Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-22 Đông Nam Á 2019
Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá U-22 Đông Nam Á 2019, diễn ra từ ngày 17 đến ngày 26 tháng 2 năm 2019.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Alexandre Gama
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 2 năm 2019.[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Korraphat Nareechan | 7 tháng 10, 1997 (21 tuổi) | Khonkaen | ||
26 | TM | Kritsawat Kongkot | 26 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | Chainat Hornbill | ||
30 | TM | Jack Krause | 24 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | Sukhothai | ||
2 | HV | Sampan Kesi | 3 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | Phuket City | ||
3 | HV | Kritsada Nontharat | 1 tháng 2, 2001 (18 tuổi) | Bangkok United | ||
4 | HV | Chatchai Saengdao | 11 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Muangthong United | ||
5 | HV | Sarayut Sompim | 23 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | PTT Rayong | ||
6 | HV | Kittitach Praniti | 30 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | Phuket City | ||
12 | HV | Kittipong Sansanit | 22 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | Muangthong United | ||
15 | HV | Saringkan Promsupa (Đội trưởng) | 29 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Muangthong United | ||
22 | HV | Marco Ballini | 12 tháng 6, 1998 (20 tuổi) | Chainat Hornbill | ||
26 | HV | Patcharapol Intanee | 12 tháng 10, 1998 (20 tuổi) | Muangthong United | ||
11 | TV | Jedsadakorn Kowngam | 13 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Army United | ||
13 | TV | Jaroensak Wonggorn | 18 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | Samut Prakan City | ||
16 | TV | Anon Samakorn | 13 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | Port | ||
17 | TV | Sakunchai Saengthopho | 7 tháng 6, 1999 (19 tuổi) | Muangthong United | ||
21 | TV | Techin Muktarakosa | 18 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Bangkok United | ||
23 | TV | Narachai Intha-naka | 27 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | Chiangmai | ||
24 | TV | Tanpisit Kukalamo | 23 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | Ubon United | ||
25 | TV | Reungyos Janchaichit | 20 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | Muangthong United | ||
9 | TĐ | Ritthidet Pensawat | 21 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Phuket City | ||
10 | TĐ | Korrawit Tasa | 7 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | Muangthong United | ||
29 | TĐ | Srihanart Suttisak | 30 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Udon Thani |
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Salvador Salvacion
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 15 tháng 2 năm 2019.[2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alexandre Arcilla | 2 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | Ateneo de Manila University | ||
3 | TM | Michael Asong | 3 tháng 10, 1998 (20 tuổi) | San Beda University | ||
22 | TM | Kenry Balobo | 22 tháng 9, 1998 (20 tuổi) | San Beda University | ||
2 | HV | Jordan Jarvis | 17 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | Eastern | ||
4 | HV | Major Ebarle | 20 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | Kaya F.C.–Iloilo | ||
5 | HV | James Mansueto | 19 tháng 9, 1998 (20 tuổi) | Lyceum of the Philippines University | ||
12 | HV | Jose Miguel Clarino | 1 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | University of the Philippines | ||
13 | HV | Ray Sanciangco | 22 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | University of the Philippines | ||
14 | HV | Winces Balbino | 11 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Lyceum of the Philippines University | ||
15 | HV | Lawrence Baguio | 21 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | De La Salle–College of Saint Benilde | ||
16 | HV | Banjo Mahinay | 16 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Lyceum of the Philippines University | ||
21 | HV | William Grierson | 27 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | Ateneo de Manila University | ||
8 | TV | Jeremiah Borlongan | 8 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | University of the Philippines | ||
9 | TV | Christian Lapas | 10 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | University of the Philippines | ||
10 | TV | Dylan de Bruycker | 5 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | Ceres–Negros | ||
11 | TV | Mark Winhoffer | 1 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | Yale University | ||
17 | TV | Kyle Magdato | 10 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | University of the Philippines | ||
23 | TV | Earl Laguerta | 23 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | De La Salle–College of Saint Benilde | ||
24 | TV | Vincent Lovitos | 22 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | De La Salle–College of Saint Benilde | ||
28 | TV | Daniel Saavedra | 26 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | University of the Philippines | ||
30 | TV | Jumbel Guinabang | 18 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | Arellano University | ||
7 | TĐ | Troy Limbo (Đội trưởng) | 17 tháng 11, 1997 (21 tuổi) | Sunderland RCA | ||
18 | TĐ | Rico Andes | 14 tháng 3, 1998 (20 tuổi) | National University |
Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Tsukitate Norio
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aderito Raul Fernandes | 15 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | Ponta Leste | ||
12 | TM | Fernando Da Costa | 18 tháng 6, 2000 (18 tuổi) | |||
20 | TM | Georgino Da Silva | 16 tháng 3, 2002 (16 tuổi) | |||
2 | HV | Julião | 2 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | Boavista | ||
3 | HV | José Silva | 24 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | Boavista | ||
4 | HV | Candido | 2 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | Ponta Leste | ||
5 | HV | Joao Panji | 29 tháng 10, 2000 (18 tuổi) | Assalam | ||
13 | HV | Gumario Augusto | 18 tháng 10, 2001 (17 tuổi) | Boavista | ||
22 | HV | Nelson Viegas | 24 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | |||
6 | TV | José Oliveira | 28 tháng 10, 1997 (21 tuổi) | SLB Laulara | ||
8 | TV | Mouzinho Lima | 26 tháng 6, 2002 (16 tuổi) | |||
9 | TV | Rivaldo Correia | 13 tháng 3, 2000 (18 tuổi) | |||
11 | TV | Gelvánio Angelo | 8 tháng 10, 1998 (20 tuổi) | Karketu Dili | ||
14 | TV | Kornelis Nahak | 12 tháng 1, 2001 (18 tuổi) | |||
16 | TV | Yohanes Gusmão | 1 tháng 10, 2000 (18 tuổi) | SLB Laulara | ||
17 | TV | Expedito Soares | 11 tháng 10, 2002 (16 tuổi) | |||
18 | TV | Filomeno Junior | 5 tháng 8, 2000 (18 tuổi) | |||
19 | TV | Feliciano Goncalves | 11 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | |||
23 | TV | Osvaldo Belo | 18 tháng 10, 2000 (18 tuổi) | Karketu Dili | ||
7 | TĐ | Rufino Gama (Đội trưởng) | 20 tháng 6, 1998 (20 tuổi) | Karketu Dili | ||
10 | TĐ | Henrique Cruz | 6 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | Boavista | ||
21 | TĐ | Frangcyatma Alves | 27 tháng 1, 1997 (22 tuổi) |
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nguyễn Quốc Tuấn
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 14 tháng 2 năm 2019.[3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Y Êli Niê | 8 tháng 1, 2001 (18 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | ||
13 | TM | Dương Tùng Lâm | 22 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | Hà Nội B | ||
23 | TM | Phan Văn Biểu | 12 tháng 3, 1998 (20 tuổi) | SHB Đà Nẵng | ||
2 | HV | Ngô Tùng Quốc | 27 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
3 | HV | Trường Dũ Đạt | 25 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | Becamex Bình Dương | ||
4 | HV | Nguyễn Văn Đạt | 22 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | Hà Nội B | ||
14 | HV | Dụng Quang Nho | 1 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | ||
16 | HV | Nguyễn Văn Hạnh | 4 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | Hải Phòng | ||
20 | HV | Bùi Hoàng Việt Anh | 1 tháng 1, 1999 (20 tuổi) | Hà Nội B | ||
21 | HV | Nguyễn Hùng Thiện Đức | 8 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | Becamex Bình Dương | ||
22 | TV | Lê Văn Xuân | 27 tháng 2, 1999 (19 tuổi) | Hà Nội B | ||
6 | TV | Bùi Tiến Dụng | 23 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | SHB Đà Nẵng | ||
10 | TV | Trần Bảo Toàn | 14 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | ||
11 | TV | Tống Anh Tỳ | 24 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Becamex Bình Dương | ||
12 | TV | Lương Hoàng Nam | 2 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | ||
15 | TV | Nguyễn Hữu Thắng | 19 tháng 5, 2000 (18 tuổi) | Huế | ||
17 | TV | Phan Thanh Hậu | 12 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | ||
18 | TV | Nguyễn Hoàng Duy | 4 tháng 6, 1999 (19 tuổi) | Đồng Tháp | ||
5 | TĐ | Trần Đức Nam | 12 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Hà Nội B | ||
7 | TĐ | Lê Minh Binh | 25 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | ||
8 | TĐ | Trần Thanh Sơn (Đội trưởng) | 30 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | ||
9 | TĐ | Lê Xuân Tú | 6 tháng 9, 1999 (19 tuổi) | Hà Nội B | ||
19 | TĐ | Trần Danh Trung | 3 tháng 10, 2000 (18 tuổi) | Huế |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Félix Dalmás
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Keo Soksela | 1 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | Visakha | ||
22 | TM | Hul Kimhuy | 7 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | Boeung Ket | ||
25 | TM | Saveng Samnang | 15 tháng 10, 2000 (18 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
2 | HV | Ken Chansopheak | 15 tháng 6, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
3 | HV | Sath Rosib | 7 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | Boeung Ket | ||
4 | HV | Ly Vahed | 26 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Boeung Ket | ||
6 | HV | Seut Baraing | 29 tháng 9, 1999 (19 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
15 | HV | Yue Safy | 8 tháng 11, 2000 (18 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
19 | HV | Cheng Meng | 27 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Visakha | ||
27 | HV | Ouk Sovann | 15 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
28 | HV | Chhong Bunnath | 28 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Angkor Tiger | ||
33 | HV | Sin Sophanat | 20 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Visakha | ||
8 | TV | Orn Chanpolin (Đội trưởng) | 15 tháng 3, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
11 | TV | Mat Sakrovy | 5 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Visakha | ||
12 | TV | Teath Kimheng | 1 tháng 5, 2000 (18 tuổi) | Visakha | ||
14 | TV | Tes Sambath | 20 tháng 10, 2000 (18 tuổi) | Boeung Ket | ||
18 | TV | Brak Thiva | 5 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
20 | TV | Yeu Muslim | 25 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
23 | TV | In Sodavid | 2 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
7 | TĐ | Sin Kakada | 29 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Visakha | ||
9 | TĐ | Narong Kakada | 5 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | National Defense | ||
10 | TĐ | Khieng Menghour | 1 tháng 6, 2000 (18 tuổi) | Svay Rieng | ||
17 | TĐ | Sieng Chanthea | 9 tháng 9, 2002 (16 tuổi) | Cambodia Academy Team |
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Velizar Popov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Soe Arkar | 1 tháng 10, 1997 (21 tuổi) | Magwe | ||
18 | TM | Phone Thit Sar Min (Đội trưởng) | 16 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Shan United | ||
23 | TM | Sann Sat Naing | 4 tháng 9, 1998 (20 tuổi) | Yangon United | ||
2 | HV | Hein Phyo Win | 19 tháng 9, 1998 (20 tuổi) | Shan United | ||
3 | HV | Zin Ye Naung | 12 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | ISPE | ||
4 | HV | Win Moe Kyaw | 1 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Magwe | ||
5 | HV | Ye Yint Aung | 26 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Yadanarbon | ||
12 | HV | Aung Wunna Soe | 19 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | Yadanarbon | ||
13 | HV | Ye Min Thu | 18 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Shan United | ||
15 | HV | Soe Moe Kyaw | 23 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | Ayeyawady United | ||
16 | HV | Zwe Htet Min | 20 tháng 6, 2000 (18 tuổi) | Shan United | ||
6 | TV | Nan Htike Zaw | 3 tháng 6, 1999 (19 tuổi) | Ayeyawady United | ||
7 | TV | Lwin Moe Aung | 10 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | Ayeyawady United | ||
8 | TV | Myat Kaung Khant | 15 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Yadanarbon | ||
11 | TV | Hein Htet Aung | 5 tháng 10, 2001 (17 tuổi) | Hanthawaddy United | ||
14 | TV | Myat Htun Thit | 3 tháng 9, 2000 (18 tuổi) | Magwe | ||
17 | TV | Aung Naing Win | 1 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | Yadanarbon | ||
19 | TV | Soe Lwin Lwin | 13 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | Magwe | ||
20 | TV | Zayar Naing | 28 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | Magwe | ||
21 | TV | Zwe Thet Paing | 28 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Shan United | ||
9 | TĐ | Htet Phyo Wai | 21 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | Shan United | ||
10 | TĐ | Win Naing Tun | 3 tháng 5, 2000 (18 tuổi) | Yadanarbon | ||
22 | TĐ | Hlwan Moe Oo | 4 tháng 3, 2000 (18 tuổi) | Yangon United |
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ong Kim Swee
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 18 tháng 2 năm 2019.[4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Azri Ghani | 30 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | Felda United | ||
22 | TM | Damien Lim | 15 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Kelantan | ||
23 | TM | Haziq Nadzli | 6 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Johor Darul Ta'zim | ||
2 | HV | Amirul Ashraf | 22 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | UiTM | ||
3 | HV | Dominic Tan (Đội trưởng) | 12 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Johor Darul Ta'zim | ||
4 | HV | Ariff Ar-Rasyid | 28 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | PKNS | ||
5 | HV | Evan Wensley | 8 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | Sabah | ||
12 | HV | Tasnim Fitri | 19 tháng 1, 1999 (20 tuổi) | Felda United | ||
13 | HV | Dinesh Rajasingam | 13 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Pahang | ||
14 | HV | Danish Haziq | 12 tháng 9, 1997 (21 tuổi) | Negeri Sembilan | ||
15 | HV | Hariz Kamaruddin | 2 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | Johor Darul Ta'zim II | ||
6 | TV | Nabil Hakim | 9 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | Kuala Lumpur | ||
7 | TV | Nik Akif | 11 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | Kelantan | ||
8 | TV | Shahrul Nizam | 25 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | Kelantan | ||
9 | TV | Thivandaran Karnan | 8 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | PJ City | ||
19 | TV | Danial Haqim | 29 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | Kelantan | ||
20 | TV | Nazirul Afif | 20 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Perak | ||
10 | TĐ | Hadi Fayyadh | 22 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | Fagiano Okayama | ||
11 | TĐ | Jafri Firdaus | 11 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | PKNS | ||
16 | TĐ | Ariusdius Jais | 7 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | Sabah | ||
17 | TĐ | Nik Azli | 26 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Kelantan | ||
18 | TĐ | Izzan Syahmi | 23 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | Terengganu | ||
21 | TĐ | Kogileswaran Raj | 21 tháng 9, 1998 (20 tuổi) | Pahang |
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Indra Sjafri
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 15 tháng 2 năm 2019.[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Muhammad Riyandi | 3 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | 0 | 0 | Barito Putera |
12 | TM | Awan Setho | 20 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 | Bhayangkara |
20 | TM | Satria Tama | 23 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | 6 | 0 | Madura United |
2 | HV | Andy Setyo (Đội trưởng) | 16 tháng 9, 1997 (21 tuổi) | 7 | 0 | TIRA-Persikabo |
4 | HV | Nurhidayat | 5 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | 0 | 0 | Bhayangkara |
5 | HV | Bagas Adi | 8 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 | Bhayangkara |
11 | HV | Firza Andika | 11 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | 0 | 0 | Tubize |
13 | HV | Rachmat Irianto | 3 tháng 9, 1999 (19 tuổi) | 0 | 0 | Persebaya Surabaya |
15 | HV | Fredyan Wahyu | 11 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | 0 | 0 | PSMS Medan |
16 | HV | Samuel Christianson | 31 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | 0 | 0 | Sriwijaya |
6 | TV | M. Raffi Syarahil | 15 tháng 11, 2000 (18 tuổi) | 0 | 0 | Barito Putera |
7 | TV | Luthfi Kamal | 1 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | 3 | 0 | Mitra Kukar |
8 | TV | Witan Sulaeman | 8 tháng 10, 2001 (17 tuổi) | 3 | 0 | PPLP Ragunan |
10 | TV | Osvaldo Haay | 1 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 17 | 2 | Persebaya |
14 | TV | Asnawi Mangkualam | 4 tháng 10, 1999 (19 tuổi) | 5 | 0 | PSM Makassar |
18 | TV | Gian Zola | 5 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | 1 | 0 | Persib |
19 | TV | Hanif Sjahbandi | 7 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | 9 | 1 | Arema |
21 | TV | I Kadek Agung Widnyana | 25 tháng 6, 1998 (20 tuổi) | 3 | 0 | Bali United |
22 | TV | Todd Rivaldo Ferre | 15 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | 3 | 0 | Persipura |
23 | TV | Sani Rizki Fauzi | 7 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | 3 | 0 | Bhayangkara |
9 | TĐ | Dimas Drajad | 30 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 | TIRA-Persikabo |
17 | TĐ | Billy Keraf | 8 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 | Persib |
24 | TĐ | Marinus Wanewar | 24 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | 6 | 2 | Persipura |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “AFF U-22 Championship 2019: Thailand announce 23-man squad for the tournament”. FOX Sports Asia. ngày 4 tháng 2 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Philippines Men's Under-22 In AFF U22 Championship 2019”. Philippine Football Federation. ngày 15 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2019.
- ^ “U22 Việt Nam chốt danh sách dự giải Đông Nam Á”. Thể thao 247. ngày 16 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 02 năm 2019.
- ^ “Senarai 23 Pemain ke Piala LG B-22 AFF 2019 di Phnom Penh, Kemboja” [List of 23 Players to the 2019 LG AFF U-22 Cup in Phnom Penh, Cambodia] (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. ngày 18 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
- ^ “AFF U-22 Championship: Indonesia announce 23-man squad”. FOX Sports Asia. ngày 15 tháng 2 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-22_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2019