Wiki - KEONHACAI COPA

Cầu lông tại Thế vận hội

Cầu lông tại Thế vận hội
Cơ quan chủ quảnBWF
Sự kiện5 (nam: 2; nữ: 2; hỗn hợp: 1)
Các năm xuất hiện
  • 1896
  • 1900
  • 1904
  • 1908
  • 1992
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • cầu lông
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Ghi chú: Các năm thể thao biểu diễn chỉ ra trong chữ nghiêng

Cầu lông bắt đầu được đưa vào chương trình Olympic từ năm 1992 và đã trải qua 6 kì Đại hội. 63 quốc gia từng tham dự và 19 từng tham dự cả 6 kì.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Mùa hè 1972 tại Munich chứng kiến lần đầu tiên cầu lông nằm trong Đại hội, với tư cách là môn thể thao biểu diễn. Trong kì Đại hội 1992, cầu lông được đưa vào thi đấu chính thức với 4 nội dung, đánh đơn và đôi cho cả nam và nữ; 4 huy chương trong đó có 2 huy chương Đồng được trao cho mỗi nội dung. Nội dung đôi nam nữ được đưa vào Olympic năm 1996, và 2 vận động viên thua ở Bán kết phải cạnh tranh cho tấm huy chương Đồng. Thể thức này được duy trì cho đến nay.

Các nước tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các nước với số vận động viên tham dự môn Cầu lông tại từng kì Thế vận hội

Quốc gia1992199620002004200820122016Năm
 Algérie11
 Úc28766556
 Áo21223
 Belarus2113
 Brasil22
 Bỉ11223
 Brunei11
 Bulgaria73421136
 Canada67674426
 Trung Quốc132017191917146
 Đài Bắc Trung Hoa6554845
 Cuba11
 Cộng hòa Séc2222
 Tiệp Khắc21
 Đan Mạch1216181210986
 Ai Cập112
 Estonia2122
 Phần Lan22232216
 Pháp42332226
 Đức46665676
 Anh Quốc121112116486
 Hy Lạp21
 Guatemala111114
 Hồng Kông53453476
 Hungary3112
 Iceland31114
 Ấn Độ32232576
 Indonesia13201914119106
 Iran11
 Ireland12223
 Israel111
 Ý1112
 Jamaica11
 Nhật Bản117911101196
 Litva212
 Malaysia67699686
 Maldives11
 Mauritius345114
 México1112
 Hà Lan3584135
 New Zealand42234
 Nigeria212
 Na Uy1113
 Peru11124
 Philippines11
 Ba Lan61335656
 Bồ Đào Nha2112225
 România11
 Nga5322645
 Seychelles21
 Singapore3135425
 Slovakia112
 Slovenia1113
 Nam Phi265414
 Hàn Quốc121712151312146
 Tây Ban Nha222224
 Sri Lanka11213
 Suriname1112
 Thụy Điển810631116
 Thụy Sĩ222114
 Thái Lan87684676
 Trinidad và Tobago11
 Thổ Nhĩ Kỳ111
 Uganda112
 Ukraina332224
 Đoàn thể thao hợp nhất21
 Hoa Kỳ63125376
 Việt Nam2122
 Zambia11
Nations3637283250514669
Year19921996200020042008201220167

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

1 Trung Quốc (CHN)1881541
2 Indonesia (INA)76619
3 Hàn Quốc (KOR)67619
4 Đan Mạch (DEN)1348
5 Nhật Bản (JPN)1113
6 Tây Ban Nha (ESP)1001
7 Malaysia (MAS)0628
8 Anh Quốc (GBR)0123
9 Ấn Độ (IND)0112
10 Hà Lan (NED)0101
11 Nga (RUS)0011
Total343438106

Bảng huy chương theo Nội dung[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

1 Trung Quốc (CHN)4138
2 Indonesia (INA)2226
3 Đan Mạch (DEN)1023
4 Malaysia (MAS)0314
5 Hàn Quốc (KOR)0101
Total77822

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

1 Trung Quốc (CHN)42410
2 Indonesia (INA)1124
3 Hàn Quốc (KOR)1102
4 Tây Ban Nha (ESP)1001
5 Ấn Độ (IND)0112
6 Đan Mạch (DEN)0101
 Hà Lan (NED)0101
8 Nhật Bản (JPN)0011
Total77822

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

1 Indonesia (INA)3126
2 Hàn Quốc (KOR)2237
3 Trung Quốc (CHN)2114
4 Malaysia (MAS)0213
5 Đan Mạch (DEN)0101
6 Anh Quốc (GBR)0011
Total77822

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

1 Trung Quốc (CHN)53412
2 Hàn Quốc (KOR)1236
3 Nhật Bản (JPN)1102
4 Đan Mạch (DEN)0101
5 Nga (RUS)0011
Total77822

Đôi nam nữ[sửa | sửa mã nguồn]

1 Trung Quốc (CHN)3137
2 Hàn Quốc (KOR)2103
3 Indonesia (INA)1203
4 Anh Quốc (GBR)0112
5 Malaysia (MAS)0101
6 Đan Mạch (DEN)0022
Total66618

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%E1%BA%A7u_l%C3%B4ng_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i