Wiki - KEONHACAI COPA

Bản mẫu:Các mùa giải của Wolverhampton Wanderers F.C.

Đội hình vô địch cúp FA năm 1893.

Wolverhampton Wanderers Football Club, được biết đến rộng rãi là Wolves F.C., là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại Anh. Đội bóng chơi trận đấu đầu tiên vào năm 1877 với tên St Luke's F.C., sau khi được thành lập bởi các học sinh của một trường học tại Blakenhall, Wolverhampton. Hai năm sau, họ sát nhập với một đội cricket và bóng đá địa phương tên là The Wanderers để trở thành Wolverhampton Wanderers.[1]

Sau khi thi đấu ở rất nhiều các giải đấu địa phương và các giải đấu cúp trong những năm đầu thành lập, đội bóng sau đó trở thành một trong những thành viên sáng lập The Football League, giải đấu bóng đá chuyên nghiệp đầu tiên trên thế giới, năm 1888.[1]

Đội bóng đã vô địch tổng cộng 13 danh hiệu "lớn", bao gồm League Championship với ba lần, FA Cup bốn lần, League Cup hai lần và FA Charity/Community Shield bốn lần. Wolves cũng đã từng xuất hiện ở các giải đấu của UEFA trong bảy mùa giải; màn trình diễn tốt nhất của họ tới vào năm 1972 khi đội bóng là Á quân UEFA Cup. Họ cũng đã gặt hái được thành công ở những giải đấu ít tên tuổi hơn như Texaco Cup và Football League Trophy (giờEFL Trophy).[2]

Danh sách này thể hiện chi tiết những màn trình diễn ở cấp độ chuyên nghiệp của đội bóng tại các giải đấu league và giải đấu cúp, cùng với đó là vua phá lưới của từng mùa giải một kể từ khi họ có lần đầu bước chân vào đấu trường FA Cup ở mùa 1883-84. [1]

Các mùa giải[sửa mã nguồn]

Mùa giảiGiải đấuFA CupEFL CupEurope / KhácVua phá lưới[a]
Hạng đấuSố trậnWDLGFGAĐiểmVị trí
1883–84Không có giải đấu league cho đến năm 1888R2N/A
1884–85R1
1885–86R4
1886–87R3
1887–88R3
1888–89FL221246503728[b]3rdRUHarry Wood14
1889–902210575138254thSF18
1890–912212283950264thR312
1891–9226114115946266thR3Will Devey13
1892–93Div 1301241447682811thWHarry Wood17
1893–9430143135263319thR1Joe Butcher14
1894–9530971443632511thR3Harry Wood10
1895–96301011961652114thRU17
1896–97301161345412810thR2Billy Beats10
1897–983014795741353rdR212
1898–9934147135448358thR2Jack Miller12
1899–190034159104837394thR1George Harper10
1900–01349131239553113thR3Billy Wooldridge9
1901–02341361546573214thR113
1902–03341451548573311thR1Adam Haywood11
1903–0434148124466368thR2Billy Wooldridge19
1904–05341141947732614thR2Jack Smith
Billy Wooldridge
14
1905–0638872358992320thR2Billy Wooldridge12
1906–07Div 238177146653416thR1Jack Roberts14
1907–0838157165045379thWGeorge Hedley16
1908–09381411135648397thR1Wally Radford24
1909–1038176156463408thR2Billy Blunt27
1910–1138158155152389thR3George Hedley
Jack Needham
13
1911–12381610125733425thR3Billy Halligan24
1912–133814101456543810thR217
1913–1438185155152419thR2Sammy Brooks11
1914–1538197127752454thR2Frank Curtis25
Bóng đá bị tạm hoãn từ năm 1915 đến 1919 vì chiến tranh thế giới thứ nhất
1919–20Div 24210102255803019thR2Dick Richards12
1920–21421662049663815thRUGeorge Edmonds15
1921–224213111844493717thR113
1922–2342992442772722ndR214
1923–24Div 3(N)42241537627631stR3Harry Lees22
1924–25Div 242206165551466thR1Tom Phillipson16
1925–2642217148460494thR337
1926–27421472173753515thQF33
1927–284213101963913616thR4Wilf Chadwick19
1928–29421572077813717thR3Reg Weaver18
1929–3042169177779419thR3Billy Hartill33
1930–3142215168467474thQF30
1931–32422481011549561stR430
1932–33Div 1421392080963520thR333
1933–344214121674864015thR4Charlie Phillips14
1934–35421581988943817thR4Billy Hartill29
1935–364215101777764015thR3Billy Wrigglesworth13
1936–3742215168467475thQFGordon Clayton29
1937–38422011117249512ndR4Dennis Westcott22
1938–3942221198839552ndRU43
1939–40302134216th[c]n/an/a
Bóng đá bị hoãn từ năm 1940 đến 1945 vì chiến tranh thế giới thứ hai.
1945–46Không có giải đấu league ở mùa 1945–46R4N/A
1946–47Div 142256119856563rdR4Dennis Westcott39
1947–4842199148370475thR4Johnny Hancocks
Jesse Pye
16
1948–49421712137966466thWSammy Smyth22
1949–5042201397649532ndR5FA Charity ShieldW[d]Jesse Pye18
1950–51421581974613814thSFRoy Swinbourne22
1951–524212141673733816thR4Jesse Pye15
1952–53421913108663513rdR3Roy Swinbourne21
1953–5442257109656571stR3Dennis Wilshaw27
1954–55421910138970482ndQFFA Charity ShieldW[d]Johnny Hancocks28
1955–5642209138965493rdR318
1956–5742208149470486thR4Harry Hooper19
1957–5842288610347641stQFJimmy Murray32
1958–5942285911049611stR4FA Charity ShieldRUPeter Broadbent22
European CupR1
1959–60422461210667542ndWFA Charity ShieldWJimmy Murray34
European CupQF
1960–61422571010375573rdR3FA Charity ShieldW[d]Ted Farmer28
European Cup Winners' CupSF
1961–624213101973863618thR4Jimmy Murray17
1962–63422010129365505thR3Alan Hinton19
1963–644212151570803916thR3Ray Crawford26
1964–65421342559893021stQF15
1965–66Div 2422010128761506thR5Peter Knowles21
1966–674225898848582ndR4R3Ernie Hunt21
1967–68Div 1421482066753617thR3R2Derek Dougan17
1968–694210151741583516thR4R414
1969–704212161455574013thR3R4Anglo-Italian CupGSHugh Curran23
1970–7142228126454524thR4R2Texaco CupWBobby Gould23
1971–72421811136557479thR3R2UEFA CupRUDerek Dougan24
1972–73421811136654475thSFSFTexaco CupQFJohn Richards36
1973–744213151449494112thR3WUEFA CupR218
1974–754214111757543912thR3R2UEFA CupR1Kenny Hibbitt17
1975–764210102251683020thQFR4John Richards25
1976–77Div 242221378445571stQFR220
1977–78Div 14212121851643615thR4R213
1978–79421382144683418thSFR29
1979–8042199145847476thR5W18
1980–81421392043553518thSFR2UEFA CupR117
1981–8242101022326340[e]22ndR3R2Mel Eves
Andy Gray
7
1982–83Div 242201576844752ndR4R2Mel Eves19
1983–84Div 1426112527802922ndR3R2Wayne Clarke9
1984–85Div 242892537793322ndR3R3Alan Ainscow
Tony Evans
6
1985–86Div 34611102557984323rdR1R1Football League TrophyGSAndy King10
1986–87Div 446247156950794thR1R1Football League TrophyR1Steve Bull19
Play-offsRU
1987–8846279108243901stR2R3Football League TrophyW52
1988–89Div 346261469649921stR1R1Football League TrophyAF50
1989–90Div 24618131567606710thR3R2Full Members' CupR127
1990–914613191463635812thR3R2Full Members' CupR227
1991–924618101861546411thR3R3Full Members' CupR123
1992–93Div 1[f]4616131757566111thR4R2Anglo-Italian CupPR19
1993–94461717126047688thQFR2Anglo-Italian CupPR15
1994–95462113127761764thQFR3Anglo-Italian CupGSDavid Kelly22
Play-offsSF
1995–964613161756625520thR4QFDon Goodman20
1996–97462210146851763rdR3R1Play-offsSFSteve Bull23
1997–98461811175753659thSFR3Dougie Freedman12
1998–99461916116443737thR4R2Robbie Keane16
1999–2000462111146448747thR4R1Ade Akinbiyi16
2000–014614131945485512thR4R3Adam Proudlock11
2001–02462511107643863rdR3R1Play-offsSFDean Sturridge21
2002–03462016108144765th[g]QFR2Play-offsWKenny Miller24
2003–04Prem387121938773320thR4R4Alex Rae8
2004–05Champ[h]461521107259669thR4R2Kenny Miller20
2005–06461619115042677thR4R212
2006–07462210146156765thR4R1Play-offsSFSeyi Olofinjana10
2007–08461816125348707thR5R2Sylvan Ebanks-Blake12
2008–0946279108052901stR4R225
2009–10Prem389111832563815thR4R3Kevin Doyle9
2010–11381172046664017thR4R4Steven Fletcher12
2011–12385102340822520thR3R412
2012–13Champ461492354695123rdR3R3Sylvan Ebanks-Blake15
2013–14Lge 1463110589311031stR1R1Football League TrophyR2Leigh Griffiths
Bakary Sako
13
2014–15Champ462212127056787thR3R1Nouha Dicko
Bakary Sako
15
2015–164614161653585814thR3R3Benik Afobe10
2016–174616102054585815thR5R3Hélder Costa12
2017–184630978239991stR3R4Diogo Jota18
2018–19Prem38169134746577thSFR3Raúl Jiménez17
2019–2038151495140597thR3R4UEFA Europa LeagueQF27
2020–21381291736524513thR5R2Pedro Neto
Rúben Neves
5
2021–22381661738435110thR4R3Raúl Jiménez
Daniel Podence
6

Chú thích[sửa mã nguồn]

Vô địchÁ quânVề thứ baPlay-offsThăng hạngXuống hạng


Ghi chú[sửa mã nguồn]

  1. ^ Các bàn thắng ghi được trên mọi đấu trường, (English Football League hoặc Premier League, FA Cup, EFL CupCúp châu Âu) đều được tính.
  2. ^ Hai điểm được trao cho mỗi chiến thắng trong mùa giải cho đến năm 1981.
  3. ^ Mùa giải 1939-40 bị hoãn vào tháng 9 và kết quả cũng bị hủy
  4. ^ a b c Từ năm 1939 đến 1993, nếu như có kết quả hòa thì Charity shield sẽ được chia sẽ giữa cả hai đội, với mỗi đội giữ chiếc cúp 6 tháng.
  5. ^ The 1981–82 season saw the introduction of three points for a win.
  6. ^ Với sự xuất hiện của Premier League với tư cách là hạng đấu cao nhất, ba giải đấu còn lại của Football League đã được đồng loạt đổi tên. Hạng 2 là Division 1, hạng 3 là Division 2 và hạng 4 là Division 3.
  7. ^ Promoted as play-off winners.
  8. ^ The Football League đổi tên ba giải đấu của họ vào năm 2004, với Divison 1 là Championship, Division 2 là League One còn Division 3 là League Two.

Tham khảo[sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Matthews, Tony (2008). Wolverhampton Wanderers: The Complete Record. Derby: Breedon Books. ISBN 978-1-85983-632-3.
  2. ^ “England – Professional Football All-Time Tables 1888/89–2011/12”. RSSSF. Truy cập 15 Tháng mười một năm 2012.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:C%C3%A1c_m%C3%B9a_gi%E1%BA%A3i_c%E1%BB%A7a_Wolverhampton_Wanderers_F.C.