Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy

Na Uy
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLøvene (Sư tử)
Hiệp hộiNorges Fotballforbund (NFF)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngStåle Solbakken
Đội trưởngMartin Ødegaard
Thi đấu nhiều nhấtJohn Arne Riise (110)
Ghi bàn nhiều nhấtJørgen Juve (33)
Sân nhàUllevaal
Mã FIFANOR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 44 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất2 (10.1993, 7-8.1995)
Thấp nhất88 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 32 Tăng 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất6 (6.2000)
Thấp nhất91 (5-6.1976)
Trận quốc tế đầu tiên
 Thụy Điển 11–3 Na Uy 
(Gothenburg, Thụy Điển; 12 tháng 7 năm 1908)
Trận thắng đậm nhất
 Na Uy 12–0 Phần Lan 
(Bergen, Na Uy; 28 tháng 6 năm 1946)[3]
Trận thua đậm nhất
 Đan Mạch 12–0 Na Uy 
(Copenhagen, Đan Mạch; 7 tháng 10 năm 1917)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 1938)
Kết quả tốt nhấtVòng 16 đội (1998)
Giải vô địch châu Âu
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2000)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2000)
Thành tích huy chương Thế vận hội
Bóng đá nam
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Berlin 1936 Đồng đội

Đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy (tiếng Anh: Norway national football team, tiếng Na Uy: Norges herrelandslag i fotball) là đội tuyển cấp quốc gia của Na Uy.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

1920 1936

Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục giải vô địch bóng đá thế giớiKỷ lục vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới
NămVòngVị tríSTTHBBTBBSTTHBBTBB
1930Không tham dự – – – – – –
1934 – – – – – –
Pháp 1938Vòng 112100112211065
1950Không tham dự – – – – – –
1954Không vượt qua vòng loại402249
19584103315
19624004311
19666312105
19704103419
19746204916
1978420234
19828224815
19868134410
19908224109
Hoa Kỳ 1994Vòng 11731111110721255
Pháp 1998Vòng 2154121558620212
2002Không vượt qua vòng loại102441214
200612534129
2010824297
2014103341013
2018104151716
202210532158
Canada México Hoa Kỳ 2026Chưa xác định
Maroc Bồ Đào Nha Tây Ban Nha 2030
Ả Rập Xê Út 2034
Tổng sốVòng 16 đội3/22823378136493354185192

Giải vô địch bóng đá châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục giải vô địch bóng đá châu ÂuKỷ lục vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu
NămVòngSTTHBBTBBSTTHBBTBB
1960Không vượt qua vòng loại200226
1964201113
19686114914
19726015518
19766105515
19808017520
1984612378
19888125512
1992833295
199610622177
Bỉ Hà Lan 2000Vòng 131111110811219
2004Không vượt qua vòng loại104241010
2008127232711
20128512107
2016126151413
2020114522012
202483231412
Cộng hòa Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2028Chưa xác định
Ý Thổ Nhĩ Kỳ 2032Chưa xác định
Tổng sốVòng bảng311111133502756181182

UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích UEFA Nations League
Mùa giảiHạng đấuBảngPldWDLGFGARank
2018–19C364117226th
2020–21B1631212722nd
2022–23B463127724nd
Tổng cộng181035261622nd

Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
NămKết quảSTTHBBTBB
1900Không vượt qua vòng loại
1904
1908
Thụy Điển 1912Tứ kết100107
Bỉ 1920210144
1924Không vượt qua vòng loại
1928
Đức Quốc xã 1936Huy chương đồng4301104
1948Không vượt qua vòng loại
Phần Lan 1952Vòng 1100114
1956Không vượt qua vòng loại
1960
1964
1968
1972
1976
1980Bỏ cuộc
Hoa Kỳ 1984Vòng 1311132
1988Không vượt qua vòng loại
Tổng số1 lần huy
chương đồng
115151822

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 27 tháng 9 năm 2022.

Cầu thủ chơi nhiều trận nhất[sửa | sửa mã nguồn]

John Arne Riise là cầu thủ khoác áo đội tuyển Na Uy nhiều nhất với 110 trận.
#Cầu thủThời gianSố trận
1John Arne Riise2000–2013110
2Thorbjørn Svenssen1947–1962104
3Henning Berg1992–2004100
4Erik Thorstvedt1982–199697
5John Carew1998–201191
Brede Hangeland2002–201491
7Øyvind Leonhardsen1990–200386
8Kjetil Rekdal1987–200083
Morten Gamst Pedersen2004–201483
10Steffen Iversen1998–201179

Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Jørgen Juve là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Na Uy với 33 bàn.
#Cầu thủThời gianBàn thắngSố trậnKỷ lục
1Jørgen Juve1928–193733450.73
2Einar Gundersen1917–192826330.79
3Harald Hennum1949–196025430.58
4John Carew1998–201124910.26
Erling Haaland2019–24250.96
6Ole Gunnar Solskjær1995–200723670.34
Tore André Flo1995–200423760.30
7Gunnar Thoresen1946–195922640.34
8Steffen Iversen1998–201121790.27
10Joshua King2012-20640.32
Jan Åge Fjørtoft1986-199620710.28

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình các cầu thủ được gọi cho Vòng loại UEFA Euro 2024 lần lượt gặp ScotlandSíp vào ngày 17 và 20 tháng 6 năm 2023.[4][5][6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2023, sau trận gặp Síp.[7]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMØrjan Nyland10 tháng 9, 1990 (33 tuổi)460Tây Ban Nha Sevilla
121TMMathias Dyngeland7 tháng 10, 1995 (28 tuổi)00Na Uy Brann
131TMEgil Selvik30 tháng 7, 1997 (26 tuổi)00Na Uy Haugesund

22HVStian Rode Gregersen17 tháng 5, 1995 (28 tuổi)70Pháp Bordeaux
32HVKristoffer Ajer17 tháng 4, 1998 (26 tuổi)270Anh Brentford
42HVStefan Strandberg25 tháng 7, 1990 (33 tuổi)331Na Uy Vålerenga
52HVBirger Meling17 tháng 12, 1994 (29 tuổi)370Đan Mạch Copenhagen
142HVJulian Ryerson17 tháng 11, 1997 (26 tuổi)190Đức Borussia Dortmund
152HVLeo Skiri Østigård28 tháng 11, 1999 (24 tuổi)131Ý Napoli
222HVBrice Wembangomo18 tháng 12, 1996 (27 tuổi)10Na Uy Bodø/Glimt

63TVPatrick Berg24 tháng 11, 1997 (26 tuổi)180Na Uy Bodø/Glimt
73TVKristoffer Velde9 tháng 9, 1999 (24 tuổi)10Ba Lan Lech Poznań
83TVSander Berge14 tháng 2, 1998 (26 tuổi)361Anh Burnley
103TVMartin Ødegaard (đội trưởng)17 tháng 12, 1998 (25 tuổi)533Anh Arsenal
113TVMohamed Elyounoussi4 tháng 8, 1994 (29 tuổi)529Đan Mạch Copenhagen
163TVFredrik Aursnes10 tháng 12, 1995 (28 tuổi)140Bồ Đào Nha Benfica
173TVOla Solbakken7 tháng 9, 1998 (25 tuổi)81Ý Roma
183TVKristian Thorstvedt13 tháng 3, 1999 (25 tuổi)214Ý Sassuolo
203TVMats Møller Dæhli2 tháng 3, 1995 (29 tuổi)362Đức 1. FC Nürnberg
3TVHugo Vetlesen29 tháng 2, 2000 (24 tuổi)10Bỉ Club Brugge

94Erling Haaland21 tháng 7, 2000 (23 tuổi)2727Anh Manchester City
194Alexander Sørloth5 tháng 12, 1995 (28 tuổi)4916Tây Ban Nha Villarreal
214Bård Finne13 tháng 2, 1995 (29 tuổi)10Na Uy Brann
234Jørgen Strand Larsen6 tháng 2, 2000 (24 tuổi)60Tây Ban Nha Celta Vigo

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMJacob Karlstrøm9 tháng 1, 1997 (27 tuổi)00Na Uy Moldev.  Gruzia, 28 March 2023
TMMads Hedenstad Christiansen21 tháng 10, 2000 (23 tuổi)00Na Uy Lillestrømv.  Phần Lan, 20 November 2022
TMAndré Hansen17 tháng 12, 1989 (34 tuổi)110Na Uy Rosenborgv.  Serbia, 27 September 2022 RET
TMSten Grytebust25 tháng 10, 1989 (34 tuổi)50Na Uy Aalesundv.  Serbia, 27 September 2022 RET

HVAndreas Hanche-Olsen17 tháng 1, 1997 (27 tuổi)140Đức 1. FSV Mainz 05v.  Scotland, 17 June 2023 INJ
HVMarcus Holmgren Pedersen16 tháng 7, 2000 (23 tuổi)180Hà Lan Feyenoordv.  Scotland, 17 June 2023 INJ
HVFredrik André Bjørkan21 tháng 8, 1998 (25 tuổi)90Na Uy Bodø/Glimtv.  Gruzia, 28 March 2023
HVMarius Lode11 tháng 3, 1993 (31 tuổi)20Na Uy Bodø/Glimtv.  Phần Lan, 20 November 2022
HVOmar Elabdellaoui5 tháng 12, 1991 (32 tuổi)490Na Uy Bodø/Glimtv.  Serbia, 27 September 2022

TVOla Brynhildsen28 tháng 5, 1999 (24 tuổi)40Na Uy Moldev.  Gruzia, 28 March 2023
TVMorten Thorsby5 tháng 5, 1996 (27 tuổi)170Đức Union Berlinv.  Gruzia, 28 March 2023
TVKristoffer Zachariassen27 tháng 1, 1994 (30 tuổi)30Hungary Ferencvárosv.  Phần Lan, 20 November 2022
TVSivert Mannsverk8 tháng 5, 2002 (21 tuổi)00Na Uy Moldev.  Phần Lan, 20 November 2022
TVFredrik Midtsjø11 tháng 8, 1993 (30 tuổi)110Thổ Nhĩ Kỳ Galatasarayv.  Cộng hòa Ireland, 17 November 2022 RET

Ohi Omoijuanfo10 tháng 1, 1994 (30 tuổi)21Đan Mạch Brøndbyv.  Phần Lan, 20 November 2022
Joshua King15 tháng 1, 1992 (32 tuổi)6220Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçev.  Slovenia, 24 September 2022 INJ
Chú thích
  • [a] Rút lui khỏi đội hình.
  • INJ Chấn thương trong khi tập luyện.
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
  • SUS Vắng mặt ở trận tiếp theo.

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Norwegian national team 1946”. www.rsssf.no.
  4. ^ Landslagstroppen mot Hviterussland og Tyskland, fotball.no (ngày 22 tháng 8 năm 2016) (tiếng Na Uy)
  5. ^ Berisha-brødrene velger hvert sitt landslag, VG (ngày 25 tháng 8 năm 2016) (tiếng Na Uy)
  6. ^ Tre nye spillere i landslagstroppen, fotball.no (ngày 29 tháng 8 năm 2016) (tiếng Na Uy)
  7. ^ Norway national team statistics, eu-football-info. Ngày truy cập vào ngày 24 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Norway national football team tại Wikimedia Commons

Bản mẫu:Norway national football team Bản mẫu:Norway national football team managers

Bản mẫu:National sports teams of Norway

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Na_Uy