Wiki - KEONHACAI COPA

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13
Tên khácOlympia 13
O13
Thể loạiTrò chơi truyền hình
Sáng lậpĐài Truyền hình Việt Nam
Đạo diễnNguyễn Tùng Chi,Nhà báo Lại Văn Sâm là tổng đạo diễn của trận chung kết olympia năm thứ 13
Dẫn chương trìnhNguyễn Tùng Chi
Nguyễn Hữu Việt Khuê
Nguyễn Khắc Cường
Hoàng Trung Nghĩa
Phạm Ngọc Huy
(Dẫn chương trình tại các điểm cầu trận chung kết năm xem ở đây)
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Sản xuất
Giám chếLại Văn Sâm
Địa điểm
Trình chiếu
Kênh trình chiếuVTV3
VTV3 HD (từ Quý 4 đến hết năm)
VTV4
Phát sóng1 tháng 7 năm 2012 – 30 tháng 6 năm 2013 (trực tiếp)
Thông tin khác
Chương trình trướcĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 12
Chương trình sauĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 14
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13, thường được gọi tắt là Olympia 13 hay O13 là năm thứ 13 của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia dành cho học sinh trung học phổ thông do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức. Cuộc thi năm thứ 13 được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 1 tháng 7 năm 2012 và kết thúc với trận chung kết được truyền hình trực tiếp vào ngày 30 tháng 6 năm 2013.[1]

Nhà vô địch của năm thứ 13 là Hoàng Thế Anh đến từ Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang, Bắc Giang.[2]

Luật chơi[sửa | sửa mã nguồn]

Khởi động[sửa | sửa mã nguồn]

Trong vòng 1 phút, mỗi thí sinh khởi động với tối đa 12 câu hỏi thuộc các lĩnh vực: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Thể thao, Nghệ thuật, Lĩnh vực khác, Tiếng Anh. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.

Vượt chướng ngại vật[sửa | sửa mã nguồn]

Có 4 từ hàng ngang, cũng là 4 gợi ý liên quan đến một chướng ngại vật mà các thí sinh phải đi tìm. Có 1 bức tranh (là một gợi ý quan trọng liên quan đến chướng ngại vật) được chia làm 5 phần: 4 góc tương đương với 4 từ hàng ngang và một ô trung tâm. Ô trung tâm cũng là một câu hỏi, mở được ô này sẽ mở được phần quan trọng nhất của bức tranh.

Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh cùng trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian 15 giây. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, thí sinh được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang nếu trả lời đúng, một góc của hình ảnh được đánh số tương ứng với từ hàng ngang cũng được mở ra.

Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 2 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong vòng 2 từ hàng ngang còn lại được 40 điểm.

Sau 4 từ hàng ngang, câu hỏi thứ 5 sẽ hiện ra ở phần trung tâm của bức tranh. Đáp án của câu hỏi này là gợi ý cuối cùng của chương trình. Trả lời đúng câu hỏi thứ 5 này, thí sinh được 10 điểm. Nếu trả lời đúng chướng ngại vật sau câu hỏi thứ 5, thí sinh được 20 điểm. Nếu trả lời sai chướng ngại vật, thí sinh sẽ bị loại khỏi phần chơi này.

Tăng tốc[sửa | sửa mã nguồn]

Có 4 câu hỏi, mỗi câu các thí sinh có 30 giây để trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.

3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:

  • 1 câu hỏi IQ (câu số 1): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
  • 1 câu hỏi sắp xếp hình ảnh (câu số 3): Một bức ảnh được chia ra làm 6 phần đánh số từ 1 tới 6. Thí sinh phải sắp xếp các bức hình đã được cắt nhỏ theo thứ tự từ trái sang phải và từ trên xuống dưới. Đây là năm đầu tiên dạng câu hỏi sắp xếp được đưa vào chương trình.
  • 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự ngày càng chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào",...

Về đích[sửa | sửa mã nguồn]

Có 3 gói câu hỏi với các mức 40, 60, 80 điểm để thí sinh lựa chọn. Trong đó gói 40 điểm gồm 4 câu hỏi 10 điểm, gói 60 điểm gồm 2 câu hỏi 10 điểm và 2 câu hỏi 20 điểm, gói 80 điểm gồm 1 câu hỏi 10 điểm, 2 câu hỏi 20 điểm và 1 câu hỏi 30 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời của câu 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây, câu 30 điểm là 20 giây.

Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Nếu không trả lời được câu hỏi thì các thí sinh còn lại có 5 giây để bấm chuông giành quyền trả lời. Trả lời đúng được cộng thêm số điểm của câu hỏi từ thí sinh đang thi, trả lời sai sẽ bị trừ nửa số điểm của câu hỏi.

Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi đúng số điểm của câu hỏi đặt ngôi sao hy vọng.

Các số phát sóng[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết nămTổng kết
Quý 1Hoàng Thế AnhVô địchHoàng Thế Anh

THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang

Quý 2Vũ Hoàng Sơn
Quý 3Đào Nguyễn Thạnh HưngKỷ lụcPhạm Triều Dương - 390 điểm

THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình

Quý 4Nguyễn Văn Nam
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm

Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 7 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Phi Uyên VyTHPT Chơn Thành, Bình Phước20306010120
Phan Thị Phương ThảoTHPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội506013040280
Nguyễn Huy HoàngTHPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình10304020100
Phạm Việt ThắngTHPT Tiên Lãng, Hải Phòng502010040210

Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 7 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Đình TưTHPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng4005025115
Lê Hoàng NamTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội20301205175
Nguyễn Tuấn DũngTHPT Bắc Sơn, Thái Nguyên601010015185
Nguyễn Mạnh ĐứcTHPT Cẩm Phả, Quảng Ninh30708025205

Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 7 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Vũ Thị HồngTHPT Nam Thái Sơn, Kiên Giang5020600130
Nguyễn Hoàng Hải ÂuTHPT Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh401070-5115
Trần Tuấn AnhTHPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hoá403040-5105
Nguyễn Đình LộcTHPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc50303040150

Trận 4: Tháng 1 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 7 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đình LộcTHPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc50102090170
Phan Thị Phương ThảoTHPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội301070-3080
Phạm Việt ThắngTHPT Tiên Lãng, Hải Phòng60906030240
Nguyễn Mạnh ĐứcTHPT Cẩm Phả, Quảng Ninh7008050200

Trận 5: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 7 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Hoàng AnhTHPT Lương Thế Vinh, Hà Nội30080-3080
Trần Lê Hoài ThươngTHPT Vĩnh Linh, Quảng Trị60803030200
Lê Minh NhựtTHPT Chuyên Vị Thanh, Hậu Giang401020-2050
Đỗ Thị Thuý HạnhTHPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng5004020110

Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 8 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đào Đức TúTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội90901000280
Phạm Trọng NghĩaTHPT Đông Sơn 1, Thanh Hoá501080-5090
Trần Lê Ngọc ThảoTHPT Phan Đăng Lưu, Thừa Thiên - Huế30103050120
Nguyễn Thị Thanh Kim HuệTHPT Đức Hoà, Long An3006040130

Trận 7: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 8 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Văn PhướcTHPT Krông Ana, Đắk Lắk50109015165
Hoàng Thế AnhTHPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang40805045215
Vũ Xuân HoàTHPT Kim Sơn A, Ninh Bình20015030200
Lê Sơn ĐạiTHPT số 1 An Nhơn, Bình Định30100-2020

Trận 8: Tháng 2 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 8 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Hoàng Thế AnhTHPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang60801050200
Trần Lê Hoài ThươngTHPT Vĩnh Linh, Quảng Trị50106020140
Đào Đức TúTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội701070-15135
Vũ Xuân HoàTHPT Kim Sơn A, Ninh Bình70104065185

Trận 9: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 8 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Thái Tùng DươngTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội40012065225
Nguyễn Thảo QuyênTHPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk500500100
Huỳnh Diễm ThuýTHPT Quang Trung, Bình Định6002030110
Dương Quế LâmTHPT Uông Bí, Quảng Ninh60806050250

Trận 10: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 9 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Nguyễn Nhật HàTHPT Bách Việt, TP. Hồ Chí Minh50040-7020
Nguyễn Bảo LongTHPT Kim Liên, Hà Nội3006045135
Đoàn Duy TùngTHPT Chu Văn An, Thái Nguyên601015040260
Nguyễn Thị Thái HảiTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng30708050230

Trận 11: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 9 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thị Hồng NhungTHPT Nhân Chính, Hà Nội503010020200
Bùi Anh KiệtTHPT Kon Tum, Kon Tum100301505285
Trần Phương ThảoTHPT Hải Đảo, Quảng Ninh02010-2010
Nguyễn Hà PhươngTHPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang10407030150

Trận 12: Tháng 3 - Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 9 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đoàn Duy TùngTHPT Chu Văn An, Thái Nguyên409040-30140
Dương Quế LâmTHPT Uông Bí, Quảng Ninh501014025225
Nguyễn Thị Thái HảiTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng4006035135
Bùi Anh KiệtTHPT Kon Tum, Kon Tum700700140

Trận 13: Quý 1[sửa | sửa mã nguồn]

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Dương Quế LâmTHPT Uông Bí, Quảng Ninh10040-500
Phạm Việt ThắngTHPT Tiên Lãng, Hải Phòng5004030120
Hoàng Thế AnhTHPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang50807010210
Nguyễn Mạnh ĐứcTHPT Cẩm Phả, Quảng Ninh6009035185

Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 14: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 9 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Thị Phương ThảoTHPT Núi Thành, Quảng Nam609080-20210
Phạm TuânTHPT Nông Cống 4, Thanh Hoá40050-1080
Phạm Văn ChínhTHPT Hoài Đức A, Hà Nội60010050210
Kiều Quang TuấnTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà50070125245

Trận 15: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 10 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Huỳnh Thị Trâm AnhTHPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi3010100-6575
Nguyễn Thị Kim NgânTHPT Đức Linh, Bình Thuận80109085265
Nguyễn Phú Thanh TùngTHPT Sơn Tây, Hà Nội30909030240
Mai Công HoanTHPT Hoàng Hoa Thám, Quảng Ninh40108030160

Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 10 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đỗ Quỳnh NgaTHPT Phạm Hồng Thái, Hà Nội402010020180
Chung Thị Thanh HânTHPT Chợ Gạo, Tiền Giang701080-25135
Ngô Anh TuấnPT Dân tộc Nội trú Hà Giang, Hà Giang50030-1070
Nguyễn Huy HoàngTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng80708030260

Trận 17: Tháng 1 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 10 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Phú Thanh TùngTHPT Sơn Tây, Hà Nội401090-30110
Nguyễn Huy HoàngTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng40201005165
Kiều Quang TuấnTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà7006050180
Nguyễn Thị Kim NgânTHPT Đức Linh, Bình Thuận604050-50100

Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 10 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Ngọc LêTHPT Lê Lợi, Thanh Hoá502080-10140
Bùi Trần VănTHPT Tây Hồ, Hà Nội3010110-30120
Nguyễn Thị Ngọc DiệpTHPT Việt Yên số 1, Bắc Giang301007020220
Hồ Vũ Minh ĐiềnTHPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh901080-55125

Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 11 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Dương Quốc TrungTHPT Bảo Lâm, Lâm Đồng70501200240
Nguyễn Tiến ĐạtTHPT Khâm Đức, Quảng Nam50107020150
Vũ Hoàng SơnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội601010050220
Nguyễn Duy KhánhTHCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc30105075165

Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 11 năm 2012

Ghi chú: Số phát sóng đầu tiên của MC phụ Trung Nghĩa và thí sinh Phạm Triều Dương xác lập kỷ lục của năm 13 với 390 điểm.

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Bùi Mỹ LinhTHPT Lý Thái Tổ, Hà Nội40020060
Hoàng Văn ChânTHPT Diễn Châu 2, Nghệ An40050-2565
Hoàng Thị Huyền TrinhTHPT Xuân Lộc, Đồng Nai30107080190
Phạm Triều DươngTHPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình909015060390

Trận 21: Tháng 2 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 11 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thị Ngọc DiệpTHPT Việt Yên số 1, Bắc Giang010404090
Dương Quốc TrungTHPT Bảo Lâm, Lâm Đồng3009070190
Vũ Hoàng SơnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội60012080260
Phạm Triều DươngTHPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình509080-40180

Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 11 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thị Lan OanhTHPT Minh Hà, Quảng Ninh601050-20100
Mai Xuân BắcTHPT Krông Nô, Đắk Nông5009045185
Nguyễn Thị Phương ThuýTHPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương30070-2080
Nguyễn Trần Minh HoàngTHPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội509013070340

Trận 23: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 12 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thế ViệtTHPT Lê Thánh Tông, Gia Lai403012060250
Hoàng Phương HoaTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội405060-40110
Hồ Đăng QuangTHPT Lê Quý Đôn, Quảng Bình501010050210
Hứa Thị LượngPT Dân tộc Nội trú Thái Nguyên, Thái Nguyên402080-20120

Trận 24: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 12 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Bùi Kim AnhTHPT Lương Thế Vinh, Hà Nội201001400260
Vũ Thu GiangTHPT Thảo Nguyên, Sơn La401030-5030
Lê CươngTHPT Quảng Xương 2, Thanh Hoá402020110190
Huỳnh Nguyễn Hoài BãoTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ902014020270

Trận 25: Tháng 3 - Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 12 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thế ViệtTHPT Lê Thánh Tông, Gia Lai401013025205
Bùi Kim AnhTHPT Lương Thế Vinh, Hà Nội301040-4040
Huỳnh Nguyễn Hoài BãoTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ40806015195
Nguyễn Trần Minh HoàngTHPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội20409010160

Trận 26: Quý 2[sửa | sửa mã nguồn]

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thế ViệtTHPT Lê Thánh Tông, Gia Lai30020-2030
Kiều Quang TuấnTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà60080-10130
Huỳnh Nguyễn Hoài BãoTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ301040130210
Vũ Hoàng SơnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội20801400240

Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 12 năm 2012
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thị TươiTHPT Vân Tảo, Hà Nội600600120
Nghiêm Xuân HợiTHPT Hiệp Hoà số 2, Bắc Giang4010705125
Nguyễn Văn HuânTHPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên609010060310
Hoàng Thị CảnhTHPT Lý Tự Trọng, Đắk Lắk5005050150

Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 1 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Hoàng Minh NhựtTHPT Hùng Vương, TP. Hồ Chí Minh70302040160
Nguyễn Thị NhungTHPT Vân Nội, Hà Nội8010020110
Lê Ngọc Huyền NgaTHPT An Dương, Hải Phòng701011030220
Ngô Tuấn NghĩaTHPT Chuyên Cao Bằng, Cao Bằng50201000170

Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 1 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đỗ Quang NamTHPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội3004090160
Nguyễn Thị HàTHPT A Duy Tiên, Hà Nam20080-1090
Lê Đỗ Minh NgọcTHPT Ngô Gia Tự, Khánh Hoà40108015145
Nguyễn Đức TríTHPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn30909050260

Trận 30: Tháng 1 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 1 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đức TríTHPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn409080-30180
Ngô Tuấn NghĩaTHPT Chuyên Cao Bằng, Cao Bằng30107040150
Lê Ngọc Huyền NgaTHPT An Dương, Hải Phòng10108040140
Nguyễn Văn HuânTHPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên50108030170

Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 1 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trương Hoàng ChinhTHPT Ngô Văn Cấn, Bến Tre50002070
Nguyễn Công HoàngTHPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh60507080260
Đinh Công MinhTHPT Phạm Hồng Thái, Hà Nội801020-4565
Nguyễn Đình HoàTHPT Hai Bà Trưng, Thừa Thiên - Huế801012010220

Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 2 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thị HườngTHPT Bình Sơn, Vĩnh Phúc90509020250
Hồ Văn DiênTHPT Thái Lão, Nghệ An5008050180
Lê Việt HàTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội80109010190
Bạch Ngọc HiệpTHPT Lâm Hà, Lâm Đồng501011060230

Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 2 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đào Huy HoàngTHPT Uông Bí, Quảng Ninh401040-585
Trương Kiều TrinhTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai405011020220
Phạm Thanh HảiTHPT Thái Phúc, Thái Bình201030-3525
Nguyễn Hương GiangTHPT Kim Anh, Hà Nội50106025145

Trận 34: Tháng 2 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 2 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Công HoàngTHPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh701070-15135
Trương Kiều TrinhTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai6010012010290
Bạch Ngọc HiệpTHPT Lâm Hà, Lâm Đồng202014050230
Nguyễn Thị HườngTHPT Bình Sơn, Vĩnh Phúc301050-3060

Trận 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 2 năm 2013

Ghi chú: Số phát sóng đầu tiên của MC phụ dẫn Ngọc Huy.

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Ngọc ChiếnTHPT Hoa Lư A, Ninh Bình2010401585
Phạm Anh ĐứcTHPT Kim Liên, Hà Nội5010805145
Nguyễn Quốc Duy KhanhTHPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận60107020160
Nguyễn Đức DươngTHPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang40603060190

Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 3 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Xuân TrườngTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội50104010110
Trịnh Hoa ThơmTHPT Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu2020101060
Nguyễn Nam AnhTHPT Triệu Sơn, Thanh Hoá802010060260
Đào Thị Mỹ LinhTHPT Lê Hồng Phong, Thái Nguyên40403070180

Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 3 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Trần Trung NguyênTHPT Nguyễn Duy Hiệu, Quảng Nam50050-2080
Tô Thị MaiTHPT Lý Thường Kiệt, Hải Phòng201050-2060
Hồ Ngọc QuỳnhTHPT Tây Hồ, Hà Nội5060130-5235
Đào Nguyễn Thạnh HưngPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh8010140100330

Trận 38: Tháng 3 - Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 3 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Hồ Ngọc QuỳnhTHPT Tây Hồ, Hà Nội306050-10130
Đào Nguyễn Thạnh HưngPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh702012070280
Nguyễn Nam AnhTHPT Triệu Sơn, Thanh Hoá102030060
Nguyễn Đức DươngTHPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang40200-555

Trận 39: Quý 3[sửa | sửa mã nguồn]

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đức TríTHPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn108010020210
Đào Nguyễn Thạnh HưngPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh80012055255
Bạch Ngọc HiệpTHPT Lâm Hà, Lâm Đồng1010601090
Trương Kiều TrinhTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai6001105175

Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 3 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trịnh Thanh NhànTHPT Vĩnh Lộc, Thanh Hoá501030-5040
Bùi Việt ĐứcTHPT Hoàng Văn Thụ, Quảng Ninh601040-10100
Nguyễn Thị Mỹ LệTHPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai60202020120
Nguyễn Đức PhongTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội50109070220

Trận 41: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 4 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thị DươngTHPT Trần Cao Vân, Quảng Nam301014020200
Nguyễn Hoàng PhiTHPT Sóc Sơn, Hà Nội30050-4535
Huỳnh Mai PhươngTHPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh6006025145
Trần Quốc Tiến DũngTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế60506035205

Trận 42: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 4 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Cao Minh ChâuTHPT Thốt Nốt, Cần Thơ200401070
Đỗ Thị HiềnTHPT Tân Trào, Tuyên Quang4004050130
Nguyễn Châu TânTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận50908050270
Nguyễn Thái UyTHPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội3003050110

Trận 43: Tháng 1 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 4 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Quốc Tiến DũngTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế609015020320
Nguyễn Thị DươngTHPT Trần Cao Vân, Quảng Nam70101105195
Nguyễn Đức PhongTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội50104080180
Nguyễn Châu TânTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận500805135

Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 4 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Hoàng Thị ThanhTHPT Lắk, Đắk Lắk40030-1060
Vũ Minh HoàngTHPT Tây Tiền Hải, Thái Bình401070-10110
Trương Quang HộiTHPT số 3 An Nhơn, Bình Định3090700190
Nguyễn Thị Thu QuyênTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội601010040210

Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 5 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Minh PhátTHPT Bắc Bình, Bình Thuận10409010150
Trịnh Quốc KhánhTHPT Nguyễn Hữu Cầu, TP. Hồ Chí Minh40080-20100
Đặng Quang TrungTHPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh60104040150
Cù Thị ThuTHPT Bạch Đằng, Hải Phòng40050-1080

Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 5 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Văn NamTHPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An701010070250
Vũ Quốc ViệtTHPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên50106090210
Đỗ Huyền TrangTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội506010010220
Lê Thị Anh ThưTHPT Châu Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu301014030210

Trận 47: Tháng 2 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 5 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thị Thu QuyênTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội6008010150
Đỗ Huyền TrangTHPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội5006075185
Đặng Quang TrungTHPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh30108010130
Nguyễn Văn NamTHPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An5080800210

Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 5 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Khoa NguyênTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ50801035175
Nguyễn Đặng Trường KhánhTHPT Krông Nô, Đắk Nông600201595
Bùi Thị Thuý AnhTHPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên90108060240
Nguyễn Hoàng NamTHPT Hà Trung, Thanh Hoá40060-1090

Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 6 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Thị Thanh ThanhTHPT Lý Sơn, Quảng Ngãi302030-2060
Nguyễn Hoàng PhúcTHPT Kon Tum, Kon Tum302090-20120
Lê Hoàng VinhTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre604015090340
Nguyễn Thị Minh KhuêTHPT Đan Phượng, Hà Nội7020900180

Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 6 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Minh Hoàng AnhTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội8005095225
Phan Nguyễn Thu SươngTHPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam7004020130
Nguyễn Quốc ViệtTHPT Ngô Quyền, Đồng Nai30090-10110
Võ Khánh DưTHPT Chợ Gạo, Tiền Giang60806040240

Trận 51: Tháng 3 - Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 6 năm 2013
Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Hoàng VinhTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre709040-30170
Võ Khánh DưTHPT Chợ Gạo, Tiền Giang601040-4070
Nguyễn Minh Hoàng AnhTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội701013070280
Bùi Thị Thuý AnhTHPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên501012050230

Trận 52: Quý 4[sửa | sửa mã nguồn]

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Minh Hoàng AnhTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội603040105235
Nguyễn Văn NamTHPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An50608090280
Bùi Thị Thuý AnhTHPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên501070-30100
Trần Quốc Tiến DũngTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế702014010240
  • Đây là số phát sóng cuối cùng của MC Việt Khuê tại Đường lên đỉnh Olympia, cũng là lần cuối cùng trường quay S9 (nay là S15) được sử dụng cho cuộc thi

Trận 53: Chung kết năm[sửa | sửa mã nguồn]

Họ và tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đào Nguyễn Thạnh HưngPt Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh70109015185
Vũ Hoàng SơnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội601050-20100
Nguyễn Văn NamTHPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An501040-1585
Hoàng Thế AnhTHPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang 7090150-25285
  • Dẫn chương trình tại các điểm cầu: Dương Hồng Phúc (điểm cầu Thành phố Hồ Chí Minh), Nguyễn Diệp Chi (điểm cầu Hà Nội), Trần Hồng Ngọc (điểm cầu Bắc Giang), Hoàng Trung Nghĩa (điểm cầu Nghệ An).
  • Đây là số phát sóng cuối cùng của MC Khắc Cường tại Đường lên đỉnh Olympia, cũng là lần đầu tiên trường quay S14 được sử dụng cho cuộc thi.

Tổng kết[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là thống kê số thí sinh của các tỉnh, thành đã tham gia chương trình. Số liệu được lấy từ thống kê các số phát sóng phía trên.

Địa phươngTổngTuầnThángQuýNăm
An Giang11
Bà Rịa – Vũng Tàu22
Bắc Giang5221
Bến Tre211
Bình Dương11
Bình Định321
Bình Phước22
Bình Thuận321
Cao Bằng11
Cần Thơ321
Đà Nẵng211
Đắk Lắk55
Đắk Nông22
Đồng Nai33
Gia Lai22
Hà Giang11
Hà Nam11
Hà Nội3221911
Hải Phòng6321
Hậu Giang11
TP.Hồ Chí Minh761
Hưng Yên211
Khánh Hòa211
Kiên Giang11
Kon Tum211
Lạng Sơn11
Lâm Đồng211
Long An11
Nghệ An321
Ninh Bình211
Ninh Thuận11
Phú Yên11
Quảng Bình11
Quảng Nam66
Quảng Ngãi22
Quảng Ninh8422
Quảng Trị11
Sơn La11
Thái Bình431
Thái Nguyên431
Thanh Hóa871
Thừa Thiên Huế321
Tiền Giang211
Tuyên Quang11
Vĩnh Phúc312

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ ONLINE, TUOI TRE (28 tháng 6 năm 2013). “30-6: chung kết Đường lên đỉnh Olympia”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2023.
  2. ^ “Nam sinh Bắc Giang vô địch Olympia 2013”. VietNamNet. 30 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%C6%B0%E1%BB%9Dng_l%C3%AAn_%C4%91%E1%BB%89nh_Olympia_n%C4%83m_th%E1%BB%A9_13