Wiki - KEONHACAI COPA

Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23

Dưới đây là chi tiết các trận đấu của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23, diễn ra từ ngày 9 tháng 10 năm 2022 đến ngày 8 tháng 10 năm 2023.

Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng thi tháng, quý
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng chung kết
Thí sinh vô địch chung kết Năm

Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[1]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Đặng Phạm Thanh LươngTHPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk135308060305
Đỗ Đức AnhTHPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương853012090325
Phan Trọng NguyễnTHPT Lê Quý Đôn, Hậu Giang1030120100260
Nguyễn Trí NhânTHPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh151040065

Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Xuân DanhTHPT Phan Thúc Trực, Nghệ An4003030100
Trần Nguyễn Khánh BìnhTHPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang651013090295
Huỳnh Thanh DuyTHPT Che Guevara, Bến Tre8550110-70175
Nguyễn Lê Phúc LâmTHPT Thăng Long - Lâm Hà, Lâm Đồng10106030110

Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Trận đầu tiên có thí sinh không giành được điểm ở cuối phần thi Về đích ở năm thứ 23.[3]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Thế Ngọc HàTHPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội40105020120
Nguyễn Mai PhươngTHPT Hòn Gai, Quảng Ninh4501100155
Đinh Hồ Thảo MyTHPT Thanh Đa, TP. Hồ Chí Minh0040-50-10
Nguyễn Đoàn Chí KiệtTHPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên - Huế8550110-20225

Trận 4: Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Trận thi tháng đầu tiên của năm 23 có 2 thí sinh đồng giải nhì với 135 điểm.[4]

Tháng 1 - Quý 1
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Đỗ Đức AnhTHPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương30015030210
Đặng Phạm Thanh LươngTHPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk701060-10130
Nguyễn Đoàn Chí KiệtTHPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên - Huế55090-10135
Trần Nguyễn Khánh BìnhTHPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang7504020135

Trận 5: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[5]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Đặng Minh ĐứcTHPT Chuyên Biên Hoà, Hà Nam20504060170
Phạm Đức TàiTHPT Nguyễn Bính, Nam Định551040-5055
Nguyễn Danh TháiTHPT Mê Linh, Hà Nội10510100-40175
Phạm Đình VũTHPT Thái Phúc, Thái Bình2010100100230

Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[6]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Trần Quang HuyTHPT Thạch Bàn, Hà Nội201013060220
Trần Quốc Gia HuyTHPT Trường Chinh, Ninh Thuận0609025175
Nguyễn Trần Đan LinhTHPT Bình Minh, Ninh Bình65109030195
Nguyễn Thảo Hiền TàiTHPT số 2 Mộ Đức, Quảng Ngãi0080-2060

Trận 7: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[7]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Tùng DươngTHPT Lương Phú, Thái Nguyên501012040220
Nguyễn Phạm Quốc ViệtPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh602010080260
Nguyễn Đức Thành TrungTHPT Phương Sơn, Bắc Giang50102020100
Nguyễn Anh KhoaTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng20301200170

Trận 8: Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[8]

Tháng 2 - Quý 1
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Trần Quang HuyTHPT Thạch Bàn, Hà Nội40020-4020
Phạm Đình VũTHPT Thái Phúc, Thái Bình95504030215
Nguyễn Phạm Quốc ViệtPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh352090100245
Nguyễn Tùng DươngTHPT Lương Phú, Thái Nguyên453080-30125

Trận 9: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[9]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Mạnh HùngTHPT Hà Huy Giáp, Cần Thơ55201305210
Nguyễn Đình TânTHPT Lê Văn Thịnh, Bắc Ninh0080-4040
Hà Phương ThảoTHPT Đông Thụy Anh, Thái Bình201040-5020
Lê Thiệp SangTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An202010025165

Trận 10: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[10]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Lê Thanh HoàTHPT Chợ Gạo, Tiền Giang75106020165
Phạm Quang MinhTHPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh9506050205
Nguyễn Hoàng HiệpTHPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum405050-6575
Lê Tài SơnTHPT Xuân Đỉnh, Hà Nội1510110-20115

Trận 11: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[11]

Trận thi đầu tiên của năm thứ 23 có 3 thí sinh cùng có số điểm nhì tuần cao nhất (165 điểm) và phải thi phần Câu hỏi phụ để chọn ra thí sinh cuối cùng bước vào cuộc thi Tháng 3 - Quý 1. Kết quả, Đỗ Lê Thanh Tùng là thí sinh chiến thắng phần thi Câu hỏi phụ.

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Việt ThànhTHPT Sóc Sơn, Hà Nội9060140-10280
Đỗ Lê Thanh TùngTHPT Mỹ Hào, Hưng Yên7506030165
Đỗ Ngân HàTHPT Kiến An, Hải Phòng500110-10150
Nguyễn Đỗ Hạnh NguyênTHPT Lê Hồng Phong, Phú Yên1505050115

Trận 12: Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[12]

Tháng 3 - Quý 1
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Đỗ Lê Thanh TùngTHPT Mỹ Hào, Hưng Yên8020605165
Nguyễn Mạnh HùngTHPT Hà Huy Giáp, Cần Thơ252040-1075
Phạm Quang MinhTHPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh1520110-5095
Nguyễn Việt ThànhTHPT Sóc Sơn, Hà Nội805014040310

Trận 13: Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

[13]

Quý 1
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Đỗ Đức AnhTHPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương500130-65115
Nguyễn Phạm Quốc ViệtPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh10080-4050
Phạm Đình VũTHPT Thái Phúc, Thái Bình20001030
Nguyễn Việt ThànhTHPT Sóc Sơn, Hà Nội6550100110325

Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 14: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Đặng Trung HiếuTHPT Thạch Thất, Hà Nội1203010040290
Vũ Trung KiênTHPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình8007050200
Nguyễn Hoàng Uyên VyTHPT Thống Nhất, Đồng Nai0080-2060
Trần Thị LâmTHPT Núi Thành, Quảng Nam30403010110

Trận 15: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[14]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Lê Xuân HuấnTHPT Quốc Oai, Hà Nội30508070230
Dương Minh ĐứcTHPT Điềm Thụy, Thái Nguyên25040065
Dương Tiến HảiTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai100016050310
Trịnh Quốc AnTHPT Tân Phước Khánh, Bình Dương5050-2035

Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Trần Khôi NguyênTHPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận405010060250
Trịnh Trọng Trung HiếuPT Triệu Sơn, Thanh Hoá30050-4040
Trần Thanh TùngTHPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam401010030180
Nguyễn Gia HưngTHPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình601011020200

Trận 17: Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[15]

Tháng 1 - Quý 2
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Lê Xuân HuấnTHPT Quốc Oai, Hà Nội4010202090
Đặng Trung HiếuTHPT Thạch Thất, Hà Nội45509060245
Trần Khôi NguyênTHPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận45101100165
Dương Tiến HảiTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai601070-10130

Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[16]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Thu TrangTHPT Nguyễn Trãi, Thái Bình01050-1050
Đặng Hoài BảoTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định55509030225
Nguyễn Hà DuyênTHPT Thường Tín, Hà Nội55105080195
Nguyễn Tấn DũngTHPT Đức Trọng, Lâm Đồng201050-1070

Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[17]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Phạm Thế VũTHPT Thanh Bình, TP. Hồ Chí Minh10109060170
Đồng Minh DươngTHPT Đa Phúc, Hà Nội851013030255
Phạm Trí KiênTHPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình351012040205
Nguyễn Thái AnTHPT Trần Phú, Quảng Ninh50403060180

Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[18]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Trần Yến QuyênTHPT Tây Tiền Hải, Thái Bình350100-30105
Phạm Thị Như QuỳnhTHPT Lý Chính Thắng, Hà Tĩnh7550110-40195
Trần Long VũTHPT Huỳnh Thúc Kháng, Đắk Lắk1506070145
Đỗ Tuấn AnhTHPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình95013040265

Trận 21: Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[19]

Tháng 2 - Quý 2
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Đỗ Tuấn AnhTHPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình301020-1545
Đồng Minh DươngTHPT Đa Phúc, Hà Nội101080-6040
Phạm Trí KiênTHPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình151012070215
Đặng Hoài BảoTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định655014010265

Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[20]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Đức AnhTHPT Kinh Môn, Hải Dương65406080245
Nguyễn Minh TriếtTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế7020130110330
Bùi Trọng ThànhTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu7010100-30150
Trần Nguyễn Gia KhánhTHPT Kim Sơn A, Ninh Bình70109070240

Trận 23: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[21]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Phạm Hoàng NamTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre25609080255
Nguyễn Minh QuânTHPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh45208075220
Đào Quang HuyTHPT Quế Sơn, Quảng Nam10060-5020
Bùi Lê Đức DũngTHPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên40108030160

Trận 24: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[22]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Trần Khôi NguyênTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà551012080265
Lê Võ Hải ĐăngTHCS & THPT Bến Hải, Quảng Trị7006060190
Nghiêm Minh AnhTHPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai556011010235
Bùi Cẩm ĐàoTHPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình2510100-8055

Trận 25: Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[23]

Tháng 3 - Quý 2
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Minh TriếtTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế135508040305
Nguyễn Đức AnhTHPT Kinh Môn, Hải Dương60040-4060
Nguyễn Trần Khôi NguyênTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà85010080265
Phạm Hoàng NamTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre30080-2090

Trận 26: Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

[24][25]

Quý 2
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Minh TriếtTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế901010090290
Đặng Hoài BảoTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định205012030220
Đặng Trung HiếuTHPT Thạch Thất, Hà Nội1509015120
Nguyễn Trần Khôi NguyênTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà401010-5010

Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[26]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Huỳnh Tấn Nguyên ChươngTHPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên751011040235
Nguyễn Công DuyTHPT Lý Thường Kiệt, Bình Thuận01070-2060
Hứa Gia HuyTHPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai115501305300
Nguyễn Thành ĐạtTHPT Sơn Tây, Hà Nội15109010125

Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Trận đầu tiên của năm thứ 23 có thí sinh nữ giành được vòng nguyệt quế.[27]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Minh ThắngTHPT Trần Hưng Đạo, Đắk Nông20050-3040
Nguyễn Thành NhânTHPT Marie Curie, TP. Hồ Chí Minh351010100155
Nguyễn Thị Vân ThuỷTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội806015015305
Nguyễn Thị Hải YếnTHPT Sông Công, Thái Nguyên10109020130

Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[28]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Trần Quốc HoànTHPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An4010150-20180
Lê Xuân MạnhTHPT Hàm Rồng, Thanh Hoá6560110110345
Lục Đức HiếuTHCS & THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội701030-3080
Nguyễn Phúc ThọTHPT Xuân Hoà, Vĩnh Phúc01060-2050

Trận 30: Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[29]

Tháng 1 - Quý 3
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Lê Xuân MạnhTHPT Hàm Rồng, Thanh Hoá655011040265
Huỳnh Tấn Nguyên ChươngTHPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên25010035
Hứa Gia HuyTHPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai401050-3070
Nguyễn Thị Vân ThuỷTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội5506045160

Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[30]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Phạm Đình TrườngTHPT Đan Phượng, Hà Nội301030-4525
Lê Công NguyênTHPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh650120140325
Nguyễn Trọng BảoTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ10605015135
Trịnh Thái AnTHPT Lê Thánh Tông, Gia Lai651050-3095

Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[31]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Tăng Quang MinhTHPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang201010030160
Nguyễn Duy MinhTHCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk55609090295
Đặng Thị Huyền DiệuTHPT Nam Tiền Hải, Thái Bình351060-2085
Nguyễn Thị Yến NhiTHPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang2000-1010

Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[32]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Đỗ Lê MạnhTHPT Cẩm Thuỷ 3, Thanh Hoá102060-2070
Bùi Chí KiênTHPT Đông Hà, Quảng Trị5520140-60155
Tô Vũ Phúc ĐăngTHPT Marie Curie, Hà Nội854012040285
Nguyễn Bảo Minh TriếtTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông25209030165

Trận 34: Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[33]

Tháng 2 - Quý 3
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Lê Công NguyênTHPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh0201400160
Nguyễn Bảo Minh TriếtTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông45307050195
Tô Vũ Phúc ĐăngTHPT Marie Curie, Hà Nội502010-2060
Nguyễn Duy MinhTHCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk40408030190

Trận 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[34]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Viết TháiTHPT Chu Văn An, Hà Nội10510905210
Nguyễn Trọng TínTHPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương555013060295
Phạm Bảo DuyTHPT Yên Khánh B, Ninh Bình1510502095
Trương Viết Thuận AnTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận3510600105

Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[35]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Quốc TrungTHPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị35107060175
Võ Thị Hồng LêTHPT An Lương Đông, Thừa Thiên - Huế5107030115
Nguyễn Thị MaiTHPT Thanh Hà, Hải Dương95104010155
Đỗ Bảo MinhTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội3560130-15210

Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[36]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Thanh SangTHPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng010130110250
Nguyễn Vũ KhoanTHPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh201090-3090
Bùi Đăng DũngTHPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên751080-20145
Hoàng Minh ĐạtTHPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình804090-20190

Trận 38: Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[37]

Tháng 3 - Quý 3
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Trọng TínTHPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương1104011010270
Nguyễn Thanh SangTHPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng501090-8565
Đỗ Bảo MinhTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội302014080270
Nguyễn Viết TháiTHPT Chu Văn An, Hà Nội50205025145

Trận 39: Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

[38]

Quý 3
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Bảo Minh TriếtTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông01010020
Đỗ Bảo MinhTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội10101205145
Nguyễn Trọng TínTHPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương35505020155
Lê Xuân MạnhTHPT Hàm Rồng, Thanh Hoá70107010160

Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[39]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Đăng Nhật Hùng VõTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội85109040225
Nguyễn Thành TrungTHPT Huỳnh Thúc Kháng, Nghệ An40508020190
Ngô Gia HuyTHPT Hùng Vương, Bình Thuận35050-1075
Nguyễn Đặng Phương DuyTHPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh5011040155

Trận 41: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[40]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Lê Tuấn ĐạtTHPT Hải Lăng, Quảng Trị251014020195
Lương Phúc LộcPT Duy Tân, Phú Yên95104080225
Lê Thái AnTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội455011070275
Nguyễn Trọng ThànhTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng901012040260

Trận 42: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[41]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Thị Thuỳ DungTHPT Thanh Chương 3, Nghệ An251040-2055
Đỗ Ngọc MaiTHPT Dương Tự Minh, Thái Nguyên2510120-40115
Trần Quang MinhTHPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình7560120100355
Dương Đức TuấnTHPT Chuyên Chu Văn An, Bình Định3010100-6080

Trận 43: Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[42]

Tháng 1 - Quý 4
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Trọng ThànhTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng551014050255
Lê Thái AnTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội45108090225
Trần Quang MinhTHPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình15607010155
Đăng Nhật Hùng VõTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội60108070220

Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[43]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Bùi Duy LongTHPT FPT, Hà Nội402030-4050
Ngô Bảo Anh TuấnTHPT Trần Phú, Lâm Đồng1500-510
Nguyễn Văn HậuTHPT Chuyên Long An, Long An503080-10150
Dương Tuấn KhoaTHPT Ngô Quyền, Hải Phòng50204060170

Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[44]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Minh ĐăngTHPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh451070-6065
Phạm Anh KiệtTHPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam35080-3580
Trương Minh AnhTHPT Phan Đình Phùng, Hà Nội30509050220
Đặng Thuỳ DươngTHPT Nguyễn Huệ, Phú Yên651040-2095

Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[45][46]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Trần Khánh HânTHPT Nguyễn Du, Thái Bình25030-3025
Hoàng Ngọc ThịnhTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng35501400225
Đoàn Quang DũngTHPT Vân Nội, Hà Nội2505030105
Nguyễn Châu Gia HânTHPT Thực hành Sư phạm, ĐH Cần Thơ, Cần Thơ2509040155

Trận 47: Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[47]

Tháng 2 - Quý 4
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Hoàng Ngọc ThịnhTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng5040700160
Nguyễn Châu Gia HânTHPT Thực hành Sư phạm, ĐH Cần Thơ, Cần Thơ101040-555
Dương Tuấn KhoaTHPT Ngô Quyền, Hải Phòng60206010150
Trương Minh AnhTHPT Phan Đình Phùng, Hà Nội1000110120

Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[48]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Viết ThànhTHPT Hoàng Mai, Nghệ An1001040-35115
Trần Đăng KhoaTHPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang705015040310
Hoàng Hồng PhúcTiểu học, THCS & THPT Đại học Hà Tĩnh, Hà Tĩnh20030-2030
Nguyễn Thế KhảiTHPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh2008060160

Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[49]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Khánh HoàngTHPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ7506015150
Võ Nguyễn Minh TriếtTHPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi501012050230
Phạm Ngọc HuyTHPT Yên Định 1, Thanh Hoá40507070230
Nguyễn Tuấn MinhTHPT Việt Trì, Phú Thọ30020-70-20

Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[50]

Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Phan Thế HiểnTHPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh352080100235
Trần Phạm Thái TuấnTHPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang902012035265
Lê Chí DũngTHPT Trần Phú, Đà Nẵng10406060170
Lê Công MinhTHPT Hồng Quang, Hải Dương11520110-20225

Trận 51: Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[51]

Tháng 3 - Quý 4
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Trần Phạm Thái TuấnTHPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang30010060190
Phan Thế HiểnTHPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh200402080
Trần Đăng KhoaTHPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang704013020260
Võ Nguyễn Minh TriếtTHPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi75013020225

Trận 52: Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

[52]

Quý 4
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Trần Đăng KhoaTHPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang60605050220
Hoàng Ngọc ThịnhTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng5090-3065
Nguyễn Trọng ThànhTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng100080150330
Võ Nguyễn Minh TriếtTHPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi50108010150

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 53: Chung kết năm[sửa | sửa mã nguồn]

[53][54]

CHUNG KẾT NĂM
Tên thí sinhTrườngVCNVTTTổng điểm
Nguyễn Trọng ThànhTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng65010035200
Nguyễn Minh TriếtTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế3010302090
Nguyễn Việt ThànhTHPT Sóc Sơn, Hà Nội304050-2595
Lê Xuân MạnhTHPT Hàm Rồng, Thanh Hoá10090120220

Dẫn chương trình tại các điểm cầu:

  • Điểm cầu Tượng đài Thánh Gióng (Hà Nội): Trần Hồng Ngọc
  • Điểm cầu Đài tưởng niệm Chiến Sĩ Trận Vong (Thừa Thiên Huế): Nguyễn Tuyết Ngân
  • Điểm cầu Quảng trường Lam Sơn (Thanh Hoá): Dương Sơn Lâm
  • Điểm cầu Đền thờ Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm (Hải Phòng): Nguyễn Huyền Trang

Tổng kết[sửa | sửa mã nguồn]

Số lượt thí sinh tham gia ở các tỉnh thành[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh/Thành phốVòngTổng
TuầnThángQuýNăm
An Giang
Bà Rịa - Vũng Tàu11
Bắc Giang213
Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bắc Ninh22
Bến Tre112
Bình Dương112
Bình Định112
Bình Phước
Bình Thuận213
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ224
Đà Nẵng1113
Đắk Lắk123
Đắk Nông112
Đồng Nai112
Đồng Tháp
Điện Biên
Gia Lai112
Hà Giang
Hà Nam11
Hà Nội992121
Hà Tĩnh415
Hải Dương2114
Hải Phòng1113
Hậu Giang11
Hoà Bình11
Hưng Yên213
Khánh Hoà11
Kiên Giang11
Kon Tum11
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai11
Lâm Đồng44
Long An11
Nam Định11
Nghệ An66
Ninh Bình415
Ninh Thuận22
Phú Thọ11
Phú Yên314
Quảng Bình112
Quảng Nam44
Quảng Ngãi112
Quảng Ninh213
Quảng Trị44
Sơn La
Sóc Trăng
Tây Ninh11
Thái Bình718
Thái Nguyên314
Thanh Hoá314
Thừa Thiên - Huế1113
Tiền Giang213
TP. Hồ Chí Minh5117
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc11
Yên Bái
Tổng (cả nước)9632124144

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Khởi động (từ 120 điểm trở lên):
Thí sinhTrườngTrậnĐiểm số
Đặng Phạm Thanh LươngTHPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk1135
Nguyễn Minh TriếtTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế25
Đặng Trung HiếuTHPT Thạch Thất, Hà Nội14120
Vượt chướng ngại vật (điểm số tối đa):
Thí sinhTrườngTrậnĐiểm số
Trần Quốc Gia HuyTHPT Trường Chinh, Ninh Thuận660
Nguyễn Việt ThànhTHPT Sóc Sơn, Hà Nội11
Phạm Hoàng NamTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre23
Nghiêm Minh AnhTHPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai24
Nguyễn Thị Vân ThuỷTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội28
Lê Xuân MạnhTHPT Hàm Rồng, Thanh Hoá29
Nguyễn Trọng BảoTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ31
Nguyễn Duy MinhTHCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk32
Đỗ Bảo MinhTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội36
Trần Quang MinhTHPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình42, 43
Trần Đăng KhoaTHPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang52
Tăng tốc (điểm số tối đa):
Thí sinhTrườngTrậnĐiểm số
Dương Tiến HảiTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai15160
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác):
Thí sinhTrườngTrậnĐiểm số
Phan Trọng NguyễnTHPT Lê Quý Đôn, Hậu Giang1110
Nguyễn Đức AnhTHPT Kinh Môn, Hải Dương2280
Tổng điểm cao nhất:
Thí sinhTrườngTrậnĐiểm số
Trần Quang MinhTHPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình42355

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Linh Anh (ngày 9 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hải Dương có cú lội ngược dòng ngoạn mục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ Bích Ngọc (16 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Về đích ấn tượng, nam sinh Kiên Giang chiến thắng tuần 2 Quý I”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.
  3. ^ Lan Chi (23 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Huế băng băng về đích, ghi danh vào cuộc thi Tháng đầu tiên”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
  4. ^ Linh Anh (30 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hải Dương giành chiến thắng thi tháng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2022.
  5. ^ Bích Ngọc (6 tháng 11 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Về đích ấn tượng, nam sinh Thái Bình chiến thắng cuộc thi tuần tháng 2”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.
  6. ^ Linh Anh (13 tháng 11 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hà Nội giành cơ hội vào cuộc thi tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
  7. ^ Tường Kha (20 tháng 11 năm 2022). “Nam sinh TPHCM giành vòng nguyệt quế Olympia sau màn thi gay cấn”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2022.
  8. ^ Bích Ngọc (27 tháng 11 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Cú lội ngược dòng ở thi Tháng của nam sinh TP Hồ Chí Minh”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.
  9. ^ Bích Ngọc (4 tháng 12 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Dẫn đầu cả 4 phần chơi, nam sinh Cần Thơ giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2022.
  10. ^ Bích Ngọc (11 tháng 12 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Điềm tĩnh, tự tin, nam sinh Quảng Ninh giành giải nhất tuần”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2022.
  11. ^ Lan Chi (18 tháng 12 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Chiến thắng câu hỏi phụ, nam sinh Hưng Yên giành vé vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
  12. ^ Tường Kha (25 tháng 12 năm 2022). “Nam sinh Hà Nội thắng tuyệt đối với 310 điểm, lọt vào thi quý Đường lên đỉnh Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2022.
  13. ^ Bích Ngọc (1 tháng 1 năm 2023). “Cầu truyền hình đầu tiên của Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 23 gọi tên Hà Nội”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023.
  14. ^ Bích Ngọc (15 tháng 1 năm 2023). “Nam sinh Gia Lai xuất sắc giành giải nhất Tuần Đường lên đỉnh Olympia 23”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2023.
  15. ^ Linh Anh (29 tháng 1 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Tìm ra chủ nhân vòng nguyệt quế đầu tiên của quý II”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2023.
  16. ^ Bảo Hân (5 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nữ sinh Hà Nội bằng điểm nam sinh Bình Định phút áp chót, cuộc Về đích cực gay cấn”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2023.
  17. ^ Lan Chi (12 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Liên tiếp dẫn đầu 4 vòng thi, nam sinh Hà Nội ghi danh vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.
  18. ^ PV (19 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh đến từ Ninh Bình bứt phá dẫn đầu nhờ 'cuỗm' điểm của đối thủ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2023.
  19. ^ Lan Chi (26 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bình Định băng băng về đích, chắc suất vào cuộc thi Quý II”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2023.
  20. ^ Bảo Hân (5 tháng 3 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Huế giành 330 điểm bước vào thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2023.
  21. ^ Tường Kha (12 tháng 3 năm 2023). “Nam sinh trường chuyên Bến Tre điềm tĩnh ẵm vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia 23”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2023.
  22. ^ Bảo Hân (19 tháng 3 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh 'găng tay xanh' giành vé vào thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023.
  23. ^ Lan Chi (26 tháng 3 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Huế ghi danh vào cuộc thi Quý, tiến gần hơn đến Chung kết năm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
  24. ^ ĐĂNG TRÌNH. “Cầu truyền hình Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23 gọi tên Quốc Học Huế”. baothuathienhue.vn (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
  25. ^ Bảo Hân (2 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Thi Quý II gay cấn từng phút, nam sinh Huế giành cầu truyền hình Chung kết”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
  26. ^ Linh Anh (9 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Đồng Nai giành được số điểm cao ngất ngưởng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.
  27. ^ Tường Kha (16 tháng 4 năm 2023). “Nữ sinh đầu tiên giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia năm 23”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2023.
  28. ^ Linh, Anh (23 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Thanh Hoá giành chiến thắng với số điểm khủng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
  29. ^ Bảo, Hân (30 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Thanh Hóa giành vé đầu tiên thi Quý III đầy ngoạn mục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2023.
  30. ^ Linh, Anh (7 tháng 5 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Bỏ xa vị trí thứ hai gần 200 điểm, nam sinh Hà Tĩnh xuất sắc giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2023.
  31. ^ Lan, Chi (14 tháng 5 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Đăk Lăk đầu tiên giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2023.
  32. ^ Linh, Anh (21 tháng 5 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hà Nội có chiến thắng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2023.
  33. ^ Hà, Cường (28 tháng 5 năm 2023). “Nam sinh chiến thắng nghẹt thở ở phút chót, giành vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.
  34. ^ Lan, Chi (4 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bình Dương bứt tốc giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2023.
  35. ^ Bảo, Hân (11 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh trường chuyên Hà Nội chiến thắng nhờ tốc độ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2023.
  36. ^ Linh, Anh (18 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Không có điểm ở Khởi động, nam sinh Đà Nẵng có cú lội ngược dòng ngoạn mục giành nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.
  37. ^ Lan, Chi (25 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Ngang bằng điểm số, nam sinh Hà Nội và Bình Dương cùng ghi danh vào cuộc thi Quý III”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
  38. ^ Lan, Chi (2 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Thanh Hóa bật khóc giây phút giành được cầu truyền hình chung kết năm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2023.
  39. ^ Bảo, Hân (9 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: 0 điểm sau lượt Khởi động đầu tiên, nam sinh Hà Nội tăng điểm ngoạn mục giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
  40. ^ Linh, Anh (16 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh đến từ THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam xuất sắc có được chiến thắng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.
  41. ^ Bảo, Hân (23 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Quảng Bình phá vỡ kỷ lục điểm số”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2023.
  42. ^ Lan, Chi (30 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Vượt mặt kỷ lục gia điểm số, nam sinh Hải Phòng giành vé vào cuộc thi Quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2023.
  43. ^ Bảo, Hân (6 tháng 8 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Thót tim ở câu hỏi cuối, nam sinh Hải Phòng giành chiến thắng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2023.
  44. ^ Bích, Ngọc (13 tháng 8 năm 2023). “Hot girl THPT Phan Đình Phùng chiến thắng ấn tượng tại Đường lên đỉnh Olympia”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2023.
  45. ^ Cường, Hà (20 tháng 8 năm 2023). “Nam sinh Đà Nẵng lập kỷ lục thời gian trả lời từ khóa Olympia, giành vòng nguyệt quế”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2023.
  46. ^ Bích, Ngọc (20 tháng 8 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Đà Nẵng vượt chướng ngại vật nhanh như gió”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2023.
  47. ^ Lan, Chi (27 tháng 8 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: 0 điểm ở phần thi Về đích, nam sinh Đà Nẵng vẫn xuất sắc giành vé vào cuộc thi Quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  48. ^ Tường, Kha (4 tháng 9 năm 2023). “Nam sinh đạt giải học sinh giỏi Lịch sử quốc gia ẵm vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.
  49. ^ Bích, Ngọc (10 tháng 9 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Quảng Ngãi giành chiến thắng ở câu hỏi phụ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.
  50. ^ Bảo, Hân (17 tháng 9 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Dẫn đầu 3 phần thi, nam sinh bất ngờ bị soán ngôi xuống thứ 3”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
  51. ^ Lan, Chi (24 tháng 9 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: "Trúng tủ" ở câu hỏi phụ, nam sinh Quảng Ngãi giành vé vào cuộc thi Quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.
  52. ^ Hương, Chi (1 tháng 10 năm 2023). “Nam sinh Hải Phòng vào Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 23”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  53. ^ Thanh, Thủy; Thu, Hương; Quang, Hải (8 tháng 10 năm 2023). “Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2023: Lê Xuân Mạnh giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.
  54. ^ Nguyên, Bảo; Hà, Quân; Hà, Đồng (8 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 2023 đầy kịch tính, Lê Xuân Mạnh giành vòng nguyệt quế”. TUOI TRE ONLINE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%A1c_tr%E1%BA%ADn_%C4%91%E1%BA%A5u_trong_%C4%90%C6%B0%E1%BB%9Dng_l%C3%AAn_%C4%91%E1%BB%89nh_Olympia_n%C4%83m_th%E1%BB%A9_23