Wiki - KEONHACAI COPA

Yoon Doo-joon

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Yoon.
Doojoon
Doojoon vào năm 2016
SinhYoon Doo-joon
4 tháng 7, 1989 (34 tuổi)
Goyang, Hàn Quốc
Nghề nghiệp
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
Nhạc cụPiano
Năm hoạt động2009–nay
Hãng đĩaCube (2009–2016)
Around Us (2016–nay)
Hợp tác vớiHighlight
Tên tiếng Hàn
Hangul
윤두준
Romaja quốc ngữYun Du-jun
McCune–ReischauerYun Tujun
Hán-ViệtDoãn Đẩu Tuấn

Yoon Doo-joon hay còn được viết là Yoon Du-jun (Hangul: 윤두준, Hán-Việt: Doãn Đẩu Tuấn, sinh ngày 4 tháng 7 năm 1989), được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Doojoon, là một ca sĩ, rapper, vũ côngdiễn viên người Hàn Quốc. Doojoon là trưởng nhóm và giọng ca phụ của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Highlight.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Yoon Doo-joon sinh ra ở Goyang, Hàn Quốc vào ngày 4 tháng 7 năm 1989.[1] Dự định trở thành giáo viên trung học môn Thể dục của Yoon Doo-joon đã thay đổi đột ngột trong năm học thứ 2 trung học sau khi anh xem chương trình MTV's Big Bang.

Danh sách đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]

NămĐóng gópTiêu đềCa sĩAlbum
2009Lời"Bad Girl"BEASTBEAST IS THE B2ST
"BEAST is the B2ST"
2010Lời"문이닫히면" ("When the Door Closes")BEAST (Doojoon & Dongwoon)My Story

| 2013 || Lời || I am a man || DooJoon & JunHyung

Hát đệm & OST[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyTiêu đềCa sĩAlbum
201103.28“본 아뻬띠 (맛있게 드세요)”

(“Bon Appetit (Enjoy Your Meal)”)

Yangpa feat. Yoon DoojoonElegy Nouveau
29.04“안을까 말까” (“Should I Hug or Not”)Của BEAST (Doojoon, Yong Jun-hyung, & Lee Gi-kwang)SUPER MARKET – the Half

(Shinsadong Tiger Project Album)

09.05“Loving U”Yoon Doojoon, Jang Hyun Seung, Yang Yoseob몽땅 내 사랑 (All My Love) OST
09.06“키덜트” (“Kidult”)Eluphant feat. Yoon DoojoonMan On The Earth

Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

NămTiêu đềVai trò
2012가문의 영광5-가문의 귀환 (Marrying the Mafia 5 - Return of the Family)Jang Youngmin
2013Iris2: The MovieSeo Hyeon-woo

Phim truyền hình & Sitcom[sửa | sửa mã nguồn]

NămKênhTên phimVai tròGhi chú
2010MBCCàng ngắm càng yêuYoon Doo-joonKhách mời
2010 – 2011Gia đình yêu thươngTrở lại
2011A Thousand KissesYoon Ki-joonTập 6
2013KBS2IRIS 2Seo Hyun-wooTrở lại
2014tvNLet's EatGoo Dae YoungVai chính
2015Let's Eat 2Goo Dae YoungVai chính
MBCSplash Splash LoveLee DoVai chính
2016tvNChiến nào, ma kia! (Hey Ghost, Let's Fight)Goo Dae- YoungKhánh mời
2017tvNBecause This Is My First LifeOscarKhánh mời
2018KBS2Chuyện tình radio (Radio Romance)Ji Soo-hoVai chính
2018tvNLet's Eat 3Goo Dae YoungVai chính

Chương trình thực tế[sửa | sửa mã nguồn]

NămKênhTiêu đề
2008Mnet열혈남아 (Hot Blooded Men)
2009MTVMTV B2ST Documentary
2009-2010MBC단 하나의 비밀 단비 (Only One Secret Danbi)
2010MTVMTV BEAST Almighty
MBC Every1Idol Maid
2011Mnet Nhật BảnExciting CUBE TV
SBSStrong Heart (TV series)
2012Running Man tập 104
2013Running Man tập 162
2014MBC Every1Showtime Burning the Beast
KBS2Cool Kiz on the Block

Music Video[sửa | sửa mã nguồn]

NămTiêu đềCa sĩTiêu đề album
2010“꺼져 줄게 잘 살아" ("I'll Back Off So You Can Live")G.NA feat. Yong Jun-hyungDraw G's First Breath

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

NămThể loạiĐề cửKết quả
2010MBC Entertainment Awards: Rookie Comedy AwardAll My Love & More Charming By the DayĐoạt giải

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ (tiếng Hàn)“My name is...1”. 10Asia. ngày 17 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Yoon_Doo-joon