Wiki - KEONHACAI COPA

Việt Nam tại Olympic Sinh học Quốc tế

Việt Nam tại
Olympic Sinh học Quốc tế
IBOVNM
Huy chương
VàngBạcĐồngTổng số
8195481
Các lần tham dự khác
Việt Nam tại Olympic Toán học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Vật lý Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Hóa học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Tin học Quốc tế

Việt Nam tham gia IBO lần đầu tiên vào năm 1996 và đã đạt được những thành công đáng kể.

Năm 2000, Việt Nam giành tấm HCV Olympic Sinh học Quốc tế đầu tiên. Chủ nhân của tấm HCV này là Trương Quang Huy, học sinh lớp 12, trường THPT chuyên Tiền Giang Lưu trữ 2021-08-07 tại Wayback Machine, Tiền Giang.

Năm 2016, Việt Nam đã đăng cai tổ chức Olympic Sinh học Quốc tế lần thứ 27 tại Hà Nội từ ngày 17 – 24 tháng 7 năm 2016. Lần đăng cai này chứng kiến tấm HCV thứ hai của Việt Nam sau 16 năm kể từ 2000 với chủ nhân là Vũ Thị Chinh, học sinh lớp 12, trường THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội.

Năm 2017, Trương Đông Hưng, học sinh lớp 12, trường THPT chuyên Quốc Học, Huế giành HCV Olympic Sinh học Quốc tế.

Năm 2018, đoàn Việt Nam giành 4/4 huy chương trong đó có 3 HCV, 1 HCB cùng "The First Winner" - giải thưởng dành cho thí sinh đạt số điểm cao nhất - Nguyễn Phương Thảo, học sinh lớp 12, trường THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (98,13/100).

Năm 2020, Hồ Việt Đức, học sinh lớp 12, trường THPT chuyên Quốc Học, Huế giành HCV Olympic Sinh học Quốc tế.

Năm 2021, Đặng Lê Minh Khang, học sinh lớp 12, trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ giành HCV Olympic Sinh học Quốc tế.

Các đoàn học sinh Việt Nam tại IBO[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích: 1 = Huy chương Vàng; 2 = Huy chương Bạc; 3 = Huy chương Đồng;

Chú ý: Bạn có thể sắp xếp nội dung theo các nhóm khi bấm vào ký hiệu ô vuông nhỏ ở tiêu đề các cột ở bảng dưới đây.

IBO lần thứĐịa điểmHọc sinhTrườngGiải thưởngĐiểm sốVị trí toàn đoàn
7 (1996)Artek, UkraineTrương Mỹ HạnhBằng khen210.560
Bùi Thanh VânBằng khen202.8965
Phạm Việt PhươngTHPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh BìnhBằng khen183.8775
Nghiêm Việt HảiBằng khen172.4281
8 (1997)Ashgabad, TurkmenistanPhạm Việt PhươngTHPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh BìnhHCB 292.3535
Trương Mỹ Hạnh TrâmHCĐ 391.8537
Nguyễn Biên ThùyTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCĐ 391.8538
Trần Bích NgọcTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCĐ 386.349
9 (1998)Kiel, ĐứcChu Văn TrungTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCĐ 3126,581
Bằng khen113,598
Nguyễn Thị Thu HươngBằng khen108,5105
Nguyễn Văn DuyBằng khen107108
10 (1999)Uppsala, Thụy ĐiểnTrần Đức LongHCĐ 316271
Nguyễn Quốc TrungBằng khen137100
Trần Công TúBằng khen137100
Nguyễn Thị Thu HoàiBằng khen133105
11 (2000)Antalya, Thổ Nhĩ KỳTrương Quang HuyTHPT chuyên Tiền Giang, Tiền GiangHCV 1233,827
Trần Công TúTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCĐ 3203,6269
Nguyễn Thị ThanhBằng khen191,8797
Nguyễn Thị PhúTHPT chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh PhúcBằng khen175,56135
12 (2001)Brussels, BỉTrương LiêmHCB 276,1621
Nguyễn Hoàng ChâuHCĐ 367,4354
Nguyễn Anh VũHCĐ 366,9258
Nguyễn Kim Nữ ThảoHCĐ 360,2890
13 (2002)Jurmala-Riga, LatviaNguyễn Tuấn AnhTHPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh BìnhHCĐ 3194.560
Nguyễn Văn NhượngHCĐ 3191.578
Nguyễn Thị Thùy DươngBằng khen147110
Lê Thị Thu TrangBằng khen140119
14 (2003)Minsk, BelarusNguyễn Bình MinhTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCĐ 3644.6173
Nguyễn Thị Thùy DươngTHPT chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh PhúcHCĐ 3633.6477
Trần Thu HươngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ 3614.0283
Nguyễn Minh HườngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ 3605.2886
15 (2004)Brisbane, ÚcTrịnh Quỳnh MaiBằng khen94.24101
Trần Thị Hương TràBằng khen94.21102
Nguyễn Văn PhiBằng khen93.43105
Nguyễn Quang HuyBằng khen74.67145
16 (2005)Bắc Kinh, Trung QuốcNguyễn Thị Kim NgânTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCB 2114.05145
Nghiêm Việt DũngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ 3108.09372
Lưu Thanh ThủyTHPT chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 11 chuyên Sinh)HCĐ 3103.12795
Đỗ Thị Hồng VânTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ 3101.746107
17 (2006)Rio Cuarto, ArgentinaLưu Thanh ThủyTHPT chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 12 chuyên Sinh)HCĐ 365,7774455763
Phạm DuyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ 361,9898847879
Trần Thị Thu ThủyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ 360,3969691285
Nguyễn Quỳnh GiangTHPT chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh PhúcHCĐ 359,2009120294
18 (2007)Saskatoon, CanadaLê Thị Hồng PhươngTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCB 2110,3351
Dương Thị Thu PhươngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ 3100,21102
Lê Hoàng Bích NgaTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiBằng khen94.09133
Phạm Anh ĐứcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiBằng khen78.72170
19 (2008)Mumbai, Ấn ĐộNguyễn Mạnh LinhTHPT chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh PhúcHCĐ 353.1878
Hà Kim LongTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCĐ 351.9493
Nguyễn Ngọc LamTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCĐ 348.96125
Trần Phương NgaTHPT chuyên Thái Nguyên, Thái NguyênBằng khen40.4190
20 (2009)Tsukuba, Nhật BảnNguyễn Thị Thùy TrangTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB 2112.9557
Lê Thùy DươngTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCĐ 3103.1399
Nguyễn Thị Như QuỳnhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCĐ 3101.19114
Dương Thu HươngTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCĐ 398.71126
21 (2010)Changwon, Hàn QuốcCao Bảo AnhPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCMHCB 256.87161
Bùi Thùy AnhTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCB 256.57664
Vũ Thị Ngọc OanhTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà NộiHCĐ 350.969116
Đào Hải YếnBằng khen46.283153
22 (2011)[1]Đài LoanNguyễn Trung KiênTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà NộiHCĐ 3103.47101
Nguyễn Thu TrangTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 11 chuyên Sinh)HCĐ 3102.79107
Trương Thị Phương ThảoTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà NẵngHCĐ 3102.45113
Đặng Thu TrangTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhBằng khen[2]92.96158
23 (2012)SingaporeNguyễn Thu TrangTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12 chuyên Sinh)HCB 2113.3858
Nguyễn Thị Hải AnhTHPT chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc (lớp 11 chuyên Sinh)HCĐ 3106.5896
Nguyễn Thị Ngọc HồngTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà NộiHCĐ 3104.24110
Trần Đức HuyTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCĐ 397.85141
24 (2013)[3]Bern, Thụy SĩNguyễn Quang HuyTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ 30,855[4]89
Nguyễn Thị Hải AnhTHPT chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc (lớp 12 chuyên Sinh)HCĐ 30,183[4]118
Nguyễn Nhật AnhTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCĐ 30,100[4]123
Nguyễn Thị Phương DiệpTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà NộiHCĐ 30,035[4]134
25 (2014)Bali, IndonesiaLê Thị Nguyệt HằngTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng[5] (lớp 11 chuyên Sinh)HCB 251.250863
Phạm Minh ĐứcTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 11 chuyên Toán)HCĐ 350.929577
Trần Lê Quốc KhánhTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TPHCMHCĐ 350.3191103
Đào Trọng DoanhTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCĐ 349.6204139
26 (2015)[6]Aarhus, Đan MạchLê Thị Nguyệt HằngTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng[5] (lớp 12 chuyên Sinh)HCB 2294.8747
Phạm Minh ĐứcTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12 chuyên Toán)HCĐ 3277.2476
Lê Xuân LươngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Sinh)HCĐ 3255.36116
Phạm Thị Yến NgọcTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaBằng khen229.45164
27 (2016)[7]Hà Nội, Việt NamVũ Thị ChinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCV 181.5917
Lê Thị Hồng HoaTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCB 270.2240
Nguyễn Ngọc Minh HảiTHPT chuyên Hạ Long, Quảng NinhHCĐ 351.06117
Nguyễn Đắc HiếuTHPT chuyên Lam Sơn,Thanh HoáHCĐ 349.27128
28 (2017)[8]Coventry, AnhTrương Đông HưngTHPT chuyên Quốc Học, HuếHCV 173.5222
Nguyễn Phương ThảoTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Sinh)HCB 266.3151
Dương Tiến Quang HuyTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HoáHCB 265.2254
Nguyễn Huyền HươngTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngKhông29.06209
29 (2018)[9]Shiraz, IranNguyễn Phương ThảoTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Sinh)HCV 198.131
Trần Thị Minh AnhTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCV 184.849
Hoàng Minh TrungTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11 chuyên Sinh)HCV 179.3219
Hoàng Văn ĐôngTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngHCB 263.4867
30 (2019)[10]Szeged, HungaryHoàng Minh TrungTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12 chuyên Sinh)HCB 2120.2045
Dương Tùng LâmTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCĐ 3108.6592
Hà Vũ Huyền LinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Sinh)HCĐ 3107.9194
Hoàng Thị Huyền TrangTHPT chuyên Hùng Vương, Phú ThọHCĐ 3100.02143
31 (2020)[9]Nagasaki, Nhật Bản

(Thi online với tên IBO Challenge I)

Hồ Việt ĐứcTHPT chuyên Quốc Học, HuếHCV 1N/A[11]N/A[11]
Đồng Ngọc HàTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Lý)HCB 2N/A[11]N/A[11]
Hà Vũ Huyền LinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Sinh)HCĐ 3N/A[11]N/A[11]
Nguyễn Thị Thu NgaTHPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (lớp 11 chuyên Sinh)Bằng khenN/A[11]N/A[11]
32 (2021)Lisbon, Bồ Đào Nha

(Thi online với tên IBO Challenge II)

Đặng Lê Minh KhangTHPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần ThơHCV 1N/A[12]N/A[12]
Nguyễn Thị Thu NgaTHPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (lớp 12 chuyên Sinh)HCB 2N/A[12]N/A[12]
Hà Mạnh DuyTHPT chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh PhúcHCB 2N/A[12]N/A[12]
Võ Tiến ThànhTHPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (lớp 11C1)HCĐ 3N/A[12]N/A[12]
33 (2022)[13]Yerevan, ArmeniaTrương Văn Quốc ĐạtTHPT chuyên Quốc Học, HuếHCB 262.39264
Nguyễn Phúc LâmTHPT chuyên Quang Trung, Bình Phước (lớp 12 chuyên Toán)HCĐ 358.02180
Võ Tiến ThànhTHPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (lớp 12C1)HCĐ 357.06885
Đỗ Trọng Phước NguyênTHPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ (lớp 11 chuyên Toán)HCĐ 354.76297
34 (2023)Al Ain, UAENguyễn Tiến LộcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Sinh)HCB 2121.962907935
Trần Phạm MạnhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ 3110.373783795
Vũ Thế AnhTHPT chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh PhúcHCĐ 3107.0655857107

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “1”.
  2. ^ Đặng Thu Trang là thủ khoa kì thi HSGQG và kì thi chọn đội tuyển dự thi Olympic Quốc tế môn Sinh học năm 2011, cũng là học sinh có học lực tốt nhất trong đoàn học sinh của Việt Nam dự thi IBO năm đó. Tuy nhiên vì lý do sức khỏe, em không thể hoàn thành trọn vẹn bài thi. Em đã rất cố gắng nhưng cũng chỉ đạt số điểm gần với kết quả của HCĐ.
  3. ^ https://web.archive.org/web/20190810093609/http://www.ibo-info.org/results/IBO2013_final_ranking.pdf/view. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2019. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ a b c d IBO 2013 gồm 2 bài thi Lý thuyết và Thực hành, điểm của 2 bài thi này sau đó được quy đổi theo thang t-score và lấy kết quả bằng tổng của 2 bài thi (sau khi đã quy đổi).
  5. ^ a b https://dantri.com.vn/khoa-hoc/nu-sinh-da-nang-2-lan-doat-huy-chuong-bac-olympic-sinh-hoc-quoc-te-1438256895.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  6. ^ http://www.ibo-info.org/results/IBO2015_final_ranking.pdf/view. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  7. ^ http://www.ibo-info.org/results/IBO2016_final_ranking.pdf/view. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  8. ^ http://www.ibo-info.org/results/IBO2017_final_ranking.pdf/view. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  9. ^ a b http://www.ibo-info.org/results/IBO2018_final_ranking.pdf/view. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  10. ^ http://www.ibo-info.org/results/IBO2019_final_ranking.pdf/view. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  11. ^ a b c d e f g h Ban tổ chức không công bố thứ hạng và số điểm, chỉ công bố giải thưởng theo thứ tự tên từ A tới Z.
  12. ^ a b c d e f g h Giống như năm trước (2020), BTC không công bố thứ tự xếp hạng.
  13. ^ “Việt Nam giành 4 huy chương tại Olympic Sinh học quốc tế năm 2022”. laodong.vn. 18 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Vi%E1%BB%87t_Nam_t%E1%BA%A1i_Olympic_Sinh_h%E1%BB%8Dc_Qu%E1%BB%91c_t%E1%BA%BF