Bộ Nhất (一)
一 Nhất(1) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 一 (U+4E00) [1] | |
Giải nghĩa: một | |
Bính âm: | yī |
Chú âm phù hiệu: | 一 |
Wade–Giles: | i1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yāt |
Việt bính: | jat1 |
Bạch thoại tự: | it |
Kana: | いち ichi |
Kanji: | 一 ichi |
Hangul: | 한 han |
Hán-Hàn: | 일 il |
Hán-Việt: | 一 Nhất |
Cách viết: gồm 1 nét | |
Bộ Nhất (一) có nghĩa là "số một" là một trong 6 bộ thủ Khang Hi (tổng cộng 214) có 1 nét.
Trong Khang Hy tự điển, chỉ có 42 chữ trong tổng số 49,030 chữ sử dụng bộ nhất.[1]
Âm Hán Việt khác của Nhất là "Nhứt", đôi khi được nói ở miền nam. Bộ Nhất còn được gọi là "nét Hoành" (hoành nghĩa là "ngang"). Chữ hoành 橫 sử dụng bộ nhất, một trong tám nét của chữ 永 (永字八法 Vĩnh tự bát pháp), được coi như nền tảng của thư pháp Trung Quốc.
Các chữ sử dụng bộ Nhất (一)[sửa | sửa mã nguồn]
- Đại triện
- Tiểu triện
Số nét | Chữ |
---|---|
1 nét | 一 |
2 nét | 丁 丂 七 丄 丅 丆 |
3 nét | 万 丈 三 上 下 丌 与 |
4 nét | 不 丏 丐 丑 丒 专 |
5 nét | 且 丕 世 丘 丙 业 丛 东 丝 |
6 nét | 丞 丟 丠 両 |
7 nét | 丣 两 严 |
8 nét | 並 丧 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Unihan data for U+4E00”. Unicode Consortium. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2011.
Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]
- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Li, Leyi (1993). Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases. Beijing. ISBN 978-7-5619-0204-2.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Nhất (一). |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BB%99_Nh%E1%BA%A5t_(%E4%B8%80)