Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá nữ châu Á 2014
Đội hình chính thức của mỗi đội tuyển phải gồm 23 cầu thủ. Phải có đội hình sơ bộ từ 18-50 cầu thủ trước đó.[1]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình được công bố vào ngày 6 tháng 5.[2]
Huấn luyện viên: Alen Stajcic
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Brianna Davey | 13 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | 8 | 0 | Melbourne Victory |
2 | HV | Teigen Allen | 12 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | 27 | 0 | Western Sydney Wanderers |
3 | HV | Kim Carroll | 2 tháng 9, 1987 (26 tuổi) | 51 | 2 | Brisbane Roar |
4 | HV | Clare Polkinghorne (c) | 1 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | 66 | 3 | Brisbane Roar |
5 | HV | Laura Alleway | 28 tháng 11, 1989 (24 tuổi) | 17 | 0 | Brisbane Roar |
6 | TĐ | Leena Khamis | 19 tháng 6, 1986 (27 tuổi) | 19 | 5 | Sydney FC |
7 | TĐ | Hayley Raso | 5 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | 4 | 0 | Brisbane Roar |
8 | TV | Elise Kellond-Knight | 10 tháng 8, 1990 (23 tuổi) | 36 | 0 | Brisbane Roar |
9 | TĐ | Caitlin Foord | 11 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | 15 | 1 | Sky Blue |
10 | TV | Emily van Egmond | 12 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | 21 | 4 | Western Sydney Wanderers |
11 | TĐ | Lisa De Vanna | 14 tháng 11, 1984 (29 tuổi) | 84 | 31 | Boston Breakers |
12 | TĐ | Kate Gill | 10 tháng 12, 1984 (29 tuổi) | 73 | 37 | Perth Glory |
13 | TV | Tameka Butt | 16 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | 34 | 6 | Brisbane Roar |
14 | HV | Alanna Kennedy | 21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | 12 | 0 | Western Sydney Wanderers |
15 | TV | Nicola Bolger | 3 tháng 3, 1993 (21 tuổi) | 1 | 0 | Sydney FC |
16 | HV | Stephanie Catley | 26 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | 16 | 1 | Melbourne Victory |
17 | TV | Teresa Polias | 16 tháng 5, 1990 (23 tuổi) | 2 | 0 | Sydney FC |
18 | TM | Lydia Williams | 13 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 34 | 0 | Western New York Flash |
19 | TV | Katrina Gorry | 13 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | 11 | 3 | Brisbane Roar |
20 | TV | Samantha Kerr | 10 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | 27 | 3 | Western New York Flash |
21 | TM | Casey Dumont | 25 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 0 | 0 | Sydney FC |
22 | TV | Ashleigh Sykes | 15 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | 5 | 2 | Canberra United |
23 | TĐ | Michelle Heyman | 4 tháng 7, 1988 (25 tuổi) | 14 | 4 | Canberra United |
24 | HV | Emma Checker | 11 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | 1 | 0 | Melbourne Victory |
25 | TV | Amy Harrison | 21 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | 0 | 0 | Sydney FC |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình được công bố vào ngày 2 tháng 5.[3]
Huấn luyện viên: Norio Sasaki
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miho Fukumoto (c) | 2 tháng 10, 1983 (30 tuổi) | 71 | 0 | Okayama Yunogo Belle |
2 | HV | Saori Ariyoshi | 1 tháng 11, 1987 (26 tuổi) | 18 | 0 | NTV Beleza |
3 | HV | Azusa Iwashimizu | 14 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | 100 | 8 | NTV Beleza |
4 | HV | Yuria Obara | 4 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | 0 | 0 | Albirex Niigata |
5 | HV | Megumi Kamionobe | 15 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 25 | 2 | Albirex Niigata |
6 | TV | Mizuho Sakaguchi | 15 tháng 10, 1987 (26 tuổi) | 72 | 18 | NTV Beleza |
7 | TĐ | Karina Maruyama | 26 tháng 3, 1983 (31 tuổi) | 78 | 14 | Speranza Osaka |
8 | TV | Aya Miyama | 28 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | 132 | 32 | Okayama Yunogo Belle |
9 | TV | Nahomi Kawasumi | 23 tháng 9, 1985 (28 tuổi) | 55 | 12 | Seattle Reign |
10 | TV | Homare Sawa | 6 tháng 9, 1978 (35 tuổi) | 193 | 81 | INAC Kobe Leonessa |
11 | TĐ | Chinatsu Kira | 5 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | 1 | 0 | Urawa Reds |
12 | TV | Emi Nakajima | 27 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | 11 | 1 | INAC Kobe Leonessa |
13 | TĐ | Megumi Takase | 10 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | 40 | 6 | INAC Kobe Leonessa |
14 | TV | Nanase Kiryu | 31 tháng 10, 1989 (24 tuổi) | 8 | 0 | Sky Blue |
15 | TĐ | Yuika Sugasawa | 5 tháng 10, 1990 (23 tuổi) | 13 | 3 | JEF United |
16 | TV | Hikaru Naomoto | 3 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | 1 | 0 | Urawa Reds |
17 | TĐ | Yūki Ōgimi | 15 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | 107 | 48 | Chelsea L.F.C. |
18 | TM | Ayumi Kaihori | 4 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | 41 | 0 | INAC Kobe Leonessa |
19 | HV | Rumi Utsugi | 5 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | 67 | 5 | Montpellier HSC |
20 | TV | Yuri Kawamura | 17 tháng 5, 1989 (24 tuổi) | 5 | 0 | Vegalta Sendai |
21 | TM | Erina Yamane | 20 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | 7 | 0 | JEF United |
22 | HV | Ruka Norimatsu | 30 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | 1 | 0 | Urawa Reds |
23 | HV | Shiho Kohata | 12 tháng 11, 1989 (24 tuổi) | 0 | 0 | Urawa Reds |
24 | TV | Ami Sugita | 14 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 0 | 0 | Iga F.C. |
25 | TĐ | Michi Goto | 26 tháng 7, 1990 (23 tuổi) | 4 | 2 | Urawa Reds |
Jordan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Okiyama Masahiko
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Zina Al-Saadi | 22 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
2 | HV | Haya Khalil | 12 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | |||
3 | TĐ | Zean Bello | ||||
4 | TV | Luna Al-Masri | 9 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
5 | TĐ | Anfal Al-Sufy | 14 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | |||
6 | TĐ | Razan Al-Zagha | ||||
7 | HV | Yasmeen Khair | 29 tháng 6, 1987 (26 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
8 | TV | Stephanie Al-Naber (c) | 12 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
9 | TĐ | Abeer Al-Nahar | 13 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | Amman SC | ||
10 | TĐ | Shatha Assahwneh | ||||
11 | TĐ | Maysa Jbarah | 20 tháng 9, 1989 (24 tuổi) | Amman SC | ||
12 | TM | Tareiza Al-Oudat | 3 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | |||
13 | HV | Ala'a Abu Kasheh | 23 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
14 | HV | Enshirah Al-Hyasat | 25 tháng 11, 1991 (22 tuổi) | Amman SC | ||
15 | TĐ | Aida Al-Sufy | 20 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | |||
16 | TV | Shahenaz Jebreen | 28 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | Amman SC | ||
17 | TV | Sama'a Khraisat | 15 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
18 | HV | Hebah Fakher Elddin | 19 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | |||
19 | HV | Ayah Al-Majali | 9 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
20 | TV | Shorooq Al-Shadhli | 6 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
21 | TM | Sherin Al-Shalabi | 3 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | Shabab Al-Ordon | ||
22 | TĐ | Maysam Abu Khashabeh | 18 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |||
23 | TĐ | Rima Yassen |
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Trần Vân Phát
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Đặng Thị Kiều Trinh | 19 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | |||
2 | HV | Nguyễn Thị Xuyên | 6 tháng 9, 1987 (26 tuổi) | |||
3 | HV | Chương Thị Kiều | 19 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | |||
4 | HV | Nguyễn Thị Nga | ||||
5 | HV | Bùi Thị Như | 10 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | |||
6 | TV | Phạm Hoàng Quỳnh | ||||
7 | TV | Nguyễn Thị Tuyết Dung | 13 tháng 12, 1993 (20 tuổi) | |||
8 | TĐ | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | 16 tháng 11, 1986 (27 tuổi) | |||
9 | TV | Trần Thị Thùy Trang | ||||
10 | TĐ | Nguyễn Thị Hòa | 27 tháng 7, 1990 (23 tuổi) | |||
11 | TĐ | Nguyễn Thị Nguyệt | ||||
12 | HV | Vũ Thị Nhung | 9 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | |||
13 | TV | Nguyễn Thị Muôn | 7 tháng 10, 1988 (25 tuổi) | |||
14 | TM | Lê Thị Tuyết Mai | 15 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | |||
15 | HV | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | 23 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | |||
16 | TV | Lê Thị Thương (c) | 23 tháng 12, 1984 (29 tuổi) | |||
17 | HV | Nguyễn Hải Hòa | 22 tháng 12, 1980 (33 tuổi) | |||
18 | TV | Nguyễn Thị Liễu | 12 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |||
19 | HV | Trần Thị Hồng Nhung | ||||
20 | HV | Nguyễn Thị Mai | 14 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | |||
21 | TM | Trần Thị Kim Thanh | ||||
22 | TĐ | Lê Thu Thanh Hương | 21 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | |||
23 | HV | Trần Thị Kim Hồng | 26 tháng 1, 1985 (29 tuổi) |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hao Wei
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Zhang Yue | 30 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | |||
2 | HV | Liu Shanshan | 16 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | |||
3 | HV | Wang Lingling | 18 tháng 6, 1988 (25 tuổi) | |||
4 | HV | Li Jiayue | 8 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | |||
5 | HV | Wu Haiyan (c) | 26 tháng 2, 1993 (21 tuổi) | |||
6 | HV | Li Dongna | 6 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | |||
7 | TV | Xu Yanlu | 16 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | |||
8 | TV | Huang Yini | 7 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |||
9 | TĐ | Lou Jiahui | 26 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | |||
10 | TĐ | Li Ying | 7 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |||
11 | TĐ | Yang Li | 31 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | |||
12 | TM | Chi Xiaohui | 9 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | |||
13 | TĐ | Gao Qi | 21 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | |||
14 | TĐ | Gu Yasha | 28 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | |||
15 | TV | Li Xianglin | 14 tháng 9, 1989 (24 tuổi) | |||
16 | TV | Wang Chen | 24 tháng 10, 1989 (24 tuổi) | |||
17 | TV | Zhang Xin | 23 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | |||
18 | TV | Han Peng | 20 tháng 12, 1989 (24 tuổi) | |||
19 | TV | Zhou Feifei | 24 tháng 9, 1987 (26 tuổi) | |||
20 | TV | Zhang Rui | 27 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | |||
21 | TV | Wang Shanshan | 27 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | |||
22 | TM | Wang Yun | 30 tháng 5, 1989 (24 tuổi) | |||
23 | TV | Ren Guixin | 19 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | |||
24 | TĐ | Zhao Rong | ||||
25 | TĐ | Ma Xiaoxu | 5 tháng 6, 1988 (25 tuổi) |
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Myat Myat Oo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mya Phu Ngon | 10 tháng 8, 1989 (24 tuổi) | |||
2 | HV | Khin Than Wai | 2 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | |||
3 | HV | Zin Mar Win | 2 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | |||
4 | HV | Moe Moe War (c) | 21 tháng 9, 1984 (29 tuổi) | |||
5 | HV | Phu Pwint Khaing | 23 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | |||
6 | HV | San San Maw | 5 tháng 10, 1980 (33 tuổi) | |||
7 | TV | Than Than Htwe | 24 tháng 7, 1986 (27 tuổi) | |||
8 | TĐ | Naw Ar Lo Wer Phaw | 11 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | |||
9 | TĐ | Ye Ye Oo | 1 tháng 8, 1990 (23 tuổi) | |||
10 | TĐ | Khin Malar Tun | 21 tháng 5, 1988 (25 tuổi) | |||
11 | TV | Khin Moe Wai | 16 tháng 12, 1989 (24 tuổi) | |||
12 | TĐ | Margret Marri | 16 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | |||
13 | TĐ | May Thu Kyaw | ||||
14 | HV | Aye Aye Moe | ||||
15 | TĐ | Nilar Win | 1 tháng 7, 1989 (24 tuổi) | |||
16 | TĐ | Shew Sin Aung | ||||
17 | HV | Myint Myint Aye | 27 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | |||
18 | TV | May Sabai Phoo | ||||
19 | HV | Zar Chi Oo | 6 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | |||
20 | TM | May Khin Ya Min | 11 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | |||
21 | TĐ | Yun Me Me Lwin | ||||
22 | TV | Nan Kyay Ngon | 27 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | |||
23 | TV | Win Theingi Tun | 1 tháng 2, 1995 (19 tuổi) |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình được công bố vào ngày 15 tháng 4.
Huấn luyện viên: Yoon Duk-yeo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jun Min-kyung | 16 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | 37 | 0 | Goyang Daekyo |
2 | HV | Seo Hyun-sook | 6 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 9 | 0 | Goyang Daekyo |
3 | HV | Lee Eun-mi | 18 tháng 8, 1988 (25 tuổi) | 57 | 12 | Goyang Daekyo |
4 | HV | Eo Hee-jin | 21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 1 | 0 | Seoul WFC |
5 | HV | Kim Do-yeon | 7 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | 40 | 0 | Hyundai Red Angels |
6 | HV | Lim Seon-joo | 27 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | 28 | 1 | Hyundai Red Angels |
7 | TV | Jeon Ga-eul | 14 tháng 9, 1988 (25 tuổi) | 49 | 15 | Hyundai Red Angels |
8 | TV | Cho So-hyun (c) | 24 tháng 6, 1988 (25 tuổi) | 59 | 3 | Hyundai Red Angels |
9 | TĐ | Park Eun-sun | 25 tháng 12, 1986 (27 tuổi) | 20 | 11 | Seoul WFC |
10 | TĐ | Ji So-yun | 21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 59 | 28 | Chelsea L.F.C. |
11 | TV | Kim Soo-yun | 30 tháng 8, 1989 (24 tuổi) | 39 | 9 | Jeonbuk KSPO WFC |
12 | TĐ | Yoo Young-a | 15 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 40 | 17 | Hyundai Red Angels |
13 | TV | Kwon Hah-nul | 7 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 73 | 10 | Busan Sangmu |
14 | TV | Kim Na-rae | 1 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | 23 | 2 | Hyundai Red Angels |
15 | TV | Park Hee-young | 21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 16 | 1 | Daejeon WFC |
16 | TV | Lee Young-ju | 22 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | 0 | 0 | Busan Sangmu |
17 | TĐ | Yeo Min-ji | 27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | 13 | 2 | Daejeon WFC |
18 | TM | Kim Jung-mi | 16 tháng 10, 1984 (29 tuổi) | 74 | 0 | Hyundai Red Angels |
19 | HV | Song Su-ran | 7 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | 2 | 0 | Daejeon WFC |
20 | HV | Kim Hye-ri | 25 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | 27 | 0 | Hyundai Red Angels |
21 | TM | Min Yu-kyeong | 9 tháng 6, 1995 (18 tuổi) | 0 | 0 | Hanyang University |
22 | TV | Lee So-dam | 12 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | 6 | 0 | Ulsan College |
23 | HV | Ahn Hye-in | 14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | 4 | 0 | Uiduk University |
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nuengruethai Sathongwien
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 Final Competition Regulations Lưu trữ 2014-04-25 tại Wayback Machine
- ^ “Matildas name Asian Cup squad”. footballaustralia.com.au. 6 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Nadeshiko Nhật Bản WORLD MATCH (at Kincho Stadium on 8 May)”. jfa.jp. 2 tháng 5 năm 2014.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_ch%C3%A2u_%C3%81_2014