Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008 tại New Zealand.[1]
Mỗi quốc gia phải nộp lên FIFA danh sách 21 cầu thủ, tối thiểu ba thủ môn.
Tính tới 28 tháng 10 năm 2008.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bryan Rosenfeld
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cynthia LeBlanc | 12 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | ||
2 | HV | Kayla Afonso | 20 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | ||
3 | HV | Bryanna McCarthy | 13 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | ||
4 | HV | Marialye Laramee-Trottier | 13 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | ||
5 | TV | Alyscha Mottershead | 25 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | ||
6 | TV | Shelina Zadorsky | 24 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | ||
7 | TĐ | Annick Maltais | 11 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | ||
8 | TV | Caroline Szwed | 18 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Amy Harrison | 5 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | ||
10 | TĐ | Tiffany Cameron | 16 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | ||
11 | HV | Karli Hedlund | 10 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | ||
12 | TĐ | Nkem Ezurike | 19 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | ||
13 | TV | Danica Wu | 13 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | ||
14 | TĐ | Rachel Lamarre | 17 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | ||
15 | TV | Julia Ignacio | 23 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | ||
16 | HV | Alexandra Smith | 24 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | ||
17 | TV | Nicole Mitchell | 5 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | ||
18 | TM | Sabrina D'Angelo | 11 tháng 5, 1993 (15 tuổi) | ||
19 | TĐ | Diamond Simpson | 28 tháng 4, 1993 (15 tuổi) | ||
20 | HV | Lauren Granberg | 28 tháng 2, 1992 (16 tuổi) | ||
21 | TM | Genevieve Richard | 17 tháng 8, 1992 (16 tuổi) |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Pedro Rodríguez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maria Echeverri | 20 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | ||
2 | HV | Lina Taborda | 2 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Natalia Gaitán | 3 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | ||
4 | TV | Diana Velez | 4 tháng 4, 1993 (15 tuổi) | ||
5 | TV | Natalia Ariza | 21 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | ||
6 | HV | Edna Mendez | 22 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | ||
7 | TĐ | Nahiomy Ortiz | 13 tháng 1, 1992 (16 tuổi) | ||
8 | TV | Alejandra Quintero | 25 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Ingrid Vidal | 22 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | ||
10 | TV | Yoreli Rincón | 27 tháng 7, 1993 (15 tuổi) | ||
11 | TV | Liana Salazar | 16 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | ||
12 | TM | Paula Forero | 25 tháng 1, 1992 (16 tuổi) | ||
13 | TV | Gaby Santos | 1 tháng 2, 1993 (15 tuổi) | ||
14 | TV | Paola Bayona | 13 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | ||
15 | TV | Tatiana Ariza | 21 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | ||
16 | TV | Paola Sanchez | 19 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | ||
17 | TV | Ana María Montoya | 24 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | ||
18 | TV | Gabriela Huertas | 17 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | ||
19 | TV | Andrea Hernandez | 15 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | ||
20 | TV | Vanessa Aponte | 15 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | ||
21 | TM | Stefany Castaño | 11 tháng 1, 1994 (14 tuổi) |
Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bent Eriksen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lene Gissel | 7 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | ||
2 | HV | Line Ostergaard | 30 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Line Sigvardsen Jensen | 23 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | ||
4 | HV | Pernille Ramlov | 11 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | ||
5 | TV | Simone Boye Sørensen | 3 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | ||
6 | HV | Louise Brix | 20 tháng 9, 1993 (15 tuổi) | ||
7 | TV | Sofie Junge | 24 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | ||
8 | TĐ | Katrine Veje | 19 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | ||
9 | HV | Britta Olsen | 8 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | ||
10 | TV | Amanda Hohol | 26 tháng 2, 1992 (16 tuổi) | ||
11 | TV | Liv Havgaard Nyhegn | 25 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | ||
12 | TV | Pernille Harder | 15 tháng 11, 1992 (15 tuổi) | ||
13 | TĐ | Linette Andreasen | 19 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | ||
14 | TĐ | Laerke Lillelund Michaelsen | 7 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | ||
15 | TĐ | Tenna Kappel | 20 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | ||
16 | TM | Esther Dam Sorensen | 21 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | ||
17 | TĐ | Anne Thirup Rudmose | 3 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | ||
18 | TV | Michelle Madsen | 16 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | ||
19 | HV | Camilla Christensen | 18 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | ||
20 | HV | Nina Frausing Pedersen | 20 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | ||
21 | TM | Tanja Ingeman | 21 tháng 9, 1993 (15 tuổi) |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Paul Temple
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Charlotte Wood | 5 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | ||
2 | HV | Anna Fullerton | 20 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | ||
3 | HV | Rebecca Brown | 31 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | ||
4 | TV | Leah Gallie | 3 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | ||
5 | HV | Briony Fisher (c) | 22 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | ||
6 | HV | Bridgette Armstrong | 9 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | ||
7 | TV | Caitlin Campbell | 2 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | ||
8 | TĐ | Sarah McLaughlin | 3 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | ||
9 | TV | Hannah Wall | 3 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | ||
10 | TV | Annalie Longo | 1 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | ||
11 | TĐ | Rosie White | 6 tháng 6, 1993 (15 tuổi) | ||
12 | TV | Claudia Crasborn | 17 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | ||
13 | TV | Nadia Pearl | 20 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | ||
14 | TV | Katie Bowen | 15 tháng 4, 1994 (14 tuổi) | ||
15 | TM | Victoria Esson | 6 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | ||
16 | TĐ | Megan Shea | 9 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | ||
17 | TV | Jessica Rollings | 3 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | ||
18 | TĐ | Lauren Mathis | 30 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | ||
19 | TĐ | Lauren Murray | 31 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | ||
20 | TM | Danielle McFadyen | 12 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | ||
21 | HV | Yumi Nguyen | 21 tháng 4, 1991 (17 tuổi) |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan Quesada
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Priscilla Tapia | 2 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
2 | HV | Lina Jaramillo | 9 tháng 7 năm 1992 (16) | ||
3 | HV | Daniela Vega | 19 tháng 2 năm 1991 (17) | ||
4 | HV | Maria Barquero | 7 tháng 2 năm 1992 (16) | ||
5 | HV | Gabriela Guillén | 1 tháng 3 năm 1992 (16) | ||
6 | TĐ | Jazmine Guzman | 30 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
7 | TV | Mariela Campos | 4 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
8 | HV | Daniela Cruz | 8 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
9 | TĐ | Carolina Morales | 28 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
10 | TV | Katherine Alvarado | 11 tháng 4 năm 1991 (17) | ||
11 | TĐ | Raquel Rodríguez | 28 tháng 10 năm 1993 (15) | ||
12 | TĐ | Raquel Rodriguez Vasquez | 3 tháng 8 năm 1991 (17) | ||
13 | TV | Jacquelline Mata | 14 tháng 10 năm 1991 (17) | ||
14 | TV | Daniella Camacho | 3 tháng 2 năm 1992 (16) | ||
15 | HV | Adriana Guzman | 30 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
16 | HV | Krickshia Spence | 20 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
17 | TĐ | Yocxelin Rodriguez | 15 tháng 4 năm 1992 (16) | ||
18 | TM | Maria Arias | 4 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
19 | HV | Fabiola Sánchez | 9 tháng 4 năm 1993 (13) | ||
20 | TV | Hazel Quiros | 7 tháng 7 năm 1992 (16) | ||
21 | TM | Jakellene Palacios | 23 tháng 7 năm 1993 (15) |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ralf Peter
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Anna Felicitas Sarholz | 5 tháng 7 năm 1992 (16) | ||
2 | TV | Angelina Lübcke | 24 tháng 2 năm 1991 (17) | ||
3 | HV | Inka Wesely | 10 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
4 | HV | Valeria Kleiner | 27 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
5 | HV | Carolin Simon | 24 tháng 11 năm 1992 (15) | ||
6 | TV | Marie-Louise Bagehorn | 7 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
7 | TV | Turid Knaak | 24 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
8 | TV | Lynn Mester | 27 tháng 3 năm 1992 (16) | ||
9 | TĐ | Tabea Kemme | 14 tháng 12 năm 1991 (16) | ||
10 | TĐ | Dzsenifer Marozsán | 18 tháng 4 năm 1992 (16) | ||
11 | TĐ | Alexandra Popp | 6 tháng 4 năm 1991 (17) | ||
12 | TM | Almuth Schult | 9 tháng 2 năm 1991 (17) | ||
13 | HV | Julia Debitzki | 25 tháng 6 năm 1991 (17) | ||
14 | TĐ | Ivana Rudelic | 25 tháng 1 năm 1992 (16) | ||
15 | TĐ | Hasret Kayikci | 6 tháng 11 năm 1991 (16) | ||
16 | TĐ | Nicole Rolser | 7 tháng 2 năm 1992 (16) | ||
17 | TV | Isabelle Linden | 15 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
18 | TĐ | Svenja Huth | 25 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
19 | TV | Claudia Götte | 7 tháng 9 năm 1992 (16) | ||
20 | HV | Leonie Maier | 29 tháng 9 năm 1992 (16) | ||
21 | TM | Lisa Schmitz | 4 tháng 5 năm 1992 (16) |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Abraham Allotey
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Margaret Otoo | 1 tháng 9 năm 1993 (15) | ||
2 | HV | Henrietta Annie | 1 tháng 8 năm 1991 (17) | ||
3 | HV | Edem Atovor | 10 tháng 4 năm 1994 (14) | ||
4 | HV | Linda Eshun | 5 tháng 8 năm 1992 (16) | ||
5 | HV | Ellen Coleman | 11 tháng 12 năm 1995 (12) | ||
6 | TV | Elizabeth Cudjoe | 17 tháng 10 năm 1992 (16) | ||
7 | TV | Juliet Acheampong | 11 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
8 | TV | Elizabeth Addo | 1 tháng 9 năm 1993 (15) | ||
9 | TĐ | Florence Dadson | 23 tháng 4 năm 1992 (16) | ||
10 | TV | Mercy Miles | 2 tháng 5 năm 1992 (16) | ||
11 | TĐ | Isha Fordjour | 18 tháng 6 năm 1993 (15) | ||
12 | HV | Mantenn Kobblah | 7 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
13 | HV | Priscilla Okine | 28 tháng 11 năm 1993 (14) | ||
14 | TĐ | Deborah Afriyie | 3 tháng 1 năm 1992 (16) | ||
15 | HV | Rosemary Ampem | 27 tháng 8 năm 1992 (16) | ||
16 | TM | Patricia Mantey | 27 tháng 9 năm 1992 (16) | ||
17 | TV | Abena Ampomah | 5 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
18 | TĐ | Samira Suleman | 16 tháng 8 năm 1991 (17) | ||
19 | TĐ | Candice Osei-Agyemang | 9 tháng 4 năm 1992 (16) | ||
20 | TV | Priscilla Saahene | 24 tháng 7 năm 1992 (16) | ||
21 | TM | Linda Aboagye | 25 tháng 10 năm 1991 (17) |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ri Ui Ham
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hong Myung Hui | 4 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
2 | HV | Hyon Un Hui | 22 tháng 11 năm 1991 (17) | ||
3 | HV | Jon Hong Yon | 11 tháng 6 năm 1992 (16) | ||
4 | HV | Ryu Un Jong | 20 tháng 4 năm 1992 (16) | ||
5 | HV | Kim Sol Hui | 4 tháng 6 năm 1991 (17) | ||
6 | TV | Kim Un-ju | 9 tháng 4 năm 1993 (15) | ||
7 | TV | Kim Un-ju | 6 tháng 6 năm 1992 (16) | ||
8 | TV | Pae Yon Hui | 27 tháng 11 năm 1992 (16) | ||
9 | TV | Ho Un Byol | 19 tháng 1 năm 1992 (16) | ||
10 | TĐ | Jon Myong Hwa | 9 tháng 8 năm 1993 (15) | ||
11 | TĐ | Hong Myung Hui | 9 tháng 9 năm 1992 (16) | ||
12 | HV | Kim Hyon Mi | 30 tháng 11 năm 1992 (16) | ||
13 | HV | Jo Myung Hui | 6 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
14 | HV | Ro Chol Ok | 3 tháng 1 năm 1993 (15) | ||
15 | TV | Ri Un Ae | 31 tháng 5 năm 1993 (15) | ||
16 | TĐ | Cha Ok | 21 tháng 10 năm 1992 (16) | ||
17 | TĐ | Jong Yu Ri | 21 tháng 6 năm 1992 (16) | ||
18 | HV | Kim Un Hyang | 26 tháng 8 năm 1993 (15) | ||
19 | TĐ | Jang Hyon Sun | 1 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
20 | TM | Ri Hyang Hui | 30 tháng 9 năm 1992 (16) | ||
21 | TM | Kim Su Jong | 3 tháng 6 năm 1991 (17) |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kazbek Tambi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alexa Gaul | 15 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | ||
2 | HV | Alexis Harris | 6 tháng 12, 1991 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Amber Brooks | 23 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | ||
4 | HV | Crystal Dunn | 3 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | ||
5 | TV | Erika Tymrak | 7 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | ||
6 | HV | Cloee Colohan | 1 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | ||
7 | TĐ | Courtney Verloo | 9 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | ||
8 | TĐ | Vicki DiMartino | 4 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | ||
9 | TĐ | Samantha Johnson | 10 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | ||
10 | TV | Kristie Mewis | 25 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | ||
11 | TV | Sam Mewis | 9 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | ||
12 | TĐ | Hayley Brock[notes 1] | 3 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | ||
13 | HV | Julia Roberts | 7 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | ||
14 | TV | Mandy Laddish | 13 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | ||
15 | TV | Kate Bennett | 3 tháng 12, 1991 (16 tuổi) | ||
16 | TV | Morgan Brian | 26 tháng 2, 1993 (15 tuổi) | ||
17 | HV | Rachel Quon | 21 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | ||
18 | TM | Taylor Vancil | 18 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | ||
19 | TV | Elizabeth Eddy | 13 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | ||
20 | TV | Olivia Klei | 20 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | ||
21 | TM | Jennifer Pettigrew | 22 tháng 6, 1991 (17 tuổi) |
- Ghi chú
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yoshida Hiroshi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nakamura Saki | 1 tháng 8 năm 1992 (16) | ||
2 | HV | Chiba Kozue | 7 tháng 10 năm 1991 (17) | ||
3 | HV | Chiba Minori | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
4 | HV | Okuda Nagisa | 3 tháng 4 năm 1991 (17) | ||
5 | HV | Kishikawa Natsuki (c) | 26 tháng 4 năm 1991 (17) | ||
6 | TV | Kameoka Natsumi | 5 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
7 | TV | Shimada Chiaki | 18 tháng 2 năm 1992 (16) | ||
8 | TV | Takeyama Yūko | 30 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
9 | TĐ | Kira Chinatsu | 5 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
10 | TĐ | Iwabuchi Mana | 18 tháng 3 năm 1993 (15) | ||
11 | TĐ | Saitō Akane | 12 tháng 1 năm 1993 (15) | ||
12 | TV | Inoue Yuiko | 12 tháng 10 năm 1991 (17) | ||
13 | TV | Sugiyama Takako | 4 tháng 4 năm 1991 (17) | ||
14 | TĐ | Yoshioka Kei | 6 tháng 6 năm 1991 (17) | ||
15 | TV | Takahashi Saori | 24 tháng 1 năm 1992 (16) | ||
16 | TM | Ikeda Sakiko | 8 tháng 9 năm 1992 (16) | ||
17 | HV | Ishida Minami | 14 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
18 | HV | Ohshima Marika | 17 tháng 7 năm 1992 (16) | ||
19 | TV | Hamada Haruka | 26 tháng 1 năm 1993 (15) | ||
20 | TV | Tanaka Yōko | 30 tháng 7 năm 1993 (15) | ||
21 | TM | Saitō Ayaka | 26 tháng 8 năm 1991 (17) |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos Baez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Zulma Orue | 20 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
2 | HV | Erika Rolon | 27 tháng 1 năm 1993 (15) | ||
3 | HV | Cris Mabel Flores | 25 tháng 9 năm 1992 (16) | ||
4 | HV | Noelia Cuevas | 3 tháng 1 năm 1992 (16) | ||
5 | HV | Paola Genes | 14 tháng 6 năm 1991 (17) | ||
6 | TV | Jacqueline Gonzalez | 2 tháng 10 năm 1991 (17) | ||
7 | TĐ | Rebeca Fernandez | 1 tháng 12 năm 1991 (16) | ||
8 | TV | Paola Zalazar | 3 tháng 5 năm 1993 (15) | ||
9 | TĐ | Karen Ruiz Diaz | 13 tháng 11 năm 1991 (16) | ||
10 | TV | Ana Fleitas | 8 tháng 8 năm 1992 (16) | ||
11 | TĐ | Gloria Villamayor | 10 tháng 4 năm 1992 (16) | ||
12 | TM | Sara Torres | 3 tháng 10 năm 1991 (17) | ||
13 | HV | Raquel Carreras | 7 tháng 4 năm 1992 (16) | ||
14 | TV | Evelyn Armoa | 17 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
15 | HV | Macarena Toledo | 13 tháng 12 năm 1992 (15) | ||
16 | TĐ | Mirna Diaz | 1 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
17 | TV | Maria Toledo | 16 tháng 1 năm 1993 (15) | ||
18 | HV | Jacqueline Rivas | 27 tháng 10 năm 1992 (16) | ||
19 | TV | Melissa Parada | 23 tháng 7 năm 1992 (16) | ||
20 | TV | Maria Talavera | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
21 | TM | Vivian Gonzalez | 25 tháng 4 năm 1991 (17) |
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gerard Sergent
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Laëtitia Philippe | 30 tháng 4 năm 1991 (17) | ||
2 | HV | Floriane Hellio | 18 tháng 5 năm 1992 (16) | ||
3 | HV | Caroline La Villa | 12 tháng 2 năm 1992 (16) | ||
4 | HV | Adeline Rousseau | 24 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
5 | HV | Anaïg Butel | 15 tháng 2 năm 1992 (16) | ||
6 | TV | Léa Rubio | 6 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
7 | TV | Ines Jaurena | 14 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
8 | TV | Charlotte Poulain | 15 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
9 | TĐ | Pauline Crammer | 14 tháng 2 năm 1991 (17) | ||
10 | TĐ | Solene Barbance | 13 tháng 8 năm 1991 (17) | ||
11 | TV | Marina Makanza | 1 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
12 | TĐ | Marine Augis | 12 tháng 6 năm 1991 (17) | ||
13 | TV | Rose Lavaud | 6 tháng 4 năm 1992 (16) | ||
14 | HV | Kelly Gadéa | 16 tháng 12 năm 1991 (16) | ||
15 | TV | Charlene Olivier | 6 tháng 3 năm 1992 (16) | ||
16 | TM | Solene Chauvet | 8 tháng 10 năm 1991 (17) | ||
17 | TV | Kelly Perdrizet | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
18 | TV | Justine Dubois | 17 tháng 2 năm 1992 (16) | ||
19 | TĐ | Cindy Thomas | 8 tháng 3 năm 1992 (16) | ||
20 | TV | Camille Catala | 6 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
21 | TM | Laura Guilleux | 21 tháng 5 năm 1991 (17) |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Lois Fidler
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lauren Davey | 1 tháng 6 năm 1991 (17) | ||
2 | HV | Rachel Daly | 6 tháng 12 năm 1991 (16) | ||
3 | HV | Naomi Chadwick | 22 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
4 | TV | Jessica Holbrook | 1 tháng 8 năm 1992 (16) | ||
5 | HV | Jodie Jacobs | 4 tháng 2 năm 1991 (17) | ||
6 | HV | Gemma Bonner | 13 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
7 | TV | Rebecca Jane | 31 tháng 3 năm 1992 (16) | ||
8 | TV | Jordan Nobbs | 8 tháng 12 năm 1992 (15) | ||
9 | TĐ | Danielle Carter | 18 tháng 5 năm 1993 (15) | ||
10 | TV | Isobel Christiansen | 20 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
11 | TV | Lucy Staniforth | 2 tháng 10 năm 1992 (16) | ||
12 | HV | Lucy Bronze | 28 tháng 10 năm 1991 (17) | ||
13 | TM | Amy Carr | 27 tháng 4 năm 1991 (17) | ||
14 | HV | Stephanie Marsh | 15 tháng 10 năm 1991 (17) | ||
15 | HV | Jemma Rose | 19 tháng 1 năm 1992 (16) | ||
16 | TĐ | Lauren Bruton | 22 tháng 11 năm 1992 (15) | ||
17 | TĐ | Sarah Wiltshire | 7 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
18 | HV | Rachel Pitman | 6 tháng 12 năm 1991 (16) | ||
19 | TĐ | Paige Eli | 5 tháng 8 năm 1993 (15) | ||
20 | TĐ | Kirsty Linnett | 24 tháng 9 năm 1993 (15) | ||
21 | TM | Juliana Draycott | 15 tháng 7 năm 1992 (16) |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marcos Gaspar
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aline | 9 tháng 1 năm 1992 (16) | ||
2 | HV | Thatiane | 16 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
3 | HV | Thaynara | 2 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
4 | HV | Tuani | 19 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
5 | TV | Bruna | 7 tháng 7 năm 1992 (16) | ||
6 | HV | Rafaelle Souza | 18 tháng 6 năm 1991 (17) | ||
7 | TV | Thais | 20 tháng 1 năm 1993 (15) | ||
8 | TĐ | Rafaela Baroni | 31 tháng 12 năm 1992 (15) | ||
9 | TĐ | Raquel Fernandez | 21 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
10 | TV | Beatriz | 17 tháng 12 năm 1993 (14) | ||
11 | TĐ | Franciele | 26 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
12 | TM | Eduarda | 18 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
13 | HV | Carine | 3 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
14 | HV | Fernanda | 29 tháng 7 năm 1991 (17) | ||
15 | HV | Juliana Cardozo | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | ||
16 | TV | Taiana | 4 tháng 4 năm 1991 (17) | ||
17 | TĐ | Ketlen Wiggers | 7 tháng 1 năm 1992 (16) | ||
18 | TV | Juliana | 22 tháng 12 năm 1991 (16) | ||
19 | TĐ | Rafaela | 31 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
20 | TĐ | Ana Caroline | 3 tháng 11 năm 1992 (15) | ||
21 | TM | Daniele | 21 tháng 3 năm 1993 (15) |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kim Yong Ho
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Hyo Ju | 4 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
2 | HV | Seo Hyun Sook | 6 tháng 1 năm 1992 (16) | ||
3 | HV | Lee Eun Kyung | 18 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
4 | TV | Oh Hye Jin | 14 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
5 | HV | Song Ari | 13 tháng 8 năm 1991 (17) | ||
6 | TV | Lee Young Ju | 22 tháng 4 năm 1992 (16) | ||
7 | TV | Mok Hyun Su | 8 tháng 2 năm 1991 (17) | ||
8 | HV | Shin Mi Na | 3 tháng 2 năm 1991 (17) | ||
9 | TV | Lee Hyun Young | 16 tháng 2 năm 1991 (17) | ||
10 | TĐ | Ji So-Yun | 21 tháng 2 năm 1991 (17) | ||
11 | TĐ | Park Hee Young | 21 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
12 | TV | Jeoun Eun-ha | 28 tháng 1 năm 1993 (15) | ||
13 | TM | Lee Han Na | 8 tháng 11 năm 1991 (16) | ||
14 | TV | Cho Sun Hwa | 1 tháng 10 năm 1992 (16) | ||
15 | HV | Oh Yu Sun | 24 tháng 7 năm 1992 (16) | ||
16 | TV | Oh Hye Mi | 19 tháng 7 năm 1992 (16) | ||
17 | TV | Lee Mi Na | 8 tháng 11 năm 1991 (16) | ||
18 | TĐ | Lee Min Sun | 29 tháng 6 năm 1991 (17) | ||
19 | HV | Kim Jung In | 23 tháng 3 năm 1991 (17) | ||
20 | HV | Koh Kyung Yeon | 10 tháng 4 năm 1991 (17) | ||
21 | TM | Jung Bo Ram | 22 tháng 7 năm 1991 (17) |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Felix Ibe Ukwu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Favour Okeke | 27 tháng 12 năm 1992 (15) | ||
2 | HV | Nina Egeonu | 22 tháng 12 năm 1992 (15) | ||
3 | HV | Doris Ewhubare | 18 tháng 6 năm 1991 (17) | ||
4 | TV | Martina Ohadugha | 5 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
5 | HV | Maria Nwoko | 3 tháng 10 năm 1991 (17) | ||
6 | HV | Gloria Ofoegbu | 3 tháng 1 năm 1992 (16) | ||
7 | TV | Eno Umoh | 3 tháng 5 năm 1992 (16) | ||
8 | TĐ | Ngozi Ebere | 5 tháng 8 năm 1991 (17) | ||
9 | TĐ | Desire Oparanozie | 17 tháng 12 năm 1993 (14) | ||
10 | TĐ | Amarachi Okoronkwo | 12 tháng 12 năm 1992 (15) | ||
11 | TĐ | Amenze Aighewi | 21 tháng 11 năm 1991 (16) | ||
12 | TM | Marbel Egwuenu | 15 tháng 12 năm 1992 (16) | ||
13 | TĐ | Valentine Ibe | 4 tháng 10 năm 1992 (15) | ||
14 | TĐ | Soo Adekwagh | 15 tháng 7 năm 1992 (16) | ||
15 | HV | Helen Ukaonu | 17 tháng 5 năm 1991 (17) | ||
16 | HV | Regina Macfancy | 24 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
17 | TĐ | Ebere Orji | 23 tháng 12 năm 1992 (15) | ||
18 | HV | Josephine Chukwunonye | 19 tháng 3 năm 1992 (16) | ||
19 | TV | Prudent Ugoh | 2 tháng 2 năm 1992 (16) | ||
20 | TV | Ngozi Okobi | 14 tháng 12 năm 1993 (14) | ||
21 | TM | Asebe Adamu | 20 tháng 4 năm 1994 (14) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “FIFA U-17 Women's World Cup New Zealand 2008”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2009.
- ^ “Kazbek Tambi Names U.S. Roster For 2008 FIFA Under-17 Women's World Cup in New Zealand”.
- ^ “Tani Costa Out of U-17 Women's World Cup”.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-17_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2008