Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách đĩa nhạc của T-ara

Danh sách đĩa nhạc của T-ara
T-ara biểu diễn vào năm 2017
Album phòng thu4
Album tổng hợp2
EP7
Đĩa đơn36
Album nhạc phim14
Album phòng thu bản repackage6
Đĩa đơn quảng bá6

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara bao gồm 4 album phòng thu, 7 đĩa mở rộng (EP), 36 đĩa đơn, 6 album phòng thu bản repackage và 6 đĩa đơn quảng bá.

Tháng 11 năm 2009, T-ara ra mắt album đầu tay mang tựa đề Absolute First Album. Trong số các đĩa đơn của album, ca khúc Bo Peep Bo Peep giành liên tục 5 giải trên Music BankInkigayo. Đến tháng 2 năm 2010, T-ara phát hành ca khúc I Go Crazy Because Of You giành vị trí thứ #1 trên Gaon Chart và 3 giải trên các sân khấu.

Năm 2010, nhóm ra mắt EP/đĩa mở rộng đầu tiên Temptastic

Tháng 6 năm 2011, T-ara phát hành đĩa mở rộng John Travolta Wannabe có bản Roly Poly đã gặt hái thành công vang dội, mang về cho T-ara 2 triệu USĐ doanh thu và bài hát được download nhiều nhất ở Hàn Quốc với 4,6 triệu lượt tải, đưa T-ara lên một thành công mới.

Cuối năm 2011 và đầu 2012, nhiều đĩa đơn của EP thứ ba Black Eyes và repackage Funky Town của T-ara đạt vị trí #1 trên Gaon ChartBillboard như: Cry Cry, We Were In Love, Lovey-Dovey.

Từ 2012 đến 2015, T-ara tiếp tục ra mắt các đĩa mở rộng Day By Day, Again, And & End và So Good.

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đềChi tiết albumVị trí cao nhất trên BXHDoanh sốDanh sách chứng nhận doanh số đĩa thu âm
Gaon Chart
[1]
Oricon
[2]
Tiếng Hàn
Absolute First Album2
  • Hàn: 116.424+ (Album + Repackaged) [3]
Tiếng Nhật
Jewelry Box2
  • Nhật: 104.478
Treasure Box4
  • Nhật: 27,695
Gossip Girls7
  • Nhật: 13,626
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.
"*" nghĩa là album vẫn được xếp hạng nhưng chưa có thông tin về vị trí.

Album bản repackage[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đềChi tiết albumVị trí cao nhất trên BXHDoanh số
Gaon Chart
[1]
Oricon
[2]
Breaking Heart
  • Phiên bản repackage của "Absolute First Album"
  • Phát hành: 3 tháng 3 năm 2010
  • Nhãn đĩa: Core Contents Media, LOEN Entertainment
  • Hình thức: CD, bản điện tử tải xuống
2
  • Hàn: 40,695
Roly Poly in Copacabana
  • Phiên bản repackage của "John Travolta Wannabe"
  • Phát hành: 22 tháng 8 năm 2011
  • Nhãn đĩa: Core Contents Media, LOEN Entertainment
  • Hình thức: CD, bản điện tử tải xuống
3
  • Hàn: 24,179
Funky Town131
  • Hàn: 76,749
  • Nhật: 15,600
Mirage2
  • Hàn: 32,155
Again 19772
  • Hàn: 15,611
White Winter
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.
"*" nghĩa là album vẫn được xếp hạng nhưng chưa có thông tin về vị trí.

Album tổng hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đềChi tiết albumVị trí cao nhất trên BXHDoanh số
Gaon Chart
[1]
Oricon
[2]
T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver.
  • Phát hành: 10 tháng 10 năm 2012
  • Nhãn đĩa: EMI Music Japan
  • Hình thức: CD, bản điện tử tải xuống
14
  • Nhật: 17,924
T-ara Single Compulete Best "Queen of Tops"
  • Phát hành: 22 tháng 7 năm 2014
  • Nhãn đĩa: Universal Music Japan
  • Hình thức: CD, bản điện tử tải xuống
33
  • Nhật: 3,559
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.
"*" nghĩa là album vẫn được xếp hạng nhưng chưa có thông tin về vị trí.

Album Remix[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đềChi tiết albumVị trí cao nhất trên BXHDoanh số
Gaon Chart
[1]
Oricon
[2]
T-ara's Free Time In Paris And Swiss
  • Phát hành: 12 tháng 10 năm 2012
  • Nhãn đĩa: Core Contents Media
  • Hình thức: CD, bản điện tử tải xuống
3114
  • Nhật: 771
  • Hàn: 15,270
EDM Club Sugar Free Edition
  • Phát hành: 24 tháng 11 năm 2014
  • Nhãn đĩa: Core Contents Media
  • Hình thức: CD, bản điện tử tải xuống
3
  • Hàn: 9,434
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.
"*" nghĩa là album vẫn được xếp hạng nhưng chưa có thông tin về vị trí.

Đĩa mở rộng/EP[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đềChi tiết albumVị trí cao nhất trên BXHDoanh số
Gaon Chart
[1]
Oricon
[2]
Billboard nhạc Hàn
Temptastic2
  • Hàn: 36,623[5]
John Travolta Wannabe3
  • Hàn: 30,116[6]
Black Eyes2
  • Hàn: 48,205[7]
  • Nhật: 15.600+ (Album + Repackaged)[8]
Day By Day428
  • Hàn: 40,928
  • Nhật: 15,699
Again245
  • Hàn: 24,652
  • Nhật: 5,800
And & End212
  • Hàn: 20,677
  • Nhật: 2,416
So Good
  • Phát hành: 3 tháng 8 năm 2015
  • Nhãn đĩa: MBK Entertainment, Inter Park
  • Hình thức: CD, bản điện tử tải xuống
4
  • Hàn: 20,695
  • Nhật: 1,250
Remember
  • Phát hành: 9 tháng 11 năm 2016
  • Nhãn đĩa: MBK Entertainment
  • Hình thức: CD, bản điện tử tải xuống
4158
  • Hàn: 17,977
  • Nhật: 407
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.
"*" nghĩa là album vẫn được xếp hạng nhưng chưa có thông tin về vị trí.

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Hàn[sửa | sửa mã nguồn]

Collaboration singles[sửa | sửa mã nguồn]

TitleNămVị trí cao nhất trên BXHAlbum
Hàn QuốcNhật BảnHoa Kỳ
GaonHot 100OriconHot 100RIAJ
Lie200989Absolute First Album
T.T.L (Time to Love) (với Supernova)
Bo Peep Bo Peep4113
Like The First Time10
I Go Crazy Because Of You20101
Wae Ireoni?4Temptastic
Yayaya57633
Roly-Poly2011213515John Travolta Wannabe
Cry Cry11Black Eyes
We Were In Love (với Davichi)12
Lovey-Dovey201211911199
Day By Day2216Day By Day
Sexy Love43457
Number Nine2013547Again
I Know The Feeling4121
Do You Know Me?1915
Hide And Seek3743
Sugar Free2014364And & End
So Crazy201533So Good
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.

Tiếng Nhật[sửa | sửa mã nguồn]

TitleNămVị trí cao nhất trên BXHDoanh số và chứng nhận doanh số đĩa thu âmAlbum
OriconJapan Hot 100JPN
RIAJ
"Bo Peep Bo Peep
(tiếng Nhật)
"
2011113
  • Nhật: 91,343 (Vàng)
  • RIAJ bản điện tử tải xuống
    • Điện thoại di động: Vàng
    • Máy vi tính: Vàng
Jewelry Box
"Yayaya
(tiếng Nhật)
"
7633
  • Nhật: 46,976
"Roly Poly
(tiếng Nhật)
"
20123515
  • Nhật: 62,774
"Lovey Dovey
(tiếng Nhật)
"
91114
  • Nhật: 29,997
"Day By Day
(tiếng Nhật)
"
16Treasure Box
"Sexy Love
(tiếng Nhật)
"
45
  • Nhật: 48,488
"Bunny Style!"201323
  • Nhật: 69,628
"Target"
"Number 9 / Kioku ~ Kimi Ga Kureta Michishirube~"1362Gossip Girls
"Lead The Way / LA'booN"2014864
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.

Đĩa đơn hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đềNămVị trí cao nhất trên BXHAlbum
Gaon Chart
[1]
Billboard
nhạc Hàn

[9]
"Women's Generation" (với SeeyaDavichi)2009Không
"Wonder Woman" (với SeeyaDavichi)20106
"Bikini" (với SeeyaDavichi featuring Skull)20132011
"Little Apple" (với Chopstick Brothers)201491
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.

Đĩa đơn quảng bá[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đềNămVị trí cao nhất trên BXHAlbum
Gaon Chart
[1]
Billboard
nhạc Hàn

[9]
"We Are The One"201060Không
"Haneultting"24Twentyth Urban
"Beautiful Girl (featuring Brave Brothers)"201123Không
"Log In"2328
"Round And Round"20121810
"First Love (featuring EB)"20143922All Star - Cho Young Soo
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.

Các bài hát khác được xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đềNămVị trí cao nhất trên BXHAlbum
Gaon Chart
[1]
Billboard
nhạc Hàn

[9]
"Apple Is A"200971Absolute First Album
"Goodbye, OK"20114752Black Eyes
"I'm So Bad"6987
"O My God"122
"Cry Cry" (Ballad ver.)12883
"Holiday"201239[10]23Day By Day
"Don't Leave"43[11]22
"Love Play"66[10]64
"Hue"98[10]99
"Hurt"2013110Again
"Don't Get Married"140
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đềNămVị trí cao nhất trên BXHAlbum
Gaon Chart
[1]
Billboard
nhạc Hàn

[9]
"Good Person (Version 1)"2009Absolute First Album
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h i “Gaon Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ a b c d e “T-ARAの画像、T-ARAの経歴・プロフィールならオリコン芸能人事典-ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ (tiếng Hàn)“Gaon album chart”. Gaon Chart. Truy cập tháng 3 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  4. ^ “一般社団法人 日本レコード協会|各種統計”. RIAJ. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ (tiếng Hàn)“Gaon album chart”. Gaon Chart. Truy cập tháng 12 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  6. ^ (tiếng Hàn)“Gaon album chart”. Gaon Chart. Truy cập tháng 7 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  7. ^ (tiếng Hàn)“Gaon album chart”. Gaon Chart. Truy cập tháng 9 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  8. ^ “Oricon album chart”. Oricon.
  9. ^ a b c d (tiếng Anh)“Korea K-pop Hot 100 Music Chart”. Billboard. ngày 8 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011.
  10. ^ a b c “2012년 28주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2015. Truy cập 25 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  11. ^ [1]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_%C4%91%C4%A9a_nh%E1%BA%A1c_c%E1%BB%A7a_T-ara