Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-22 Đông Nam Á 2019

Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá U-22 Đông Nam Á 2019, diễn ra từ ngày 17 đến ngày 26 tháng 2 năm 2019.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Alexandre Gama

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 2 năm 2019.[1]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKorraphat Nareechan (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (21 tuổi)Thái Lan Khonkaen
261TMKritsawat Kongkot (1999-07-26)26 tháng 7, 1999 (19 tuổi)Thái Lan Chainat Hornbill
301TMJack Krause (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (21 tuổi)Thái Lan Sukhothai

22HVSampan Kesi (1999-07-03)3 tháng 7, 1999 (19 tuổi)Thái Lan Phuket City
32HVKritsada Nontharat (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (18 tuổi)Thái Lan Bangkok United
42HVChatchai Saengdao (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (22 tuổi)Thái Lan Muangthong United
52HVSarayut Sompim (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Thái Lan PTT Rayong
62HVKittitach Praniti (1999-04-30)30 tháng 4, 1999 (19 tuổi)Thái Lan Phuket City
122HVKittipong Sansanit (1999-03-22)22 tháng 3, 1999 (19 tuổi)Thái Lan Muangthong United
152HVSaringkan Promsupa (Đội trưởng) (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Thái Lan Muangthong United
222HVMarco Ballini (1998-06-12)12 tháng 6, 1998 (20 tuổi)Thái Lan Chainat Hornbill
262HVPatcharapol Intanee (1998-10-12)12 tháng 10, 1998 (20 tuổi)Thái Lan Muangthong United

113TVJedsadakorn Kowngam (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Thái Lan Army United
133TVJaroensak Wonggorn (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (21 tuổi)Thái Lan Samut Prakan City
163TVAnon Samakorn (1998-07-13)13 tháng 7, 1998 (20 tuổi)Thái Lan Port
173TVSakunchai Saengthopho (1999-06-07)7 tháng 6, 1999 (19 tuổi)Thái Lan Muangthong United
213TVTechin Muktarakosa (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Thái Lan Bangkok United
233TVNarachai Intha-naka (1999-07-27)27 tháng 7, 1999 (19 tuổi)Thái Lan Chiangmai
243TVTanpisit Kukalamo (1997-08-23)23 tháng 8, 1997 (21 tuổi)Thái Lan Ubon United
253TVReungyos Janchaichit (1998-07-20)20 tháng 7, 1998 (20 tuổi)Thái Lan Muangthong United

94Ritthidet Pensawat (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Thái Lan Phuket City
104Korrawit Tasa (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (18 tuổi)Thái Lan Muangthong United
294Srihanart Suttisak (1998-01-30)30 tháng 1, 1998 (21 tuổi)Thái Lan Udon Thani

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Philippines Salvador Salvacion

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 15 tháng 2 năm 2019.[2]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAlexandre Arcilla (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Philippines Ateneo de Manila University
31TMMichael Asong (1998-10-03)3 tháng 10, 1998 (20 tuổi)Philippines San Beda University
221TMKenry Balobo (1998-09-22)22 tháng 9, 1998 (20 tuổi)Philippines San Beda University

22HVJordan Jarvis (1998-04-17)17 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Hồng Kông Eastern
42HVMajor Ebarle (1998-04-20)20 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Philippines Kaya F.C.–Iloilo
52HVJames Mansueto (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (20 tuổi)Philippines Lyceum of the Philippines University
122HVJose Miguel Clarino (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi)Philippines University of the Philippines
132HVRay Sanciangco (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (21 tuổi)Philippines University of the Philippines
142HVWinces Balbino (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (22 tuổi)Philippines Lyceum of the Philippines University
152HVLawrence Baguio (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (20 tuổi)Philippines De La Salle–College of Saint Benilde
162HVBanjo Mahinay (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (22 tuổi)Philippines Lyceum of the Philippines University
212HVWilliam Grierson (1998-04-27)27 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Philippines Ateneo de Manila University

83TVJeremiah Borlongan (1998-12-08)8 tháng 12, 1998 (20 tuổi)Philippines University of the Philippines
93TVChristian Lapas (1998-11-10)10 tháng 11, 1998 (20 tuổi)Philippines University of the Philippines
103TVDylan de Bruycker (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (21 tuổi)Philippines Ceres–Negros
113TVMark Winhoffer (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (19 tuổi)Hoa Kỳ Yale University
173TVKyle Magdato (1998-07-10)10 tháng 7, 1998 (20 tuổi)Philippines University of the Philippines
233TVEarl Laguerta (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Philippines De La Salle–College of Saint Benilde
243TVVincent Lovitos (1998-08-22)22 tháng 8, 1998 (20 tuổi)Philippines De La Salle–College of Saint Benilde
283TVDaniel Saavedra (1997-07-26)26 tháng 7, 1997 (21 tuổi)Philippines University of the Philippines
303TVJumbel Guinabang (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (22 tuổi)Philippines Arellano University

74Troy Limbo (Đội trưởng) (1997-11-17)17 tháng 11, 1997 (21 tuổi)Anh Sunderland RCA
184Rico Andes (1998-03-14)14 tháng 3, 1998 (20 tuổi)Philippines National University

Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Tsukitate Norio

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAderito Raul Fernandes (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (21 tuổi)Đông Timor Ponta Leste
121TMFernando Da Costa (2000-06-18)18 tháng 6, 2000 (18 tuổi)Đông Timor
201TMGeorgino Da Silva (2002-03-16)16 tháng 3, 2002 (16 tuổi)Đông Timor

22HVJulião (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (20 tuổi)Đông Timor Boavista
32HVJosé Silva (1998-04-24)24 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Đông Timor Boavista
42HVCandido (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (21 tuổi)Đông Timor Ponta Leste
52HVJoao Panji (2000-10-29)29 tháng 10, 2000 (18 tuổi)Đông Timor Assalam
132HVGumario Augusto (2001-10-18)18 tháng 10, 2001 (17 tuổi)Đông Timor Boavista
222HVNelson Viegas (1999-12-24)24 tháng 12, 1999 (19 tuổi)Đông Timor

63TVJosé Oliveira (1997-10-28)28 tháng 10, 1997 (21 tuổi)Đông Timor SLB Laulara
83TVMouzinho Lima (2002-06-26)26 tháng 6, 2002 (16 tuổi)Đông Timor
93TVRivaldo Correia (2000-03-13)13 tháng 3, 2000 (18 tuổi)Đông Timor
113TVGelvánio Angelo (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (20 tuổi)Đông Timor Karketu Dili
143TVKornelis Nahak (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (18 tuổi)Đông Timor
163TVYohanes Gusmão (2000-10-01)1 tháng 10, 2000 (18 tuổi)Đông Timor SLB Laulara
173TVExpedito Soares (2002-10-11)11 tháng 10, 2002 (16 tuổi)Đông Timor
183TVFilomeno Junior (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (18 tuổi)Đông Timor
193TVFeliciano Goncalves (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (22 tuổi)Đông Timor
233TVOsvaldo Belo (2000-10-18)18 tháng 10, 2000 (18 tuổi)Đông Timor Karketu Dili

74Rufino Gama (Đội trưởng) (1998-06-20)20 tháng 6, 1998 (20 tuổi)Đông Timor Karketu Dili
104Henrique Cruz (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (21 tuổi)Đông Timor Boavista
214Frangcyatma Alves (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi)Đông Timor

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Việt Nam Nguyễn Quốc Tuấn

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 14 tháng 2 năm 2019.[3]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMY Êli Niê (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (18 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
131TMDương Tùng Lâm (1999-05-22)22 tháng 5, 1999 (19 tuổi)Việt Nam Hà Nội B
231TMPhan Văn Biểu (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (20 tuổi)Việt Nam SHB Đà Nẵng

22HVNgô Tùng Quốc (1998-01-27)27 tháng 1, 1998 (21 tuổi)Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
32HVTrường Dũ Đạt (1997-07-25)25 tháng 7, 1997 (21 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
42HVNguyễn Văn Đạt (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (20 tuổi)Việt Nam Hà Nội B
142HVDụng Quang Nho (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (19 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
162HVNguyễn Văn Hạnh (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (20 tuổi)Việt Nam Hải Phòng
202HVBùi Hoàng Việt Anh (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (20 tuổi)Việt Nam Hà Nội B
212HVNguyễn Hùng Thiện Đức (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (19 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
223TVLê Văn Xuân (1999-02-27)27 tháng 2, 1999 (19 tuổi)Việt Nam Hà Nội B

63TVBùi Tiến Dụng (1998-11-23)23 tháng 11, 1998 (20 tuổi)Việt Nam SHB Đà Nẵng
103TVTrần Bảo Toàn (2000-07-14)14 tháng 7, 2000 (18 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
113TVTống Anh Tỳ (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (22 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
123TVLương Hoàng Nam (1997-03-02)2 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
153TVNguyễn Hữu Thắng (2000-05-19)19 tháng 5, 2000 (18 tuổi)Việt Nam Huế
173TVPhan Thanh Hậu (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (22 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
183TVNguyễn Hoàng Duy (1999-06-04)4 tháng 6, 1999 (19 tuổi)Việt Nam Đồng Tháp

54Trần Đức Nam (1998-11-12)12 tháng 11, 1998 (20 tuổi)Việt Nam Hà Nội B
74Lê Minh Binh (1999-12-25)25 tháng 12, 1999 (19 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
84Trần Thanh Sơn (Đội trưởng) (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (21 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
94Lê Xuân Tú (1999-09-06)6 tháng 9, 1999 (19 tuổi)Việt Nam Hà Nội B
194Trần Danh Trung (2000-10-03)3 tháng 10, 2000 (18 tuổi)Việt Nam Huế

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Félix Dalmás

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKeo Soksela (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (21 tuổi)Campuchia Visakha
221TMHul Kimhuy (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (18 tuổi)Campuchia Boeung Ket
251TMSaveng Samnang (2000-10-15)15 tháng 10, 2000 (18 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown

22HVKen Chansopheak (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (20 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
32HVSath Rosib (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (21 tuổi)Campuchia Boeung Ket
42HVLy Vahed (1998-12-26)26 tháng 12, 1998 (20 tuổi)Campuchia Boeung Ket
62HVSeut Baraing (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (19 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
152HVYue Safy (2000-11-08)8 tháng 11, 2000 (18 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
192HVCheng Meng (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Campuchia Visakha
272HVOuk Sovann (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (20 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
282HVChhong Bunnath (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (20 tuổi)Campuchia Angkor Tiger
332HVSin Sophanat (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Campuchia Visakha

83TVOrn Chanpolin (Đội trưởng) (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (20 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
113TVMat Sakrovy (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (20 tuổi)Campuchia Visakha
123TVTeath Kimheng (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (18 tuổi)Campuchia Visakha
143TVTes Sambath (2000-10-20)20 tháng 10, 2000 (18 tuổi)Campuchia Boeung Ket
183TVBrak Thiva (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (20 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
203TVYeu Muslim (1998-12-25)25 tháng 12, 1998 (20 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
233TVIn Sodavid (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (20 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown

74Sin Kakada (2000-07-29)29 tháng 7, 2000 (18 tuổi)Campuchia Visakha
94Narong Kakada (1999-07-05)5 tháng 7, 1999 (19 tuổi)Campuchia National Defense
104Khieng Menghour (2000-06-01)1 tháng 6, 2000 (18 tuổi)Campuchia Svay Rieng
174Sieng Chanthea (2002-09-09)9 tháng 9, 2002 (16 tuổi)Campuchia Cambodia Academy Team

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bulgaria Velizar Popov

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSoe Arkar (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (21 tuổi)Myanmar Magwe
181TMPhone Thit Sar Min (Đội trưởng) (1998-11-16)16 tháng 11, 1998 (20 tuổi)Myanmar Shan United
231TMSann Sat Naing (1998-09-04)4 tháng 9, 1998 (20 tuổi)Myanmar Yangon United

22HVHein Phyo Win (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (20 tuổi)Myanmar Shan United
32HVZin Ye Naung (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (21 tuổi)Myanmar ISPE
42HVWin Moe Kyaw (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi)Myanmar Magwe
52HVYe Yint Aung (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Myanmar Yadanarbon
122HVAung Wunna Soe (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (18 tuổi)Myanmar Yadanarbon
132HVYe Min Thu (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (20 tuổi)Myanmar Shan United
152HVSoe Moe Kyaw (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi)Myanmar Ayeyawady United
162HVZwe Htet Min (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (18 tuổi)Myanmar Shan United

63TVNan Htike Zaw (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (19 tuổi)Myanmar Ayeyawady United
73TVLwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (19 tuổi)Myanmar Ayeyawady United
83TVMyat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (18 tuổi)Myanmar Yadanarbon
113TVHein Htet Aung (2001-10-05)5 tháng 10, 2001 (17 tuổi)Myanmar Hanthawaddy United
143TVMyat Htun Thit (2000-09-03)3 tháng 9, 2000 (18 tuổi)Myanmar Magwe
173TVAung Naing Win (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (21 tuổi)Myanmar Yadanarbon
193TVSoe Lwin Lwin (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (20 tuổi)Myanmar Magwe
203TVZayar Naing (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (20 tuổi)Myanmar Magwe
213TVZwe Thet Paing (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (20 tuổi)Myanmar Shan United

94Htet Phyo Wai (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (19 tuổi)Myanmar Shan United
104Win Naing Tun (2000-05-03)3 tháng 5, 2000 (18 tuổi)Myanmar Yadanarbon
224Hlwan Moe Oo (2000-03-04)4 tháng 3, 2000 (18 tuổi)Myanmar Yangon United

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Malaysia Ong Kim Swee

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 18 tháng 2 năm 2019.[4]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAzri Ghani (1999-04-30)30 tháng 4, 1999 (19 tuổi)Malaysia Felda United
221TMDamien Lim (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (22 tuổi)Malaysia Kelantan
231TMHaziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (21 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim

22HVAmirul Ashraf (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (21 tuổi)Malaysia UiTM
32HVDominic Tan (Đội trưởng) (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (21 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim
42HVAriff Ar-Rasyid (1998-12-28)28 tháng 12, 1998 (20 tuổi)Malaysia PKNS
52HVEvan Wensley (1998-08-08)8 tháng 8, 1998 (20 tuổi)Malaysia Sabah
122HVTasnim Fitri (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (20 tuổi)Malaysia Felda United
132HVDinesh Rajasingam (1998-02-13)13 tháng 2, 1998 (21 tuổi)Malaysia Pahang
142HVDanish Haziq (1997-09-12)12 tháng 9, 1997 (21 tuổi)Malaysia Negeri Sembilan
152HVHariz Kamaruddin (1997-07-02)2 tháng 7, 1997 (21 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim II

63TVNabil Hakim (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (20 tuổi)Malaysia Kuala Lumpur
73TVNik Akif (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (19 tuổi)Malaysia Kelantan
83TVShahrul Nizam (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (20 tuổi)Malaysia Kelantan
93TVThivandaran Karnan (1999-03-08)8 tháng 3, 1999 (19 tuổi)Malaysia PJ City
193TVDanial Haqim (1998-08-29)29 tháng 8, 1998 (20 tuổi)Malaysia Kelantan
203TVNazirul Afif (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (21 tuổi)Malaysia Perak

104Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (19 tuổi)Nhật Bản Fagiano Okayama
114Jafri Firdaus (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (21 tuổi)Malaysia PKNS
164Ariusdius Jais (1998-07-07)7 tháng 7, 1998 (20 tuổi)Malaysia Sabah
174Nik Azli (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (22 tuổi)Malaysia Kelantan
184Izzan Syahmi (1997-02-23)23 tháng 2, 1997 (21 tuổi)Malaysia Terengganu
214Kogileswaran Raj (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (20 tuổi)Malaysia Pahang

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Indonesia Indra Sjafri

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 15 tháng 2 năm 2019.[5]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMuhammad Riyandi (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (19 tuổi)00Indonesia Barito Putera
121TMAwan Setho (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (21 tuổi)40Indonesia Bhayangkara
201TMSatria Tama (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (22 tuổi)60Indonesia Madura United

22HVAndy Setyo (Đội trưởng) (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (21 tuổi)70Indonesia TIRA-Persikabo
42HVNurhidayat (1999-04-05)5 tháng 4, 1999 (19 tuổi)00Indonesia Bhayangkara
52HVBagas Adi (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (21 tuổi)40Indonesia Bhayangkara
112HVFirza Andika (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (19 tuổi)00Bỉ Tubize
132HVRachmat Irianto (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (19 tuổi)00Indonesia Persebaya Surabaya
152HVFredyan Wahyu (1998-04-11)11 tháng 4, 1998 (20 tuổi)00Indonesia PSMS Medan
162HVSamuel Christianson (1999-07-31)31 tháng 7, 1999 (19 tuổi)00Indonesia Sriwijaya

63TVM. Raffi Syarahil (2000-11-15)15 tháng 11, 2000 (18 tuổi)00Indonesia Barito Putera
73TVLuthfi Kamal (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (19 tuổi)30Indonesia Mitra Kukar
83TVWitan Sulaeman (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (17 tuổi)30Indonesia PPLP Ragunan
103TVOsvaldo Haay (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (21 tuổi)172Indonesia Persebaya
143TVAsnawi Mangkualam (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (19 tuổi)50Indonesia PSM Makassar
183TVGian Zola (1998-08-05)5 tháng 8, 1998 (20 tuổi)10Indonesia Persib
193TVHanif Sjahbandi (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (21 tuổi)91Indonesia Arema
213TVI Kadek Agung Widnyana (1998-06-25)25 tháng 6, 1998 (20 tuổi)30Indonesia Bali United
223TVTodd Rivaldo Ferre (1999-03-15)15 tháng 3, 1999 (19 tuổi)30Indonesia Persipura
233TVSani Rizki Fauzi (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (21 tuổi)30Indonesia Bhayangkara

94Dimas Drajad (1997-03-30)30 tháng 3, 1997 (21 tuổi)40Indonesia TIRA-Persikabo
174Billy Keraf (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (21 tuổi)40Indonesia Persib
244Marinus Wanewar (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (21 tuổi)62Indonesia Persipura

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “AFF U-22 Championship 2019: Thailand announce 23-man squad for the tournament”. FOX Sports Asia. ngày 4 tháng 2 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  2. ^ “Philippines Men's Under-22 In AFF U22 Championship 2019”. Philippine Football Federation. ngày 15 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2019.
  3. ^ “U22 Việt Nam chốt danh sách dự giải Đông Nam Á”. Thể thao 247. ngày 16 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 02 năm 2019.
  4. ^ “Senarai 23 Pemain ke Piala LG B-22 AFF 2019 di Phnom Penh, Kemboja” [List of 23 Players to the 2019 LG AFF U-22 Cup in Phnom Penh, Cambodia] (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. ngày 18 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  5. ^ “AFF U-22 Championship: Indonesia announce 23-man squad”. FOX Sports Asia. ngày 15 tháng 2 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-22_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2019