Wiki - KEONHACAI COPA

Yacine Bezzaz

Yacine Bezzaz
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 10 tháng 7, 1981 (42 tuổi)
Nơi sinh Grarem Gouga, Algérie
Chiều cao1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
CS Constantine
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1992–1999 NRB Grarem
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1999–2001 CS Constantine 23 (4)
2001–2002 JS Kabylie 25 (4)
2002–2005 Ajaccio 24 (2)
2005–2009 Valenciennes 61 (3)
2009–2010 Strasbourg 23 (2)
2010–2011 Troyes 23 (0)
2011–2012 USM Alger 11 (0)
2012–2014 CS Constantine 52 (10)
2014–2015 MC Oran 29 (2)
2015– CS Constantine 62 (10)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2000 U-20 Algérie 2 (1)
2001 U-23 Algérie 2 (0)
2001– Algérie 23 (3)
Thành tích huy chương
JS Kabylie
Vô địchCAF Cup2001
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 04 tháng 3 năm 2018 (EST)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 12 tháng 6 năm 2013 (EST)

Yacine Bezzaz (tiếng Ả Rập: ياسين بزاز‎; sinh ngày 10 tháng 7 năm 1981 ở Grarem Gouga) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh cho CS ConstantineGiải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 28 tháng 7 năm 2011, Bezzaz đạt được thỏa thuận phá vỡ hợp đồng với Troyes.[1] Two days later, he ký bản hợp đồng 2 năm cùng với USM Alger.[2]

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích câu lạc bộGiải vô địchCúpChâu lụcTổng
Câu lạc bộ !| Giải vô địchSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
AlgérieGiải vô địchCúp bóng đá AlgérieChâu PhiTổng
1999-00CS ConstantineHạng đấu 2--------
2000–01Hạng đấu 1------
2001–02JS Kabylie254------
PhápGiải vô địchCoupe de FranceCoupe de la LigueTổng
2002–03AjaccioLigue 172--0072
2003–0450000050
2004–051200010130
2005–06ValenciennesLigue 21600000160
2006–07Ligue 12020000202
2007–082010000201
2008–0950001060
2008–09StrasbourgLigue 2910010101
2009–101411110162
2010–11Troyes2302200252
AlgérieGiải vô địchCúp bóng đá AlgérieChâu PhiTổng
2011–12USM AlgerLigue 11101000120
2011–12CS Constantine10000010
TổngAlgérie--------
Pháp1317334013810
Tổng cộng sự nghiệp--------

Thống kê đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Đội tuyển quốc gia Algérie
NămSố trậnBàn thắng
200111
200210
200300
200410
200500
200600
200750
200862
200950
201020
201100
201210
201310
Tổng cộng233

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

#Thời gianĐịa điểmĐối thủTỉ sốKết quảGiải đấu
1.21 tháng 7 năm 2001Sân vận động 19 tháng 5 năm 1956, Annaba, Algérie Ai Cập
1 – 1
1 – 1
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2012
2.20 tháng 8 năm 2008Sân vận động Ferdi Petit, Le Touquet, Pháp UAE
1 – 0
1 – 0
Giao hữu
3.5 tháng 9 năm 2008Sân vận động Mustapha Tchaker, Blida, Algérie Sénégal
1 – 1
3 – 2
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bezzaz est libre”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ “Transferts: Yacine Bezzaz arrive à son tour à l'USMA”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ Yacine Bezzaz tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Thể Thể loại:Cầu thủ bóng đá Troyes AC

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Yacine_Bezzaz