Wiki - KEONHACAI COPA

Bóng nước tại Thế vận hội Mùa hè 2016

Bóng nước
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmTrung tâm thể thao dưới nước Maria Lenk (vòng loại)
Sân vận động thể thao dưới nước Olympic (vòng loại cuối nam, các trận loại trực tiếp)
Thời gian6–20 tháng Tám
Số VĐV260 từ 20 quốc gia
← 2012
2020 →

Bản mẫu:Bóng nước tại Thế vận hội Mùa hè 2016

Bóng nước tại Thế vận hội Mùa hè 2016Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 6 tới 20 tháng 8 tại Trung tâm thể thao dưới nước Maria LenkBarra da Tijuca. Hai mươi đội tuyển (mười hai nam và tám nữ) tham gia thi đấu.[1] Tại Thế vận hội nếu các trận đấu loại kết thúc với tỉ số hòa sẽ ném luân lưu, hiệp phụ được bỏ từ năm 2013.

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

VBVòng bảng¼Tứ kết½Bán kếtĐTrận tranh huy chương đồngCKChung kết
Nội dung↓/Ngày →Bảy 6CN 7Hai 8Ba 9Tư 10Năm 11Sáu 12Bảy 13CN 14Hai 15Ba 16Tư 17Năm 18Bảy 20CN 21
NamVBVBVBVBVB¼½ĐCK
NữVBVBVB¼½ĐCK

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại nam[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loạiThời gianĐịa điểmSuấtĐội
Chủ nhà2 tháng 10 năm 2009Đan Mạch Copenhagen1 Brasil
FINA World League 201523–28 tháng 6 năm 2015Ý Bergamo1 Serbia
Đại hội thể thao Liên châu Mỹ 20157–15 tháng 7 năm 2015Canada Toronto1 Hoa Kỳ
FINA World Championships 201527 tháng 7 – 8 tháng 8 năm 2015Nga Kazan2 Croatia
 Hy Lạp
Tuyển chọn châu Đại Dương[2]19 tháng 10 năm 2015Úc Perth1 Úc
Giải vô địch châu Á 201516–20 tháng 12 năm 2015Trung Quốc Phật Sơn1 Nhật Bản
Giải vô địch châu Âu 201610–23 tháng 1 năm 2016Serbia Belgrade1 Montenegro
Vòng loại thế giới3–10 tháng 4 năm 2016Ý Trieste4 Hungary
 Ý
 Tây Ban Nha
 Pháp
Tổng12

Vòng loại nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loạiThời gianĐịa điểmSuấtĐội
Chủ nhà2 tháng 10 năm 2009Đan Mạch Copenhagen1 Brasil
Tuyển chọn châu Đại Dương[2]19 tháng 10 năm 2015Úc Perth1 Úc
Giải vô địch châu Á 201516–17 tháng 12 năm 2015Trung Quốc Phật Sơn1 Trung Quốc
Giải vô địch châu Âu 201610–22 tháng 1 năm 2016Serbia Belgrade1 Hungary
Vòng loại thế giới21–28 tháng 3 năm 2016Hà Lan Gouda4 Hoa Kỳ
 Ý
 Nga
 Tây Ban Nha
Tổng8

Nội dung nam[sửa | sửa mã nguồn]

Gồm hai vòng; sau vòng bảng là vòng loại trực tiếp.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được chia vào hai bảng mỗi bảng sáu nước thi đấu vòng tròn một lượt. Hai điểm cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa. Bốn đội dẫn đầu mỗi bảng sẽ vào tứ kết.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Hungary52305743+147Tứ kết
2 Hy Lạp52214140+16
3 Brasil (H)53024039+16
4 Serbia52214944+56
5 Úc52124440+45
6 Nhật Bản50053661−250
Nguồn: Rio2016
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng.
(H) Chủ nhà

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Tây Ban Nha53114635+117Tứ kết
2 Croatia5302373706
3 Ý53024041−16
4 Montenegro52123632+45
5 Hoa Kỳ5203353504
6 Pháp51042842−142
Nguồn: Rio2016
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng.

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
16 tháng 8
 
 
 Hungary9 (2)
 
18 tháng 8
 
 Montenegro 9 (4)
 
 Montenegro8
 
16 tháng 8
 
 Croatia12
 
 Brasil6
 
20 tháng 8
 
 Croatia10
 
 Croatia7
 
16 tháng 8
 
 Serbia11
 
 Hy Lạp5
 
18 tháng 8
 
 Ý9
 
 Ý8
 
16 tháng 8
 
 Serbia10 Tranh huy chương đồng
 
 Serbia10
 
20 tháng 8
 
 Tây Ban Nha7
 
 Montenegro10
 
 
 Ý12
 

Nội dung nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Gồm hai vòng; sau vòng bảng là vòng loại trực tiếp.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được chia vào hai bảng mỗi bảng bốn nước thi đấu vòng tròn một lượt. Hai điểm cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa. Tất cả các đội sẽ vào tứ kết.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Ý33002715+126Tứ kết
2 Úc32013115+164
3 Nga31022331−82
4 Brasil (H)30031333−200
Nguồn: Rio2016
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng.
(H) Chủ nhà

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Hoa Kỳ33003414+206Tứ kết
2 Tây Ban Nha32012729−24
3 Hungary31022933−42
4 Trung Quốc30032337−140
Nguồn: Rio2016
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng.

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
15 tháng 8
 
 
 Úc8 (3)
 
17 tháng 8
 
 Hungary8 (5)
 
 Hungary10
 
15 tháng 8
 
 Hoa Kỳ14
 
 Brasil3
 
19 tháng 8
 
 Hoa Kỳ13
 
 Hoa Kỳ12
 
15 tháng 8
 
 Ý5
 
 Nga12
 
17 tháng 8
 
 Tây Ban Nha10
 
 Nga9
 
15 tháng 8
 
 Ý12 Tranh huy chương đồng
 
 Ý12
 
19 tháng 8
 
 Trung Quốc7
 
 Hungary12 (6)
 
 
 Nga12 (7)
 

Huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

1 Serbia1001
 Hoa Kỳ1001
2 Ý0112
3 Croatia0101
4 Nga0011
Tổng2226

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dungVàngBạcĐồng
Nam
chi tiết
 Serbia (SRB)
Gojko Pijetlović
Dušan Mandić
Živko Gocić
Sava Ranđelović
Miloš Ćuk
Duško Pijetlović
Slobodan Nikić
Milan Aleksić
Nikola Jakšić
Filip Filipović
Andrija Prlainović
Stefan Mitrović
Branislav Mitrović
 Croatia (CRO)
Josip Pavić
Damir Burić
Antonio Petković
Luka Lončar
Maro Joković
Luka Bukić
Xavier García
Andro Bušlje
Sandro Sukno
Ivan Krapić
Anđelo Šetka
Marko Macan
Marko Bijač
 Ý (ITA)
Stefano Tempesti
Francesco Di Fulvio
Niccolò Gitto
Pietro Figlioli
Alessandro Velotto
Michael Bodegas
Andrea Fondelli
Valentino Gallo
Christian Presciutti
Nicholas Presciutti
Matteo Aicardi
Alessandro Nora
Marco Del Lungo
Nữ
chi tiết
 Hoa Kỳ (USA)
Samantha Hill
Madeline Musselmann
Melissa Seidemann
Rachel Fattal
Aria Fischer
Maggie Steffens
Courtney Mathewson
Kiley Neushul
Caroline Clark
Kaleigh Gilchrist
Makenzie Fischer
Kami Craig
Ashleigh Johnson
 Ý (ITA)
Giulia Gorlero
Chiara Tabani
Arianna Garibotti
Elisa Queirolo
Federica Radicchi
Rosaria Aiello
Tania Di Mario
Roberta Bianconi
Giulia Enrica Emmolo
Francesca Pomeri
Aleksandra Cotti
Teresa Frassinetti
Laura Teani
 Nga (RUS)
Anna Ustyukhina
Maria Borisova
Ekaterina Prokofyeva
Elvina Karimova
Nadezhda Fedotova
Olga Belova
Ekaterina Lisunova
Anastasia Simanovich
Anna Timofeeva
Evgenia Soboleva
Evgeniya Ivanova
Anna Grineva
Anna Karnaukh

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rio 2016 – FINA Water Polo Qualification System” (PDF). FINA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ a b “Breakdown of anticipated athletes by sport”. Australian Olympic Committee. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng nước tại Thế vận hội Mùa hè

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%B3ng_n%C6%B0%E1%BB%9Bc_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_h%C3%A8_2016