Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008 tại New Zealand.[1]

Mỗi quốc gia phải nộp lên FIFA danh sách 21 cầu thủ, tối thiểu ba thủ môn.

Tính tới 28 tháng 10 năm 2008.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bryan Rosenfeld

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCynthia LeBlanc (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario
22HVKayla Afonso (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario
32HVBryanna McCarthy (1991-10-13)13 tháng 10, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario
42HVMarialye Laramee-Trottier (1991-03-13)13 tháng 3, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec
53TVAlyscha Mottershead (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario
63TVShelina Zadorsky (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (16 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario
74Annick Maltais (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec
83TVCaroline Szwed (1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (16 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario
94Amy Harrison (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (17 tuổi)Canada Đại học Manitoba
104Tiffany Cameron (1991-10-16)16 tháng 10, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario
112HVKarli Hedlund (1991-02-10)10 tháng 2, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta
124Nkem Ezurike (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (16 tuổi)Canada Nova Scotia F.C.
133TVDanica Wu (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (16 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta
144Rachel Lamarre (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec
153TVJulia Ignacio (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta
162HVAlexandra Smith (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (17 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta
173TVNicole Mitchell (1992-03-05)5 tháng 3, 1992 (16 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario
181TMSabrina D'Angelo (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (15 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario
194Diamond Simpson (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (15 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario
202HVLauren Granberg (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (16 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta
211TMGenevieve Richard (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (16 tuổi)Canada Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pedro Rodríguez

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMaria Echeverri (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (17 tuổi)Colombia Bogota
22HVLina Taborda (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (16 tuổi)Colombia Quindio
32HVNatalia Gaitán (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (17 tuổi)Colombia Bogota
43TVDiana Velez (1993-04-04)4 tháng 4, 1993 (15 tuổi)Colombia Vallecaucana
53TVNatalia Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (17 tuổi)Colombia Cundinamarca
62HVEdna Mendez (1991-01-22)22 tháng 1, 1991 (17 tuổi)Colombia Tolima
74Nahiomy Ortiz (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (16 tuổi)Canada Victoria United
83TVAlejandra Quintero (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (16 tuổi)Colombia Bogota
94Ingrid Vidal (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (17 tuổi)Colombia Vallecaucana
103TVYoreli Rincón (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (15 tuổi)Colombia Tolima
113TVLiana Salazar (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (16 tuổi)Colombia Bogota
121TMPaula Forero (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (16 tuổi)Colombia Bogota
133TVGaby Santos (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (15 tuổi)Colombia Tolima
143TVPaola Bayona (1992-03-13)13 tháng 3, 1992 (16 tuổi)Colombia Bogota
153TVTatiana Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (17 tuổi)Colombia Cundinamarca
163TVPaola Sanchez (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (17 tuổi)Colombia Bogota
173TVAna María Montoya (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Oregon
183TVGabriela Huertas (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (17 tuổi)Colombia Bogota
193TVAndrea Hernandez (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Crossfire Premier
203TVVanessa Aponte (1991-10-15)15 tháng 10, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ FC America
211TMStefany Castaño (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (14 tuổi)Colombia Bogota

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bent Eriksen

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLene Gissel (1991-04-07)7 tháng 4, 1991 (17 tuổi)Đan Mạch Skovbakken
22HVLine Ostergaard (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (16 tuổi)Đan Mạch Viborg
32HVLine Sigvardsen Jensen (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (17 tuổi)Đan Mạch B52 Aalborg
42HVPernille Ramlov (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (17 tuổi)Đan Mạch B52 Aalborg
53TVSimone Boye Sørensen (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (16 tuổi)Đan Mạch B52 Aalborg
62HVLouise Brix (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (15 tuổi)Đan Mạch Odense BK
73TVSofie Junge (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (16 tuổi)Đan Mạch Skovbakken
84Katrine Veje (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (17 tuổi)Đan Mạch Odense BK
92HVBritta Olsen (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (17 tuổi)Đan Mạch Odense BK
103TVAmanda Hohol (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (16 tuổi)Đan Mạch Brondby
113TVLiv Havgaard Nyhegn (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (16 tuổi)Đan Mạch Odense BK
123TVPernille Harder (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (15 tuổi)Đan Mạch Team Viborg
134Linette Andreasen (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (17 tuổi)Đan Mạch Skovbakken
144Laerke Lillelund Michaelsen (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (16 tuổi)Đan Mạch Horsens SIK
154Tenna Kappel (1992-03-20)20 tháng 3, 1992 (16 tuổi)Đan Mạch Team Viborg
161TMEsther Dam Sorensen (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (16 tuổi)Đan Mạch Lemvig GF
174Anne Thirup Rudmose (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (17 tuổi)Đan Mạch Team Viborg
183TVMichelle Madsen (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (17 tuổi)Đan Mạch Lemvig GF
192HVCamilla Christensen (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (16 tuổi)Đan Mạch Skovbakken
202HVNina Frausing Pedersen (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (17 tuổi)Đan Mạch Skovbakken
211TMTanja Ingeman (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (15 tuổi)Đan Mạch Odense BK

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paul Temple

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCharlotte Wood (1991-11-05)5 tháng 11, 1991 (16 tuổi)New Zealand Three Kings United
22HVAnna Fullerton (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (17 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
32HVRebecca Brown (1991-07-31)31 tháng 7, 1991 (17 tuổi)New Zealand Eastern Suburbs FC
43TVLeah Gallie (1991-10-03)3 tháng 10, 1991 (17 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
52HVBriony Fisher (c) (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (17 tuổi)New Zealand Western Springs FC
62HVBridgette Armstrong (1991-11-09)9 tháng 11, 1991 (16 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
73TVCaitlin Campbell (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (17 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
84Sarah McLaughlin (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (17 tuổi)New Zealand Claudeland Rovers FC
93TVHannah Wall (1991-05-03)3 tháng 5, 1991 (17 tuổi)New Zealand Waterside Karori AFC
103TVAnnalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (17 tuổi)New Zealand Three Kings United
114Rosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (15 tuổi)New Zealand Western Springs FC
123TVClaudia Crasborn (1991-07-17)17 tháng 7, 1991 (17 tuổi)New Zealand Western Springs FC
133TVNadia Pearl (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (16 tuổi)New Zealand Three Kings United
143TVKatie Bowen (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (14 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
151TMVictoria Esson (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (17 tuổi)New Zealand Fencibles United
164Megan Shea (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (16 tuổi)New Zealand Coastal Spirit
173TVJessica Rollings (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (17 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
184Lauren Mathis (1991-05-30)30 tháng 5, 1991 (17 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
194Lauren Murray (1992-05-31)31 tháng 5, 1992 (16 tuổi)New Zealand Three Kings United
201TMDanielle McFadyen (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (17 tuổi)New Zealand Western Springs FC
212HVYumi Nguyen (1991-04-21)21 tháng 4, 1991 (17 tuổi)New Zealand Waterside Karori AFC

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Juan Quesada

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMPriscilla Tapia2 tháng 5 năm 1991 (17)Costa Rica Puntarenas
22HVLina Jaramillo9 tháng 7 năm 1992 (16)Costa Rica San Jose
32HVDaniela Vega19 tháng 2 năm 1991 (17)Costa Rica Cartago
42HVMaria Barquero7 tháng 2 năm 1992 (16)Costa Rica San Jose
52HVGabriela Guillén1 tháng 3 năm 1992 (16)Costa Rica San Jose
64Jazmine Guzman30 tháng 7 năm 1991 (17)Costa Rica Canas
73TVMariela Campos4 tháng 1 năm 1991 (17)Costa Rica Alajuela
82HVDaniela Cruz8 tháng 3 năm 1991 (17)Costa Rica Sportek
94Carolina Morales28 tháng 9 năm 1991 (17)Costa Rica San Jose
103TVKatherine Alvarado11 tháng 4 năm 1991 (17)Costa Rica San Jose
114Raquel Rodríguez28 tháng 10 năm 1993 (15)Costa Rica San Jose
124Raquel Rodriguez Vasquez3 tháng 8 năm 1991 (17)Costa Rica Grecia
133TVJacquelline Mata14 tháng 10 năm 1991 (17)Costa Rica Alajuela
143TVDaniella Camacho3 tháng 2 năm 1992 (16)Costa Rica Alajuela
152HVAdriana Guzman30 tháng 7 năm 1991 (17)Costa Rica Canas
162HVKrickshia Spence20 tháng 3 năm 1991 (17)Costa Rica Sportek
174Yocxelin Rodriguez15 tháng 4 năm 1992 (16)Costa Rica San Jose
181TMMaria Arias4 tháng 5 năm 1991 (17)Costa Rica Alajuela
192HVFabiola Sánchez9 tháng 4 năm 1993 (13)Costa Rica Alajuela
203TVHazel Quiros7 tháng 7 năm 1992 (16)Costa Rica Alajuela
211TMJakellene Palacios23 tháng 7 năm 1993 (15)Hoa Kỳ Trung học Aliso

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ralf Peter

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAnna Felicitas Sarholz5 tháng 7 năm 1992 (16)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
23TVAngelina Lübcke24 tháng 2 năm 1991 (17)Đức Hamburger SV
32HVInka Wesely10 tháng 5 năm 1991 (17)Đức SGS Essen
42HVValeria Kleiner27 tháng 3 năm 1991 (17)Đức SC Freiburg
52HVCarolin Simon24 tháng 11 năm 1992 (15)Đức TSV Jahn Calden
63TVMarie-Louise Bagehorn7 tháng 7 năm 1991 (17)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
73TVTurid Knaak24 tháng 1 năm 1991 (17)Đức FCR 2001 Duisburg
83TVLynn Mester27 tháng 3 năm 1992 (16)Đức Westfalia Osterwick
94Tabea Kemme14 tháng 12 năm 1991 (16)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
104Dzsenifer Marozsán18 tháng 4 năm 1992 (16)Đức 1. FC Saarbrücken
114Alexandra Popp6 tháng 4 năm 1991 (17)Đức FCR 2001 Duisburg
121TMAlmuth Schult9 tháng 2 năm 1991 (17)Đức Magdeburger FFC
132HVJulia Debitzki25 tháng 6 năm 1991 (17)Đức SG Wattenscheid 09
144Ivana Rudelic25 tháng 1 năm 1992 (16)Đức FC Bayern München
154Hasret Kayikci6 tháng 11 năm 1991 (16)Đức FCR 2001 Duisburg
164Nicole Rolser7 tháng 2 năm 1992 (16)Đức VfL Sindelfingen
173TVIsabelle Linden15 tháng 1 năm 1991 (17)Đức SGS Essen
184Svenja Huth25 tháng 1 năm 1991 (17)Đức 1. FFC Frankfurt
193TVClaudia Götte7 tháng 9 năm 1992 (16)Đức Westfalia Scherfede
202HVLeonie Maier29 tháng 9 năm 1992 (16)Đức JSG Remseck
211TMLisa Schmitz4 tháng 5 năm 1992 (16)Đức Bayer 04 Leverkusen

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abraham Allotey

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMargaret Otoo1 tháng 9 năm 1993 (15)Ghana Ghatel Ladies Accra
22HVHenrietta Annie1 tháng 8 năm 1991 (17)Ghana Post Ladies
32HVEdem Atovor10 tháng 4 năm 1994 (14)Ghana Ghatel Ladies Accra
42HVLinda Eshun5 tháng 8 năm 1992 (16)Ghana Hasaacas Ladies
52HVEllen Coleman11 tháng 12 năm 1995 (12)Ghana Ghatel Ladies Accra
63TVElizabeth Cudjoe17 tháng 10 năm 1992 (16)Ghana Hasaacas Ladies
73TVJuliet Acheampong11 tháng 7 năm 1991 (17)Ghana Ash Town Ladies
83TVElizabeth Addo1 tháng 9 năm 1993 (15)Ghana Athleta Ladies
94Florence Dadson23 tháng 4 năm 1992 (16)Ghana Ghatel Ladies Accra
103TVMercy Miles2 tháng 5 năm 1992 (16)Ghana Nungua Ladies
114Isha Fordjour18 tháng 6 năm 1993 (15)Ghana La Ladies Accra
122HVMantenn Kobblah7 tháng 7 năm 1991 (17)Ghana Faith Ladies
132HVPriscilla Okine28 tháng 11 năm 1993 (14)Ghana Sunsport Ladies
144Deborah Afriyie3 tháng 1 năm 1992 (16)Ghana Oforikrom Ladies
152HVRosemary Ampem27 tháng 8 năm 1992 (16)Ghana Ash Town Ladies
161TMPatricia Mantey27 tháng 9 năm 1992 (16)Ghana Mawuena Ladies
173TVAbena Ampomah5 tháng 9 năm 1991 (17)Ghana Ghatel Ladies Accra
184Samira Suleman16 tháng 8 năm 1991 (17)Ghana Hasaacas Ladies
194Candice Osei-Agyemang9 tháng 4 năm 1992 (16)Hoa Kỳ Northwest Nationals
203TVPriscilla Saahene24 tháng 7 năm 1992 (16)Ghana Ash Town Ladies
211TMLinda Aboagye25 tháng 10 năm 1991 (17)Ghana Ash Town Ladies

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ri Ui Ham

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHong Myung Hui4 tháng 9 năm 1991 (17)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
22HVHyon Un Hui22 tháng 11 năm 1991 (17)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
32HVJon Hong Yon11 tháng 6 năm 1992 (16)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
42HVRyu Un Jong20 tháng 4 năm 1992 (16)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
52HVKim Sol Hui4 tháng 6 năm 1991 (17)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
63TVKim Un-ju9 tháng 4 năm 1993 (15)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
73TVKim Un-ju6 tháng 6 năm 1992 (16)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
83TVPae Yon Hui27 tháng 11 năm 1992 (16)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
93TVHo Un Byol19 tháng 1 năm 1992 (16)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
104Jon Myong Hwa9 tháng 8 năm 1993 (15)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
114Hong Myung Hui9 tháng 9 năm 1992 (16)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chobyong
122HVKim Hyon Mi30 tháng 11 năm 1992 (16)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
132HVJo Myung Hui6 tháng 7 năm 1991 (17)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
142HVRo Chol Ok3 tháng 1 năm 1993 (15)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
153TVRi Un Ae31 tháng 5 năm 1993 (15)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
164Cha Ok21 tháng 10 năm 1992 (16)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
174Jong Yu Ri21 tháng 6 năm 1992 (16)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
182HVKim Un Hyang26 tháng 8 năm 1993 (15)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4
194Jang Hyon Sun1 tháng 7 năm 1991 (17)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido
201TMRi Hyang Hui30 tháng 9 năm 1992 (16)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chobyong
211TMKim Su Jong3 tháng 6 năm 1991 (17)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đội thể thao 25 tháng 4

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kazbek Tambi

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAlexa Gaul (1991-05-15)15 tháng 5, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Eclipse Select
22HVAlexis Harris (1991-12-06)6 tháng 12, 1991 (16 tuổi)Hoa Kỳ Dallas Texans
32HVAmber Brooks (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Arsenal Soccer
42HVCrystal Dunn (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (16 tuổi)Hoa Kỳ Albertson Fury
53TVErika Tymrak (1991-08-07)7 tháng 8, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ IMG Soccer Academy
62HVCloee Colohan (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Black Diamond Park City
74Courtney Verloo (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ South Side Strikers
84Vicki DiMartino (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Albertson Fury
94Samantha Johnson (1991-06-10)10 tháng 6, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Real So Cal
103TVKristie Mewis (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Scorpions SC
113TVSam Mewis (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (16 tuổi)Hoa Kỳ Scorpions SC
124Hayley Brock[notes 1] (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (16 tuổi)Hoa Kỳ Stars of Massachusetts
132HVJulia Roberts (1991-02-07)7 tháng 2, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ McLean Freedom
143TVMandy Laddish (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (16 tuổi)Hoa Kỳ Blue Valley Stars
153TVKate Bennett (1991-12-03)3 tháng 12, 1991 (16 tuổi)Hoa Kỳ Crossfire Premier
163TVMorgan Brian (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (15 tuổi)Hoa Kỳ Ponte Vedra
172HVRachel Quon (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Eclipse Select
181TMTaylor Vancil (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Eclipse Select
193TVElizabeth Eddy (1991-09-13)13 tháng 9, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Southern California Blues
203TVOlivia Klei (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Pleasanton Rage
211TMJennifer Pettigrew (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (17 tuổi)Hoa Kỳ Arsenal Soccer
Ghi chú
  1. ^ Brock thay thế cho Tani Costa bị chấn thương.[2][3]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Yoshida Hiroshi

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNakamura Saki1 tháng 8 năm 1992 (16)Nhật Bản JFA Academy Fukushima
22HVChiba Kozue7 tháng 10 năm 1991 (17)Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
32HVChiba Minori6 tháng 9 năm 1991 (17)Nhật Bản Urawa Reds Ladies
42HVOkuda Nagisa3 tháng 4 năm 1991 (17)Nhật Bản Kamimura Gakuen
52HVKishikawa Natsuki (c)26 tháng 4 năm 1991 (17)Nhật Bản Urawa Reds Ladies
63TVKameoka Natsumi5 tháng 1 năm 1991 (17)Nhật Bản JFA Academy Fukushima
73TVShimada Chiaki18 tháng 2 năm 1992 (16)Nhật Bản NTV Menina
83TVTakeyama Yūko30 tháng 9 năm 1991 (17)Nhật Bản Urawa Reds Ladies
94Kira Chinatsu5 tháng 7 năm 1991 (17)Nhật Bản Kamimura Gakuen
104Iwabuchi Mana18 tháng 3 năm 1993 (15)Nhật Bản NTV Menina
114Saitō Akane12 tháng 1 năm 1993 (15)Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
123TVInoue Yuiko12 tháng 10 năm 1991 (17)Nhật Bản JEF United Ichihara Ladies
133TVSugiyama Takako4 tháng 4 năm 1991 (17)Nhật Bản Tokoha Gakuen Tachibana
144Yoshioka Kei6 tháng 6 năm 1991 (17)Nhật Bản Victories
153TVTakahashi Saori24 tháng 1 năm 1992 (16)Nhật Bản NTV Menina
161TMIkeda Sakiko8 tháng 9 năm 1992 (16)Nhật Bản Urawa Reds Ladies
172HVIshida Minami14 tháng 5 năm 1991 (17)Nhật Bản Tokoha Gakuen Tachibana
182HVOhshima Marika17 tháng 7 năm 1992 (16)Nhật Bản Kamimura Gakuen
193TVHamada Haruka26 tháng 1 năm 1993 (15)Nhật Bản JFA Academy Fukushima
203TVTanaka Yōko30 tháng 7 năm 1993 (15)Nhật Bản JFA Academy Fukushima
211TMSaitō Ayaka26 tháng 8 năm 1991 (17)Nhật Bản Tokiwagi Gakuen

Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Carlos Baez

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMZulma Orue20 tháng 5 năm 1991 (17)Paraguay Cerro Porteno
22HVErika Rolon27 tháng 1 năm 1993 (15)Paraguay Rakiura
32HVCris Mabel Flores25 tháng 9 năm 1992 (16)Paraguay Cerro Porteno
42HVNoelia Cuevas3 tháng 1 năm 1992 (16)Paraguay UAA
52HVPaola Genes14 tháng 6 năm 1991 (17)Paraguay Rakiura
63TVJacqueline Gonzalez2 tháng 10 năm 1991 (17)Paraguay Rakiura
74Rebeca Fernandez1 tháng 12 năm 1991 (16)Paraguay Cerro Porteno
83TVPaola Zalazar3 tháng 5 năm 1993 (15)Paraguay Rakiura
94Karen Ruiz Diaz13 tháng 11 năm 1991 (16)Paraguay Olimpia Asuncion
103TVAna Fleitas8 tháng 8 năm 1992 (16)Paraguay Cerro Porteno
114Gloria Villamayor10 tháng 4 năm 1992 (16)Paraguay Rakiura
121TMSara Torres3 tháng 10 năm 1991 (17)Paraguay Olimpia Asuncion
132HVRaquel Carreras7 tháng 4 năm 1992 (16)Paraguay Olimpia Asuncion
143TVEvelyn Armoa17 tháng 9 năm 1991 (17)Paraguay Rakiura
152HVMacarena Toledo13 tháng 12 năm 1992 (15)Paraguay Cerro Porteno
164Mirna Diaz1 tháng 9 năm 1991 (17)Paraguay UAA
173TVMaria Toledo16 tháng 1 năm 1993 (15)Paraguay Cerro Porteno
182HVJacqueline Rivas27 tháng 10 năm 1992 (16)Paraguay Cerro Porteno
193TVMelissa Parada23 tháng 7 năm 1992 (16)Paraguay Cerro Porteno
203TVMaria Talavera6 tháng 9 năm 1991 (17)Paraguay UAA
211TMVivian Gonzalez25 tháng 4 năm 1991 (17)Paraguay Olimpia Asuncion

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gerard Sergent

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLaëtitia Philippe30 tháng 4 năm 1991 (17)Pháp Montpellier
22HVFloriane Hellio18 tháng 5 năm 1992 (16)Pháp Stade Briochin
32HVCaroline La Villa12 tháng 2 năm 1992 (16)Pháp Montpellier
42HVAdeline Rousseau24 tháng 7 năm 1991 (17)Pháp Verchers St Georges/Layon
52HVAnaïg Butel15 tháng 2 năm 1992 (16)Pháp Juvisy
63TVLéa Rubio6 tháng 5 năm 1991 (17)Pháp Monteux
73TVInes Jaurena14 tháng 5 năm 1991 (17)Pháp St Maur
83TVCharlotte Poulain15 tháng 5 năm 1991 (17)Pháp Évreux
94Pauline Crammer14 tháng 2 năm 1991 (17)Pháp Hénin-Beaumont
104Solene Barbance13 tháng 8 năm 1991 (17)Pháp Rodez
113TVMarina Makanza1 tháng 7 năm 1991 (17)Pháp Saint-Étienne
124Marine Augis12 tháng 6 năm 1991 (17)Pháp Tours
133TVRose Lavaud6 tháng 4 năm 1992 (16)Pháp Limoges Landouge
142HVKelly Gadéa16 tháng 12 năm 1991 (16)Pháp Saint-Étienne
153TVCharlene Olivier6 tháng 3 năm 1992 (16)Pháp Gravelinoise
161TMSolene Chauvet8 tháng 10 năm 1991 (17)Pháp La Roche/Yon
173TVKelly Perdrizet6 tháng 9 năm 1991 (17)Pháp Tours
183TVJustine Dubois17 tháng 2 năm 1992 (16)Pháp Gravelines
194Cindy Thomas8 tháng 3 năm 1992 (16)Pháp Paris SG
203TVCamille Catala6 tháng 5 năm 1991 (17)Pháp Saint-Étienne
211TMLaura Guilleux21 tháng 5 năm 1991 (17)Pháp Le Mans

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lois Fidler

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLauren Davey1 tháng 6 năm 1991 (17)Anh Watford L.F.C.
22HVRachel Daly6 tháng 12 năm 1991 (16)Anh Leeds Carnegie L.F.C.
32HVNaomi Chadwick22 tháng 9 năm 1991 (17)Anh Doncaster Rovers Belles
43TVJessica Holbrook1 tháng 8 năm 1992 (16)Anh Everton F.C.
52HVJodie Jacobs4 tháng 2 năm 1991 (17)Anh Chelsea L.F.C.
62HVGemma Bonner13 tháng 7 năm 1991 (17)Anh Leeds Carnegie L.F.C.
73TVRebecca Jane31 tháng 3 năm 1992 (16)Anh Chelsea L.F.C.
83TVJordan Nobbs8 tháng 12 năm 1992 (15)Anh Sunderland F.C.
94Danielle Carter18 tháng 5 năm 1993 (15)Anh Leyton Orient F.C.
103TVIsobel Christiansen20 tháng 9 năm 1991 (17)Anh Everton F.C.
113TVLucy Staniforth2 tháng 10 năm 1992 (16)Anh Sunderland F.C.
122HVLucy Bronze28 tháng 10 năm 1991 (17)Anh Sunderland F.C.
131TMAmy Carr27 tháng 4 năm 1991 (17)Anh Reading F.C.
142HVStephanie Marsh15 tháng 10 năm 1991 (17)Anh Everton F.C.
152HVJemma Rose19 tháng 1 năm 1992 (16)Anh Plymouth Argyle L.F.C.
164Lauren Bruton22 tháng 11 năm 1992 (15)Anh Arsenal L.F.C.
174Sarah Wiltshire7 tháng 7 năm 1991 (17)Anh Watford L.F.C.
182HVRachel Pitman6 tháng 12 năm 1991 (16)Anh Bristol Academy W.F.C.
194Paige Eli5 tháng 8 năm 1993 (15)Anh West Riding F.C.
204Kirsty Linnett24 tháng 9 năm 1993 (15)Anh Leicester City W.F.C.
211TMJuliana Draycott15 tháng 7 năm 1992 (16)Anh Leeds Carnegie L.F.C.

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Marcos Gaspar

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAline9 tháng 1 năm 1992 (16)Brasil Mixto
22HVThatiane16 tháng 5 năm 1991 (17)Brasil Avai
32HVThaynara2 tháng 3 năm 1991 (17)Brasil USS/Vassouras
42HVTuani19 tháng 1 năm 1991 (17)
53TVBruna7 tháng 7 năm 1992 (16)Brasil Atletico Mineiro
62HVRafaelle Souza18 tháng 6 năm 1991 (17)Brasil Sao Francisco
73TVThais20 tháng 1 năm 1993 (15)Brasil Juventus
84Rafaela Baroni31 tháng 12 năm 1992 (15)Brasil Tigres do Brasil
94Raquel Fernandez21 tháng 3 năm 1991 (17)Brasil Atletico Mineiro
103TVBeatriz17 tháng 12 năm 1993 (14)Brasil Ferroviaria
114Franciele26 tháng 1 năm 1991 (17)Brasil AJA Jaguariuna
121TMEduarda18 tháng 3 năm 1991 (17)Brasil Pelotas
132HVCarine3 tháng 1 năm 1991 (17)Brasil A.E. Kindermann
142HVFernanda29 tháng 7 năm 1991 (17)Brasil Vila Fanny
152HVJuliana Cardozo6 tháng 9 năm 1991 (17)Brasil Saad
163TVTaiana4 tháng 4 năm 1991 (17)Brasil Sao Francisco
174Ketlen Wiggers7 tháng 1 năm 1992 (16)Brasil Santos
183TVJuliana22 tháng 12 năm 1991 (16)Brasil Team Chicago Brasil
194Rafaela31 tháng 1 năm 1991 (17)Brasil Vila Fanny
204Ana Caroline3 tháng 11 năm 1992 (15)Brasil Cepe Caxias
211TMDaniele21 tháng 3 năm 1993 (15)Brasil Guarani

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kim Yong Ho

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLee Hyo Ju4 tháng 3 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Thiết kế Incheon
22HVSeo Hyun Sook6 tháng 1 năm 1992 (16)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
32HVLee Eun Kyung18 tháng 3 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
43TVOh Hye Jin14 tháng 3 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
52HVSong Ari13 tháng 8 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
63TVLee Young Ju22 tháng 4 năm 1992 (16)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
73TVMok Hyun Su8 tháng 2 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Hyundai
82HVShin Mi Na3 tháng 2 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
93TVLee Hyun Young16 tháng 2 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
104Ji So-Yun21 tháng 2 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
114Park Hee Young21 tháng 3 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
123TVJeoun Eun-ha28 tháng 1 năm 1993 (15)Hàn Quốc Trung học Điện tử Nữ Pohang
131TMLee Han Na8 tháng 11 năm 1991 (16)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
143TVCho Sun Hwa1 tháng 10 năm 1992 (16)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
152HVOh Yu Sun24 tháng 7 năm 1992 (16)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
163TVOh Hye Mi19 tháng 7 năm 1992 (16)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
173TVLee Mi Na8 tháng 11 năm 1991 (16)Hàn Quốc Trung học Điện tử Nữ Pohang
184Lee Min Sun29 tháng 6 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Điện tử Nữ Pohang
192HVKim Jung In23 tháng 3 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Hyundai
202HVKoh Kyung Yeon10 tháng 4 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Hwacheon
211TMJung Bo Ram22 tháng 7 năm 1991 (17)Hàn Quốc Trung học Janghowon

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Felix Ibe Ukwu

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFavour Okeke27 tháng 12 năm 1992 (15)Nigeria Pelican Stars
22HVNina Egeonu22 tháng 12 năm 1992 (15)Nigeria Nitto FC
32HVDoris Ewhubare18 tháng 6 năm 1991 (17)Nigeria Pelican Stars
43TVMartina Ohadugha5 tháng 5 năm 1991 (17)Nigeria Nasara United
52HVMaria Nwoko3 tháng 10 năm 1991 (17)Nigeria Delta Queens
62HVGloria Ofoegbu3 tháng 1 năm 1992 (16)Nigeria Nasara United
73TVEno Umoh3 tháng 5 năm 1992 (16)Nigeria Rivers Angels
84Ngozi Ebere5 tháng 8 năm 1991 (17)Nigeria Rivers Angels
94Desire Oparanozie17 tháng 12 năm 1993 (14)Nigeria Bayelsa Queens
104Amarachi Okoronkwo12 tháng 12 năm 1992 (15)Nigeria Nasara United
114Amenze Aighewi21 tháng 11 năm 1991 (16)Nigeria Ineeh Queens
121TMMarbel Egwuenu15 tháng 12 năm 1992 (16)Nigeria Delta Queens
134Valentine Ibe4 tháng 10 năm 1992 (15)Nigeria Pelican Stars
144Soo Adekwagh15 tháng 7 năm 1992 (16)Nigeria Nasara United
152HVHelen Ukaonu17 tháng 5 năm 1991 (17)Nigeria Delta Queens
162HVRegina Macfancy24 tháng 1 năm 1991 (17)Nigeria Rivers Angels
174Ebere Orji23 tháng 12 năm 1992 (15)Nigeria Bayelsa Queens
182HVJosephine Chukwunonye19 tháng 3 năm 1992 (16)Nigeria Pelican Stars
193TVPrudent Ugoh2 tháng 2 năm 1992 (16)Nigeria Rivers Angels
203TVNgozi Okobi14 tháng 12 năm 1993 (14)Nigeria Remo Queens
211TMAsebe Adamu20 tháng 4 năm 1994 (14)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA U-17 Women's World Cup New Zealand 2008”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2009.
  2. ^ “Kazbek Tambi Names U.S. Roster For 2008 FIFA Under-17 Women's World Cup in New Zealand”.
  3. ^ “Tani Costa Out of U-17 Women's World Cup”.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-17_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2008