Yajima Shinya
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yajima Shinya | ||
Ngày sinh | 18 tháng 1, 1994 | ||
Nơi sinh | Urawa, Saitama, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gamba Osaka | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2011 | Trẻ Urawa Red Diamonds | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2017 | Urawa Red Diamonds | 23 | (2) |
2014 | → J.League U-22 Selection | 3 | (1) |
2015–2016 | → Fagiano Okayama | 74 | (13) |
2018– | Gamba Osaka | 2 | (0) |
2018– | U-23 Gamba Osaka | 9 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2018 |
Yajima Shinya (矢島 慎也 sinh ngày 18 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Gamba Osaka ở J1 League.[1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 11 tháng 6 năm 2018.[1][2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp1 | Cúp Liên đoàn2 | AFC | Khác3 | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Urawa Red Diamonds | 2011 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||
2012 | 8 | 0 | 1 | 1 | 5 | 2 | 0 | 0 | – | 14 | 3 | ||
2013 | 4 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | 7 | 1 | ||
2014 | 0 | 0 | 1 | 0 | 5 | 1 | 0 | 0 | – | 6 | 1 | ||
2017 | 11 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 19 | 1 | |
Tổng | 23 | 2 | 5 | 1 | 13 | 3 | 5 | 0 | 1 | 0 | 47 | 6 | |
Fagiano Okayama | 2015 | 37 | 8 | 1 | 0 | – | – | – | 38 | 8 | |||
2016 | 37 | 5 | 3 | 0 | – | – | 2 | 0 | 42 | 5 | |||
Tổng | 74 | 13 | 4 | 0 | – | – | 2 | 0 | 80 | 13 | |||
Gamba Osaka | 2018 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 4 | 0 | ||
Tổng | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 4 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 99 | 15 | 9 | 1 | 15 | 3 | 5 | 0 | 3 | 0 | 131 | 19 |
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.
2Bao gồm J. League Cup.
3Bao gồm Siêu cúp Nhật Bản, J2 playoffs and Giải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giới.
- Thành tích đội dự bị
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
2014 | J.League U-22 Selection | J3 | 3 | 1 | 3 | 1 |
2018 | U-23 Gamba Osaka | 9 | 0 | 9 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 12 | 1 | 12 | 1 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
===Quốc tế=== [4]
- U-23 Nhật Bản
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Urawa Red Diamonds
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Yajima Shinya Soccerway Player Statistics”. Soccerway.com. Truy cập 21 tháng 1 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 199 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 21 out of 289)
- ^ name="Yajima Shinya Soccerway Player Statistics"
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Yajima Shinya – Thành tích thi đấu FIFA
- Yajima Shinya tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Urawa Reds
- Profile at Fagiano Okayama
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Yajima_Shinya