Vejer de la Frontera
Vejer de la Frontera | |
---|---|
Vị trí của Vejer de la Frontera | |
Đô thị | Cádiz |
Thủ phủ | Vejer de la Frontera |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Antonio Jesús Verdú Tello |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 58 km2 (22 mi2) |
• Đất liền | 58 km2 (22 mi2) |
• Mặt nước | 0,00 km2 (0 mi2) |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 12.776 |
• Mật độ | 48,4/km2 (1,250/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 11150 |
Trang web | http://www.vejerdelafrontera.es/ |
Vejer de la Frontera là một đô thị trong tỉnh Cádiz, Tây Ban Nha.
Dân số[sửa | sửa mã nguồn]
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
---|---|---|---|---|---|---|
12,731 | 12,674 | 12,729 | 12,727 | 12,690 | 12,685 | 12,776 |
Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Source: INE (Spain)
- ^ Chaouen está hermanada con Vejer de la Frontera (Cádiz), que a su vez estuvo bajo el dominio musulmán durante cinco siglos.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- (tiếng Tây Ban Nha) Ayuntamiento de Vejer de la Frontera
- 360º Panoramic walk of Vejer de la Frontera (english)
36°15′B 5°58′T / 36,25°B 5,967°T
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vejer de la Frontera. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Vejer_de_la_Frontera