Bộ Á (襾)
襾 Á(146) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 襾 (U+897E) [1] | |
Giải nghĩa: che đậy | |
Bính âm: | yà |
Chú âm phù hiệu: | ㄧㄚˋ |
Wade–Giles: | ya4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ka1, a3 |
Việt bính: | kaa1, aa3 |
Bạch thoại tự: | hà |
Kana: | アカ, エケ aka, eke おおう oou |
Kanji: | 西 nishi (にし) |
Hangul: | 덮을 deopeul |
Hán-Hàn: | 아 a |
Hán-Việt: | á |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Bộ Á còn gọi là Bộ Tây, bộ thứ 146 có nghĩa là "che đậy" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 29 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Á (襾)[sửa | sửa mã nguồn]
Chữ thuộc Bộ Á (襾)[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét bổ sung | Chữ |
---|---|
0 | 襾/á/ 西/tây/ 覀 |
3 | 要/yêu/ |
5 | 覂/phủng/ |
6 | 覃/đàm/ 覄 |
7 | 覅/vật/ |
12 | 覆/phú/ |
13 | 覇/bá/ 覈/hạch/ |
17 | 覉/ky/ |
19 | 覊/ky/ |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Á (襾). |
Tra 襾 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BB%99_%C3%81_(%E8%A5%BE)