Wiki - KEONHACAI COPA

Bản mẫu:UEFA Nations League 2018–19 Hạng C

Bảng 1
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng[a]ScotlandIsraelAlbania
1 Scotland4301104+69Giành quyền lên Hạng B3–22–0
2 Israel420265+162–12–0
3 Albania410318−730–41–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ Do sự thay đổi thể thức cho UEFA Nations League 2020–21, không có đội nào bị xuống hạng và các đội xếp thứ hai trong mỗi bảng cũng được thăng hạng.
Bảng 2
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng[a]Phần LanHungaryHy LạpEstonia
1 Phần Lan640253+212Giành quyền lên Hạng B1–02–01–0
2 Hungary631296+3102–02–12–0
3 Hy Lạp630345−191–01–00–1
4 Estonia611448−440–13–30–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ Do sự thay đổi thể thức cho UEFA Nations League 2020–21, không có đội nào bị xuống hạng và các đội xếp thứ hai trong mỗi bảng cũng được thăng hạng.
Bảng 3
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng[a]Na UyBulgariaCộng hòa SípSlovenia
1 Na Uy641172+513Giành quyền lên Hạng B1–02–01–0
2 Bulgaria632175+2111–02–11–1
3 Síp612359−450–21–12–1
4 Slovenia603358−331–11–21–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ Do sự thay đổi thể thức cho UEFA Nations League 2020–21, không có đội nào bị xuống hạng và các đội xếp thứ hai trong mỗi bảng cũng được thăng hạng.
Bảng 4
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng[a]SerbiaRomâniaMontenegroLitva
1 Serbia6420114+714Giành quyền lên Hạng B2–22–14–1
2 România633083+5120–00–03–0
3 Montenegro621376+170–20–12–0
4 Litva6006316−1300–11–21–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ Do sự thay đổi thể thức cho UEFA Nations League 2020–21, không có đội nào bị xuống hạng và các đội xếp thứ hai trong mỗi bảng cũng được thăng hạng.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:UEFA_Nations_League_2018%E2%80%9319_H%E1%BA%A1ng_C