ATP Finals 2018 - Đôi
Đôi | |
---|---|
ATP Finals 2018 | |
Vô địch | |
Á quân | |
Tỷ số chung cuộc | 5–7, 6–1, [13–11] |
Henri Kontinen là John Peers là nhà đương kim vô địch hai lần, nhưng họ chỉ lọt vào với suất tham dự thay thế đầu tiên.[1] Kontinen và Peers thay thế cho Nikola Mektić và Alexander Peya ở trận đấu cuối cùng của vòng bảng.
Mike Bryan và Jack Sock giành được danh hiệu, đánh bại Pierre-Hugues Herbert và Nicolas Mahut ở trận chung kết, 5–7, 6–1, [13–11].
Các hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Oliver Marach /
Mate Pavić (Vòng bảng)
Juan Sebastián Cabal /
Robert Farah (Bán kết)
Łukasz Kubot /
Marcelo Melo (Vòng bảng)
Jamie Murray /
Bruno Soares (Bán kết)
Mike Bryan /
Jack Sock (Vô địch)
Raven Klaasen /
Michael Venus (Vòng bảng)
Nikola Mektić /
Alexander Peya (Vòng bảng, rút lui)
Pierre-Hugues Herbert /
Nicolas Mahut (Á quân)
Các cặp đôi thay thế[sửa | sửa mã nguồn]
Henri Kontinen /
John Peers (Thay thế Mektić/Peya, Vòng bảng)
Jean-Julien Rojer /
Horia Tecău (Không thi đấu)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Nhánh đấu chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
8 | 6 | 5 | [10] | ||||||||||
2 | 3 | 7 | [5] | ||||||||||
8 | 7 | 1 | [11] | ||||||||||
5 | 5 | 6 | [13] | ||||||||||
4 | 3 | 6 | [4] | ||||||||||
5 | 6 | 4 | [10] |
Bảng Knowles/Nestor[sửa | sửa mã nguồn]
Thg–Th VB | Set Thg–Th | Game Thg–Th | Xếp hạng | ||||||
1 | 6–7(4–7), 4–6 | 4–6, 6–7(4–7) | 6–4, 7–6(7–3) | 1–2 | 2–4 | 33–36 | 4 | ||
3 | 7–6(7–4), 6–4 | 3–6, 6–7(5–7) | 2–6, 4–6 | 1–2 | 2–4 | 28–35 | 3 | ||
5 | 6–4, 7–6(7–4) | 6–3, 7–6(7–5) | 2–6, 2–6 | 2–1 | 4–2 | 30–31 | 2 | ||
8 | 4–6, 6–7(3–7) | 6–2, 6–4 | 6–2, 6–2 | 2–1 | 4–2 | 34–23 | 1 |
Bảng Llodra/Santoro[sửa | sửa mã nguồn]
Thg–Th VB | Set Thg–Th | Game Thg–Th | Xếp hạng | ||||||
2 | 4–6, 3–6 | 6–3, 7–6(7–5) | 6–3, 6–4 (w/ Mektić/Peya) | 2–1 | 4–2 | 32–28 | 2 | ||
4 | 6–4, 6–3 | 7–6(7–5), 4–6, [10–5] | 3–6, 7–6(7–3), [10–3] (w/ Kontinen/Peers) | 3–0 | 6–2 | 35–31 | 1 | ||
6 | 3–6, 6–7(5–7) | 6–7(5–7), 6–4, [5–10] | 7–6(7–5), 7–6(7–5) (w/ Mektić/Peya) | 1–2 | 3–4 | 35–37 | 3 | ||
7 9 | 3–6, 4–6 (w/ Mektić/Peya) | 6–3, 6–7(3–7), [3–10] (w/ Kontinen/Peers) | 6–7(5–7), 6–7(5–7) (w/ Mektić/Peya) | 0–2 0–1 | 0–4 1–2 | 19–26 12–11 | X 4 |
Vị trí xếp hạng được xác định bởi: 1) Số trận thắng; 2) Số trận đã thi đấu; 3) Trường hợp 2 cặp đôi cùng chỉ số, xét thành tích đối đầu; 4) Trường hợp 3 cặp đôi cùng chỉ số, xét tỉ lệ phần trăm set thắng, rồi đến tỉ lệ phần trăm game thắng, rồi đến thành tích đối đầu; 5) Xếp hạng ATP[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Draw Announced For 2018 Nitto ATP Finals”. ATP. ngày 5 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Semi-final Qualifying Procedure”. Nitto ATP Finals. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/ATP_Finals_2018_-_%C4%90%C3%B4i