Wiki - KEONHACAI COPA

Zaur Umarovich Sadayev

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Zaur Sadayev
Cùng với Lech Poznań năm 2014
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Zaur Umarovich Sadayev
Ngày sinh 6 tháng 11, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Shali, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Akhmat Grozny
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
FC Terek Grozny
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006– FC Akhmat Grozny 126 (18)
2013Beitar Jerusalem (mượn) 7 (1)
2014Lechia Gdańsk (mượn) 16 (3)
2014–2015Lech Poznań (mượn) 25 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 Russia U-20 7 (4)
2011 Russia-2 2 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 4 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2011

Zaur Umarovich Sadayev (tiếng Nga: Заур Умарович Садаев; sinh ngày 6 tháng 11 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga gốc Chechen. Anh chơi ở vị trí tiền đạo cho FC Akhmat Grozny.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có màn ra mắt cùng với FC Terek Grozny tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga năm 2008.

Ngày 30 tháng 1 năm 2013, anh được chuyển đến Beitar Jerusalem của Israel cùng với Dzhabrail Kadiyev, đều là người Hồi giáo. Ngày 3 tháng 3, Sadayev ghi bàn thắng đầu tiên cho Beitar trong trận đấu ở giải vô địch trước Maccabi Netanya, khi hàng trăm cổ động viên rời khỏi sân vận động.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 13 tháng 5 năm 2018.[2][3]
Câu lạc bộMùa giảiGiải vô địchGiải vô địchCúpTổng cộng
Số trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Terek Grozny/
Akhmat Grozny
2006Russian First Division300030
2007720072
2008Giải bóng đá ngoại hạng Nga300030
200917200172
201016100161
2011–1228331314
2012–13700070
2013–14701080
2015–1615510165
2016–17721082
2017–1816310173
Tổng cộng126187113319
Beitar Jerusalem2012–13Giải bóng đá ngoại hạng Israel710071
Lechia Gdańsk2013–14Ekstraklasa12320143
2014–15400040
Tổng cộng16320183
Lech Poznań2014–15Ekstraklasa25554309
Tổng cộng sự nghiệp1742714518832

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Lech Poznań

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Dawber, Alistair; Walker, Shaun (4 tháng 3 năm 2013). 'It's not racism. The Muslim players just shouldn't be here': Beitar Jerusalem fans walk out over signing of two Muslim Chechen players”. The Independent. Truy cập 30 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ “Zaur Sadayev statistics”. Soccerway. Truy cập 2 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ “Zaur Sadayev statistics”. 90minut. Truy cập 2 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Zaur_Umarovich_Sadayev