Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá nữ châu Á 2014

Đội hình chính thức của mỗi đội tuyển phải gồm 23 cầu thủ. Phải có đội hình sơ bộ từ 18-50 cầu thủ trước đó.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 6 tháng 5.[2]

Huấn luyện viên: Alen Stajcic

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMBrianna Davey (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (19 tuổi)80Úc Melbourne Victory
22HVTeigen Allen (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (20 tuổi)270Úc Western Sydney Wanderers
32HVKim Carroll (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (26 tuổi)512Úc Brisbane Roar
42HVClare Polkinghorne (c) (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (25 tuổi)663Úc Brisbane Roar
52HVLaura Alleway (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (24 tuổi)170Úc Brisbane Roar
64Leena Khamis (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (27 tuổi)195Úc Sydney FC
74Hayley Raso (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (19 tuổi)40Úc Brisbane Roar
83TVElise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (23 tuổi)360Úc Brisbane Roar
94Caitlin Foord (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (19 tuổi)151Hoa Kỳ Sky Blue
103TVEmily van Egmond (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (20 tuổi)214Úc Western Sydney Wanderers
114Lisa De Vanna (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (29 tuổi)8431Hoa Kỳ Boston Breakers
124Kate Gill (1984-12-10)10 tháng 12, 1984 (29 tuổi)7337Úc Perth Glory
133TVTameka Butt (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (22 tuổi)346Úc Brisbane Roar
142HVAlanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi)120Úc Western Sydney Wanderers
153TVNicola Bolger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (21 tuổi)10Úc Sydney FC
162HVStephanie Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (20 tuổi)161Úc Melbourne Victory
173TVTeresa Polias (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (23 tuổi)20Úc Sydney FC
181TMLydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (26 tuổi)340Hoa Kỳ Western New York Flash
193TVKatrina Gorry (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (21 tuổi)113Úc Brisbane Roar
203TVSamantha Kerr (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi)273Hoa Kỳ Western New York Flash
211TMCasey Dumont (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (22 tuổi)00Úc Sydney FC
223TVAshleigh Sykes (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (22 tuổi)52Úc Canberra United
234Michelle Heyman (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (25 tuổi)144Úc Canberra United
242HVEmma Checker (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (18 tuổi)10Úc Melbourne Victory
253TVAmy Harrison (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (18 tuổi)00Úc Sydney FC

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 2 tháng 5.[3]

Huấn luyện viên: Norio Sasaki

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMiho Fukumoto (c) (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (30 tuổi)710Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
22HVSaori Ariyoshi (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (26 tuổi)180Nhật Bản NTV Beleza
32HVAzusa Iwashimizu (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (27 tuổi)1008Nhật Bản NTV Beleza
42HVYuria Obara (1990-09-04)4 tháng 9, 1990 (23 tuổi)00Nhật Bản Albirex Niigata
52HVMegumi Kamionobe (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (28 tuổi)252Nhật Bản Albirex Niigata
63TVMizuho Sakaguchi (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (26 tuổi)7218Nhật Bản NTV Beleza
74Karina Maruyama (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (31 tuổi)7814Nhật Bản Speranza Osaka
83TVAya Miyama (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (29 tuổi)13232Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
93TVNahomi Kawasumi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (28 tuổi)5512Hoa Kỳ Seattle Reign
103TVHomare Sawa (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (35 tuổi)19381Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
114Chinatsu Kira (1991-07-05)5 tháng 7, 1991 (22 tuổi)10Nhật Bản Urawa Reds
123TVEmi Nakajima (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (23 tuổi)111Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
134Megumi Takase (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (23 tuổi)406Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
143TVNanase Kiryu (1989-10-31)31 tháng 10, 1989 (24 tuổi)80Hoa Kỳ Sky Blue
154Yuika Sugasawa (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (23 tuổi)133Nhật Bản JEF United
163TVHikaru Naomoto (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (20 tuổi)10Nhật Bản Urawa Reds
174Yūki Ōgimi (1987-07-15)15 tháng 7, 1987 (26 tuổi)10748Anh Chelsea L.F.C.
181TMAyumi Kaihori (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (27 tuổi)410Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
192HVRumi Utsugi (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (25 tuổi)675Pháp Montpellier HSC
203TVYuri Kawamura (1989-05-17)17 tháng 5, 1989 (24 tuổi)50Nhật Bản Vegalta Sendai
211TMErina Yamane (1990-12-20)20 tháng 12, 1990 (23 tuổi)70Nhật Bản JEF United
222HVRuka Norimatsu (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (18 tuổi)10Nhật Bản Urawa Reds
232HVShiho Kohata (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (24 tuổi)00Nhật Bản Urawa Reds
243TVAmi Sugita (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (22 tuổi)00Nhật Bản Iga F.C.
254Michi Goto (1990-07-26)26 tháng 7, 1990 (23 tuổi)42Nhật Bản Urawa Reds

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Okiyama Masahiko

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMZina Al-Saadi (1994-02-22)22 tháng 2, 1994 (20 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
22HVHaya Khalil (1994-09-12)12 tháng 9, 1994 (19 tuổi)
34Zean Bello
43TVLuna Al-Masri (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (20 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
54Anfal Al-Sufy (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (18 tuổi)
64Razan Al-Zagha
72HVYasmeen Khair (1987-06-29)29 tháng 6, 1987 (26 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
83TVStephanie Al-Naber (c) (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (26 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
94Abeer Al-Nahar (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (23 tuổi)Jordan Amman SC
104Shatha Assahwneh
114Maysa Jbarah (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (24 tuổi)Jordan Amman SC
121TMTareiza Al-Oudat (1992-12-03)3 tháng 12, 1992 (21 tuổi)
132HVAla'a Abu Kasheh (1989-04-23)23 tháng 4, 1989 (25 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
142HVEnshirah Al-Hyasat (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (22 tuổi)Jordan Amman SC
154Aida Al-Sufy (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (19 tuổi)
163TVShahenaz Jebreen (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (21 tuổi)Jordan Amman SC
173TVSama'a Khraisat (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (22 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
182HVHebah Fakher Elddin (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (23 tuổi)
192HVAyah Al-Majali (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (22 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
203TVShorooq Al-Shadhli (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (27 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
211TMSherin Al-Shalabi (1994-06-03)3 tháng 6, 1994 (19 tuổi)Jordan Shabab Al-Ordon
224Maysam Abu Khashabeh (1993-05-18)18 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
234Rima Yassen

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trung Quốc Trần Vân Phát

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMĐặng Thị Kiều Trinh (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (28 tuổi)
22HVNguyễn Thị Xuyên (1987-09-06)6 tháng 9, 1987 (26 tuổi)
32HVChương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (18 tuổi)
42HVNguyễn Thị Nga
52HVBùi Thị Như (1990-06-10)10 tháng 6, 1990 (23 tuổi)
63TVPhạm Hoàng Quỳnh
73TVNguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (20 tuổi)
84Nguyễn Thị Minh Nguyệt (1986-11-16)16 tháng 11, 1986 (27 tuổi)
93TVTrần Thị Thùy Trang
104Nguyễn Thị Hòa (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (23 tuổi)
114Nguyễn Thị Nguyệt
122HVVũ Thị Nhung (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (21 tuổi)
133TVNguyễn Thị Muôn (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (25 tuổi)
141TMLê Thị Tuyết Mai (1985-12-15)15 tháng 12, 1985 (28 tuổi)
152HVNguyễn Thị Ngọc Ánh (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (29 tuổi)
163TVLê Thị Thương (c) (1984-12-23)23 tháng 12, 1984 (29 tuổi)
172HVNguyễn Hải Hòa (1980-12-22)22 tháng 12, 1980 (33 tuổi)
183TVNguyễn Thị Liễu (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (21 tuổi)
192HVTrần Thị Hồng Nhung
202HVNguyễn Thị Mai (1990-06-14)14 tháng 6, 1990 (23 tuổi)
211TMTrần Thị Kim Thanh
224Lê Thu Thanh Hương (1991-09-21)21 tháng 9, 1991 (22 tuổi)
232HVTrần Thị Kim Hồng (1985-01-26)26 tháng 1, 1985 (29 tuổi)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hao Wei

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMZhang Yue (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (23 tuổi)
22HVLiu Shanshan (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (22 tuổi)
32HVWang Lingling (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (25 tuổi)
42HVLi Jiayue (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (23 tuổi)
52HVWu Haiyan (c) (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (21 tuổi)
62HVLi Dongna (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (25 tuổi)
73TVXu Yanlu (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (22 tuổi)
83TVHuang Yini (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
94Lou Jiahui (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (22 tuổi)
104Li Ying (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
114Yang Li (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (23 tuổi)
121TMChi Xiaohui (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (25 tuổi)
134Gao Qi (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (22 tuổi)
144Gu Yasha (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (23 tuổi)
153TVLi Xianglin (1989-09-14)14 tháng 9, 1989 (24 tuổi)
163TVWang Chen (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi)
173TVZhang Xin (1992-05-23)23 tháng 5, 1992 (21 tuổi)
183TVHan Peng (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (24 tuổi)
193TVZhou Feifei (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (26 tuổi)
203TVZhang Rui (1989-01-27)27 tháng 1, 1989 (25 tuổi)
213TVWang Shanshan (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (24 tuổi)
221TMWang Yun (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (24 tuổi)
233TVRen Guixin (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (25 tuổi)
244Zhao Rong
254Ma Xiaoxu (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (25 tuổi)

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Myat Myat Oo

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMya Phu Ngon (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (24 tuổi)
22HVKhin Than Wai (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (18 tuổi)
32HVZin Mar Win (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (24 tuổi)
42HVMoe Moe War (c) (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (29 tuổi)
52HVPhu Pwint Khaing (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi)
62HVSan San Maw (1980-10-05)5 tháng 10, 1980 (33 tuổi)
73TVThan Than Htwe (1986-07-24)24 tháng 7, 1986 (27 tuổi)
84Naw Ar Lo Wer Phaw (1988-01-11)11 tháng 1, 1988 (26 tuổi)
94Ye Ye Oo (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (23 tuổi)
104Khin Malar Tun (1988-05-21)21 tháng 5, 1988 (25 tuổi)
113TVKhin Moe Wai (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (24 tuổi)
124Margret Marri (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (27 tuổi)
134May Thu Kyaw
142HVAye Aye Moe
154Nilar Win (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (24 tuổi)
164Shew Sin Aung
172HVMyint Myint Aye (1988-12-27)27 tháng 12, 1988 (25 tuổi)
183TVMay Sabai Phoo
192HVZar Chi Oo (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (26 tuổi)
201TMMay Khin Ya Min (1986-01-11)11 tháng 1, 1986 (28 tuổi)
214Yun Me Me Lwin
223TVNan Kyay Ngon (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi)
233TVWin Theingi Tun (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (19 tuổi)

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 15 tháng 4.

Huấn luyện viên: Yoon Duk-yeo

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJun Min-kyung (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (29 tuổi)370Hàn Quốc Goyang Daekyo
22HVSeo Hyun-sook (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (22 tuổi)90Hàn Quốc Goyang Daekyo
32HVLee Eun-mi (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (25 tuổi)5712Hàn Quốc Goyang Daekyo
42HVEo Hee-jin (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi)10Hàn Quốc Seoul WFC
52HVKim Do-yeon (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (25 tuổi)400Hàn Quốc Hyundai Red Angels
62HVLim Seon-joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (23 tuổi)281Hàn Quốc Hyundai Red Angels
73TVJeon Ga-eul (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (25 tuổi)4915Hàn Quốc Hyundai Red Angels
83TVCho So-hyun (c) (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (25 tuổi)593Hàn Quốc Hyundai Red Angels
94Park Eun-sun (1986-12-25)25 tháng 12, 1986 (27 tuổi)2011Hàn Quốc Seoul WFC
104Ji So-yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi)5928Anh Chelsea L.F.C.
113TVKim Soo-yun (1989-08-30)30 tháng 8, 1989 (24 tuổi)399Hàn Quốc Jeonbuk KSPO WFC
124Yoo Young-a (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (26 tuổi)4017Hàn Quốc Hyundai Red Angels
133TVKwon Hah-nul (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (26 tuổi)7310Hàn Quốc Busan Sangmu
143TVKim Na-rae (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (23 tuổi)232Hàn Quốc Hyundai Red Angels
153TVPark Hee-young (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi)161Hàn Quốc Daejeon WFC
163TVLee Young-ju (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (22 tuổi)00Hàn Quốc Busan Sangmu
174Yeo Min-ji (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (21 tuổi)132Hàn Quốc Daejeon WFC
181TMKim Jung-mi (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (29 tuổi)740Hàn Quốc Hyundai Red Angels
192HVSong Su-ran (1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (23 tuổi)20Hàn Quốc Daejeon WFC
202HVKim Hye-ri (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (23 tuổi)270Hàn Quốc Hyundai Red Angels
211TMMin Yu-kyeong (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (18 tuổi)00Hàn Quốc Hanyang University
223TVLee So-dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (19 tuổi)60Hàn Quốc Ulsan College
232HVAhn Hye-in (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi)40Hàn Quốc Uiduk University

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nuengruethai Sathongwien

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMWaraporn Boonsing (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (24 tuổi)Thái Lan BG-Bandit Asia
22HVDarut Changplook (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (26 tuổi)Thái Lan North Bangkok College
32HVNatthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (22 tuổi)Thái Lan Khonkaen Sport School
42HVDuangnapa Sritala (c) (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (28 tuổi)Thái Lan Bangkok-Thonburi
52HVKwanruethai Kunupatham (1990-10-19)19 tháng 10, 1990 (23 tuổi)Thái Lan BG-Bandit Asia
63TVPikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (25 tuổi)Thái Lan BG-Bandit Asia
73TVSilawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Thái Lan Chonburi Sriprathum
83TVNaphat Seesraum (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (27 tuổi)Nhật Bản Speranza F.C.
92HVWarunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (23 tuổi)Thái Lan Chonburi Sriprathum
102HVSunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (26 tuổi)Thái Lan BG-Bandit Asia
113TVAinon Phancha (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (22 tuổi)Thái Lan Chonburi Sriprathum
124Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Thái Lan Chonburi Sriprathum
133TVOrathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (25 tuổi)Thái Lan BG-Bandit Asia
143TVSupaporn Gaewbaen (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (29 tuổi)Thái Lan BG-Bandit Asia
154Pajaree Thaoto (1992-10-12)12 tháng 10, 1992 (21 tuổi)Thái Lan BG-Bandit Asia
162HVKwanruedi Saengchan (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi)Thái Lan BG-Bandit Asia
173TVAnootsara Maijarern (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (28 tuổi)Thái Lan Royal Thai Air Force
181TMSukanya Chor.Charoenying (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (26 tuổi)Thái Lan Royal Thai Air Force
194Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (21 tuổi)Thái Lan Bangkok-Thonburi
204Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (22 tuổi)Thái Lan BG-Bandit Asia
213TVKanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (27 tuổi)Nhật Bản Speranza F.C.
221TMYada Sengyong (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi)Thái Lan North Bangkok College
234Nisa Romyen (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (24 tuổi)Thái Lan North Bangkok College
243TVJaruwan Chaiyaruk
253TVDujdao Wahamongkon

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 Final Competition Regulations Lưu trữ 2014-04-25 tại Wayback Machine
  2. ^ “Matildas name Asian Cup squad”. footballaustralia.com.au. 6 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “Nadeshiko Nhật Bản WORLD MATCH (at Kincho Stadium on 8 May)”. jfa.jp. 2 tháng 5 năm 2014.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_ch%C3%A2u_%C3%81_2014