Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1999–2000
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Số đội | 22 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Shimizu S-Pulse (lần thứ 1) |
Á quân | Al-Zawraa |
Hạng ba | Bangkok Bank |
Hạng tư | Navbahor Namangan |
Đội vô địch Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1999–2000, giải thi đấu bóng đá được tổ chức bởi AFC, được liệt kê bên dưới.
Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Esteghlal | 15–0 | Homenmen | 7–0 | 8–0 |
Al Arabi | (w/o)1 | Al-Zawraa | ||
Al Ittihad | 1–4 | Al Rayyan | 0–2 | 1–2 |
Al Jaish | 2–2 (a) | Al Ain | 0–1 | 2–1 |
Kaisar Hurricane | 3–3 (4–3 p) | Khujand | 3–0 | 0–3 |
Al Ahli | miễn đấu | |||
Al Ittihad | miễn đấu | |||
Navbahor Namangan | miễn đấu |
1 Al Arabi bỏ cuộc
Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
New Radiant | 1–4 | Công An Thành Phố Hồ Chí Minh | 1–3 | 0–1 |
Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al Ittihad | 2–1 | Esteghlal | 1–0 | 1–1 |
Al-Zawraa | 7–2 | Al Rayyan | 5–2 | 2–0 |
Al Ahli | 3–0 | Al-Jaish | 1–0 | 2–0 |
Kaisar Hurricane | 2–3 | Navbahor Namangan | 2–2 | 0–1 |
Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Shanghai Shenhua | 0–2 | Shimizu S-Pulse | 0–0 | 0–2 |
Sembawang Rangers | (w/o)1 | Anyang LG Cheetahs | ||
Công An Thành Phố Hồ Chí Minh | 1–4 | South China | 1–1 | 0–3 |
Bangkok Bank | 6–0 | Persebaya Surabaya | 5–0 | 1–0 |
1 Sembawang Rangers bỏ cuộc trước lượt đi
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al Ittihad | 1–2 | Al-Zawraa | 1–2 | 0–0 |
Al Ahli | 6–31 | Navbahor Namangan | 6–1 | 0–2 |
1 Al Ahli bỏ cuộc ở bán kết và được thay bởi Navbahor Namangan; sau đó họ bị cấm thi đấu một năm tại các giải bóng đá câu lạc bộ châu Á
Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Shimizu S-Pulse | 5–2 | Anyang LG Cheetahs | 3–1 | 2–1 |
South China | 3–5 | Bangkok Bank | 3–2 | 0–3 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
2–1 | ||
---|---|---|
Ahmed Sabie 45' Husham Fiead 102' | Sherzod Nazarov 36' |
Trận tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
3–1 | ||
---|---|---|
Apichart Thaweechalermdit 4' (p) Apiruck Sriaroon 36' Nawee Hatihakreangkrai 38' |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
1–0 | ||
---|---|---|
Shohei Ikeda 74' |
Đội vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1999–2000 Shimizu S-Pulse Danh hiệu đầu tiên |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_c%C3%A1c_c%C3%A2u_l%E1%BA%A1c_b%E1%BB%99_%C4%91o%E1%BA%A1t_c%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_ch%C3%A2u_%C3%81_1999%E2%80%932000