 'Black Pink')”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “YG 측 "블랙핑크 이번주 신곡 MV 촬영, 정확한 컴백일 발표 어려워" (공식입장)” [YG's representative "Black Pink is shooting the music video for the new song, it's difficult to determain a exact release date"] (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 18 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
- ^ “BLACKPINK 'How You Like That' by Seo Hyun-seung”. Promonews. 1 tháng 7 năm 2020.
- ^ “"Ice Cream by Blackpink and Selena Gomez"”.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách video của Blackpink. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_video_c%E1%BB%A7a_Blackpink