Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách giải thưởng và đề cử của Park Bo-gum

Giải thưởng và đề cử của Park Bo-gum

Bogum tại Baeksang Arts Awards tháng 5, 2019
Thắng29
Đề cử46

Park Bo-gum (sinh ngày 16 tháng 6 năm 1993) là một nam diễn viên người Hàn Quốc. Anh được công nhận với nhiều vai diễn khác nhau trong phim ảnh và truyền hình, đáng chú ý là luật sư tâm thần trong Hello Monster (2015), thiên tài chơi cờ vây trong Reply 1988 (2015), hoàng tử Joseon trong bộ phim Mây họa ánh trăng (2016) và thanh niên tự do đem lòng yêu một người phụ nữ lớn tuổi hơn trong Gặp gỡ (2018).

Park Bo-gum là nghệ sĩ trẻ nhất được Gallup Korea bầu chọn là Nam diễn viên của năm. Anh cũng là diễn viên đầu tiên từng đứng đầu danh sách Những người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc của Forbes Korea.

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

APAN Star Awards[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
42015Best New ActorNaeil's Cantabile, Hello MonsterĐề cử
52016Best New ActorReply 1988Đoạt giải[1]
92021Excellence Award, Actor in a MiniseriesKý Sự Thanh XuânĐề cử
Popular Star Award, ActorĐề cử

Asia Artist Awards[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
12016Popularity Award, ActorĐề cử
Asia Star Award, ActorĐoạt giải[2]
Best Star Award, ActorReply 1988, Mây Họa Ánh TrăngĐoạt giải[3]
22017Popularity Award, ActorĐề cử

Baeksang Arts Awards[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
522016Best New Actor – FilmCoin Locker GirlĐề cử[4]
Most Popular Actor – FilmĐề cử
Most Popular Actor – TelevisionReply 1988Đề cử
iQiyi Global Star AwardĐề cử
InStyle Fashion AwardĐoạt giải
532017Best Actor – TelevisionMây họa ánh trăngĐề cử
Most Popular Actor – TelevisionĐoạt giải
552019Most Popular Actor – TelevisionEncounterĐề cử

KBS Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
282014Best New ActorNaeil's Cantabile, Wonderful DaysĐề cử
292015Best Supporting ActorHello MonsterĐoạt giải[5]
Popularity Award, ActorĐoạt giải
302016Grand PrizeMây họa ánh trăngĐề cử[6]
[7]
[8]
Top Excellence, ActorĐoạt giải
Excellence Award, Actor in a Mid-length DramaĐề cử
Netizen AwardĐoạt giải
Best Couple (with Kim Yoo-jung)Đoạt giải

DramaFever Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016Best Rising StarReply 1988Đoạt giải[9]
Best Kiss (với Lee Hye-ri)Reply 1988Đoạt giải

Fashionista Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016Best Dresser of the YearĐoạt giải[10]
2017Best Fashionista (Red Carpet Category)Đoạt giải[11]

Golden Cinema Festival[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
412021Nam diễn viên mới xuất sắc nhấtNgười nhân bảnĐoạt giải

InStyle Icons: Next Generation[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016New Generation Actor AwardĐoạt giải[12]

KBS Entertainment Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2015Best Newcomer AwardMusic BankĐoạt giải[13]

Korea Assembly Grand Award[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2017Acting AwardĐoạt giải[14]

Korea Brand Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2017Special AwardĐoạt giải[15]

Korea Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
92016Excellence Award, ActorReply 1988Đề cử
102017Top Excellence Award, ActorMây Họa Ánh TrăngĐề cử[16]

Korean Popular Culture and Arts Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2017Minister of Culture, Sports and Tourism CommendationĐoạt giải[17]

Korea Tourism Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2017Special Achievement AwardĐoạt giải[18]

Max Movie Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016Rising Star AwardĐoạt giải[19]

Melodi Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016Most Influential Korean Drama PersonalityĐoạt giải[20]

OSEN Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016Star of the YearĐoạt giải[21]

SBS Cult Two Show Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016Most MentionedĐoạt giải[22]

Seoul International Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2017Outstanding Korean ActorMây Họa Ánh TrăngĐoạt giải[23]

Soompi Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2019Best Couple Award (with Song Hye-kyo)EncounterĐề cử

Style Icon Asia[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016Style IconĐoạt giải[24]

Top Chinese Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016Best International ArtistĐoạt giải[25]

tvN10 Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016Made in tvN Actor, DramaReply 1988Đề cử[26]
Best Kiss (với Lee Hye-ri)Đề cử
Asia Star AwardĐoạt giải

Yahoo! Asia Buzz Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảGhi Chú
2016Asia Popular Artist AwardĐề cử[27]

Forbes[sửa | sửa mã nguồn]

NămDanh SáchVị Trí
2017Người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn QuốcHạng 1
2018Hạng 8
2019Hạng 18
2020Hạng 37
2022Hạng 40

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Song Joong-ki wins grand prize at APAN awards”. Kpop Herald. ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ [2016AAA] 박보검 "선한 배우 될 것, '구르미' 김유정 고맙다" [Park Bo-gum wins Asia Star Award for "Reply" and "Moonlight"]. Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016.
  3. ^ 박보검X수지, 베스트 스타상 "큰 상 받아 영광" [Park Bogum and Suzy win Best Star Awards]. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016.
  4. ^ “Male Rookie Actor Nomination”. Paeksang Arts Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ “Check out the Winners from '2015 KBS Drama Awards'. BNT News. ngày 31 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  6. ^ [KBS 연기대상③]누가 받아도 인정, 박신양·송중기·송혜교·박보검 [KBS Daesang Nominees: Park Shin-yang, Song Hye-kyo, Song Joong-ki and Park Bo-gum]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 12 năm 2016.
  7. ^ [KBS 연기대상] 박신양·박보검·김하늘, 男女 최우수상 수상...송중기 눈물 [Top Excellence Award Winners at KBS Drama Awards]. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  8. ^ [2016KBS연기대상] 대상은 '태양의후예' 송중기·송혜교, 다관왕은 '구르미'(종합) [2016 KBS Drama Awards Winners]. eToday (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  9. ^ 2016 한류팬이 뽑은 최고의 배우는 지성-박보영. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 6 năm 2016.
  10. ^ 2016 패셔니스타 어워즈 올해의 베스트드레서, 박보검 인터뷰 [Interview with Best Dresser of the Year Park Bo-gum]. Naver TVCast (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  11. ^ "올해는 누구?" 2017 패셔니스타 어워즈, 더욱 뜨겁게 돌아온다. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 10 năm 2017.
  12. ^ “InStyle Icons:Next Generation”. InStyle Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016.
  13. ^ 'KBS연예대상' 박보검, 신인상 수상 "선배님들 보면서 열심히 공부하겠습니다". MBN (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 12 năm 2015.
  14. ^ [포토] 제16회 대한민국 국회대상 성료 [16th Korea Assembly Grand Award]. News Prime (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 2 năm 2017.
  15. ^ 박보검·조정석, 2017년 기대되는 브랜드 선정 [Park Bo-gum, Jo Jung-suk Honored at the 2017 Korea Brand Awards]. XSports News (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  16. ^ 2017 코리아드라마어워즈(KDA), 최종 후보작 확정...'관심 집중'. TopStar News (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 9 năm 2017.
  17. ^ “EXO, BTOB, Twice and Park Bo-gum commended with award”. Kpop Herald. ngày 3 tháng 11 năm 2017.
  18. ^ “Actor Park Bo-gum wins award for promoting Korean tourism”. Yonhap News. ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  19. ^ “Winners of '2016 Max Movie Best Film Awards'. Mnet. ngày 26 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
  20. ^ “Winners of 3rd Melodi Awards”. Panduan Malaysia (bằng tiếng Mã Lai). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  21. ^ [Oh!쎈 어워즈①] "역시 박보검"..2016년을 장악한 '올해의 스타' [Park Bo-gum Hailed by Actors and Industry Representatives as "Star of the Year" for 1st OSEN Awards]. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  22. ^ '컬투쇼' 박보검, 출연 없이 '최다 언급상' 수상...홍경민 "박보검 父와 밥 먹었다" [출처] 비. eToday (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 12 năm 2016.
  23. ^ 'Love in the Moonlight' wins best drama at Seoul Int'l Drama Awards”. The Korea Herald. ngày 8 tháng 9 năm 2017.
  24. ^ “G-Dragon, Park Bo-gum, Girls' Generation and Song Joong-ki picked as style icons”. The Korea Herald. ngày 13 tháng 3 năm 2016.
  25. ^ “SM bags Top Chinese Music Awards”. Kpop Herald. ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  26. ^ “tvN10 Awards' full list of winners”. Kpop Herald. ngày 10 tháng 10 năm 2016.
  27. ^ “Yahoo! Asia Buzz Awards”. Yahoo!. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_gi%E1%BA%A3i_th%C6%B0%E1%BB%9Fng_v%C3%A0_%C4%91%E1%BB%81_c%E1%BB%AD_c%E1%BB%A7a_Park_Bo-gum