Wiki - KEONHACAI COPA

Vòng loại giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2014

Vòng loại giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2014
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Kuwait (Bảng A)
 Uzbekistan (Bảng B)
   Nepal (Bảng C)
 Jordan (Bảng D)
 Pakistan (Bảng E)
 Kyrgyzstan (Bảng F)
 Hồng Kông (Bảng G)
 Lào (Bảng H)
 Trung Quốc (Bảng I)
 Malaysia (Bảng H)
Thời gian21–29 tháng 9 năm 2013
Số đội43 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu66
Số bàn thắng352 (5,33 bàn/trận)
Vua phá lướiCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Jong Chang-Bom
(6 bàn)
2012
2016

Vòng loại giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2014 được tổ chức để chọn ra các đội tuyển tham gia vòng chung kết Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2014, diễn ra tại Thái lan. Lễ bốc thăm chia bảng cho vòng loại được tổ chức vào ngày 26 tháng 4 năm 2013 tại Kuala Lumpur, Malaysia.[1]

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng 43 đội tham gia vòng loại và được chia thành 10 bảng, mỗi bảng 4 hoặc 5 đội. Khu vực Tây, bao gồm các đội từ Tây Á và Nam/Trung Á, có 1 bảng gồm 5 đội và 5 bảng gồm 4 đội, trong khi ở khu vực Đông, bao gồm các đội từ Đông Á và Đông Nam Á, có 2 bảng gồm 5 đội và 2 bảng gồm 4 đội. Các đội được lựa chọn làm hạt giống giựa theo thành tích của giải đấu năm 2012. Sau khi thi đấu vòng tròn tính điểm, 10 đội đầu bảng và 5 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất từ tất cả các bảng sẽ được tham gia vòng chung kết.[1]

Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3Nhóm 4Nhóm 5
Khu vực Tây
(Bảng A–F)

 Iran
 Iraq
 Kuwait
 Oman
 Syria
 Uzbekistan

 Bahrain
 Ấn Độ
 Qatar
 Ả Rập Xê Út
 UAE
 Yemen

 Afghanistan
 Bangladesh
 Nepal
 Pakistan
 Palestine
 Tajikistan

 Jordan
 Kyrgyzstan
 Liban
 Maldives
 Sri Lanka
 Turkmenistan

 Bhutan

Khu vực Đông
(Bảng G–J)

 Úc
 Trung Quốc
 Nhật Bản
 Hàn Quốc

 Indonesia
 Lào
 CHDCND Triều Tiên
 Singapore

 Hồng Kông
 Malaysia
 Myanmar
 Việt Nam

 Đài Bắc Trung Hoa
 Guam
 Quần đảo Bắc Mariana
 Philippines

 Brunei
 Ma Cao

Độ tuổi cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 1998 trở đi có đủ điệu kiện thi đấu tại giải.[2]

Tiêu chí[sửa | sửa mã nguồn]

Nếu có từ 2 đội trở lên bẳng đểm nhau trong một bảng đấu, các tiêu chí sau sẽ được áp dụng để xác định thứ hạng.[2]

  1. Điểm giành được tính từ các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng bại tính từ các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Tổng số bàn thắng ghi được tính từ các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Hiệu số bàn thắng bại tính từ tất cả các trận trong bảng đấu;
  5. Tổng số bàn thắng ghi được tính từ tất cả các trận trong bảng đấu;
  6. Phân định bằng loạt đá luân lưu nếu chỉ có 2 đội bằng điểm nhau và cả 2 đội đó đang thi đấu với nhau ở trận cuối cùng;
  7. Hệ số chơi đẹp tính từ số thẻ phạt nhận được;
  8. Xác định thứ hạng bằng cách bốc thăm;

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các trận đấu được diễn ra tại Kuwait (UTC+3).


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Kuwait4400143+1112
 Tajikistan4211193+167
 Ấn Độ4211145+97
 Liban4103616−103
 Bhutan4004329−260
Bhutan 2–4 Liban
Samten  90'
Ngawang  90+3' (ph.đ.)
Chi tiếtKharoubi  11'
Al Debek  32'
Abou Fakher  53'
Khayat  75'

Liban 1–5 Kuwait
Zein  7'Chi tiếtAl-Enezi  5'16'
Al-Bariki  43'
Al-Hadiyah  66'
Ahmad  90+1'
Bhutan 0–12 Tajikistan
Chi tiếtKhasanov  13'
Muhammadjoni  19'27'
Tolibov  20'49'61'
Uzaqov  60'
Gulyakov  66'67'69'89'
Malodustov  76'

Kuwait 5–0 Bhutan
Al Enezi  10'18'
Al Bariki  43'76'
Al Sulaili  57'
Chi tiết
Ấn Độ 4–1 Liban
Nuruddin  10'
J. Singh  45+1'
Thapa  62'
B. Singh  66'
Chi tiếtKharoubi  58'

Ấn Độ 8–1 Bhutan
J. Singh  5'
Chakraborty  13'31'48'
Lalrinzuala  19'
B. Singh  42'
Lalrindika  73'
Nuruddin  76'
Chi tiếtDorji  41'

Liban 0–5 Tajikistan
Chi tiếtUzaqov  14'33'
Muhammadjoni  16'
Tolibov  41'
Gulyakov  83'
Kuwait 2–1 Ấn Độ
Khaled  9'
Salem  45+2' (ph.đ.)
Chi tiếtPandit  66'

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Uzbekistan2200130+136
 Yemen210135−23
 Palestine2002112−110
 MaldivesWithdrew
Yemen 3–1 Palestine
Ahmed  28'
Abdullah  52'
Yahya  55'
Chi tiếtAtout  78'
Khán giả: 100
Trọng tài: Masoud Tufayelieh (Syria)

Palestine 0–9 Uzbekistan
Chi tiếtMurtazaev  4'
Kuchimov  7'26' (ph.đ.)
Nurulloev  50'77'
Nurmatov  52'
Kurbonov  67'
Ganiev  83' (ph.đ.)90+2'

Uzbekistan 4–0 Yemen
Khuchimov  11'52'
Jumaev  58'
Mahmudxojiyev  90+5'
Chi tiết
Khán giả: 600
Trọng tài: Pratap Singh (India)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Nepal321082+67
 Bahrain320154+16
 Iraq3111115+64
 Turkmenistan3003215−130
Iraq 8–1 Turkmenistan
Al-Msharrafawee  10'59'84' (ph.đ.)
Al-Shmailawi  68'
Tuaimah  78'
Gatea  80'87'
Atiyah  90'
Chi tiếtMetdaýew  22'
Bahrain 0–2 Nepal
Chi tiếtBista  12'
Tamang  45+3'

Turkmenistan 1–3 Bahrain
Metdaýew  15'Chi tiếtJasim  12'45+1'
Ameen  53'
Nepal   2–2 Iraq
Magar  50'
Bista  70'
Chi tiếtMahmood  15'
Khudhair  45+2'

Iraq 1–2 Bahrain
Abdulhadi  40'Chi tiếtJasim  9'
Naseem  14'
Nepal   4–0 Turkmenistan
Magar  45+2'51'82'
Rajbanshi  75'
Chi tiết

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các trận đấu được diễn ra tại Jordan (UTC+3).


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Ả Rập Xê Út321041+37
 Syria312074+35
 Afghanistan310226−43
 Jordan301268−21
Syria 4–4 Jordan
Kibabi  38'
Barakat  53'
Mohamad Al-Hallak  73'
Jaddoua  89'
Chi tiếtAl-Maloukh  32'
Al-Jaafreh  43'
Obaid  80'
Tannous  90+2'

Afghanistan 0–3 Syria
Chi tiếtJaddoua  69'
Al Hallak  89'90+3'
Jordan 1–2 Ả Rập Xê Út
Abu Jalboush  42'Chi tiếtAl-Salem  56'
Abu Shae  90+5'

Syria 0–0 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Afghanistan 2–1 Jordan
Waziri  50'
Mansory  67'
Chi tiếtShdaifat  10'

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Iran3300130+139
 UAE320183+56
 Pakistan301204−41
 Sri Lanka3012014−141
Iran 8–0 Sri Lanka
Karimi  13'25'
Darzi  30'
Shekari  37'
Dehghani  41'
Mokhtari  67'85'
Khodadadi  68'
Chi tiết
UAE 2–0 Pakistan
Al-Matroushi  68'
Al-Otaiba  88'
Chi tiết

Pakistan 0–2 Iran
Chi tiếtMokhtari  30'
Shamsi  78'
Sri Lanka 0–6 UAE
Chi tiếtAl-Otaiba  2' (ph.đ.)
Yadoo  7'66'
Al-Naqbi  23'35'59'

Iran 3–0 UAE
Shekari  30'
Mokhtari  45+1'47'
Chi tiết
Pakistan 0–0 Sri Lanka
Chi tiết

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Oman211076+14
 Qatar21017703
 Kyrgyzstan201167−11
 BangladeshWithdrew
Oman 3–3 Kyrgyzstan
Al-Siyabi  10'76'
Al-Yahyaei  72'
Chi tiếtIbraimov  31'
Batyrkanov  35'
Mambetaliev  89'

Kyrgyzstan 3–4 Qatar
Almaz  34' (ph.đ.)
Al-Hitmi  54' (l.n.)
Kadyrbek  87'
Chi tiếtAhmed  5'
Al-Meghessib  15' (ph.đ.)
Palang  31'90+1'

Oman 4–3 Qatar
Al-Siyabi  33'79'86'
Al-Yahyaei  82'
Chi tiếtSheban  55'
Ghaderi  90+4'
Al-Naimi  90+5'

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Úc4400262+2412
 Hồng Kông4301124+89
 Singapore4202148+66
 Đài Bắc Trung Hoa4103713−63
 Ma Cao4004133−320
Hồng Kông 4–1 Singapore
Matthew Ho  2'55'
Yu Wai Lim  27'
Ho Chik Hin  29'
Chi tiếtZulqarnaen  74'

Ma Cao 0–5 Hồng Kông
Chi tiếtCheng Chin Lung  24'81'
Jordan Lam  42'74' (ph.đ.)80'
Đài Bắc Trung Hoa 0–7 Úc
Chi tiếtPanetta  20'
Bandiera  23'39'61'76'
Fotakopoulos  31'
Dimitroff  35'

Úc 14–1 Ma Cao
Reiners  4'51'
D'Agostino  5'31' (ph.đ.)
Devereux  15'
Stokes  17'
de Godoy  19'43'
Petratos  22'82'
Kim  63'
Mendez  70'
Caletti  76'
Maskin  90+1'
Chi tiếtVong Chak Man  56'
Singapore 3–1 Đài Bắc Trung Hoa
Said  5'42' (ph.đ.)
Onn  62'
Chi tiếtHuang Jyun-wun  68'

Hồng Kông 0–2 Úc
Chi tiếtD'Agostino  33'
Brimmer  39'

Úc 3–1 Singapore
Devereux  13'
Panetta  16'
Bandiera  52' (ph.đ.)
Chi tiếtHaiqal Anugerah  39'

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các trận đấu được diễn ra tại Lào (UTC+7).


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Malaysia4310241+2310
 Hàn Quốc4301263+239
 Lào4211145+97
 Brunei4103421−173
 Guam4004139−380
Brunei 4–1 Guam
Nazirrudin  16'
Muhamad  38'42'73'
Chi tiếtBenito  27'
Malaysia 1–1 Lào
Ahmad  80'Chi tiếtSinthanong  88'

Brunei 0–8 Malaysia
Chi tiếtNajmuddin  4'
Ishyra  35' (l.n.)
Shahrul  40'
Kogileswaran  44'85'
Shyamierul  65'
Ashraf  73'
Najib  90+2'
Guam 0–13 Hàn Quốc
Chi tiếtJo Sang-hyun  3'66'90+2'
Park Myeong-su  11'
Lee Sang-heon  24'
Lee Yeon-gyu  33'49'85'
Kang Sang-hee  37'45'
Lee Yon-geon  40'
You Ju-an  54'
Kim Ho  81'

Hàn Quốc 9–0 Brunei
Yuk Geun-Hyeouk  8'77'89'
Lee Hyeong-Kyeong  26'43'90+1'
You Juan  37'
Park Dae-Won  50'
Jang Gyeol-Hee  73'
Chi tiết
Lào 9–0 Guam
Laithaya  13'
Sinthanong  21'52'
Hatsady  28'65'69'74'
Lathasay  50'
Maitee  78'
Chi tiết

Malaysia 2–0 Hàn Quốc
Najmuddin  45+1'
Ashraf  61'
Chi tiết
Lào 3–0 Brunei
Aphixay  24'
Soulivanh  36'
Salath  84'
Chi tiết

Guam 0–13 Malaysia
Chi tiếtShahfizam  6'
Najmuddin  9'16'48'
Firdaus  14'68'
Najib  22'23'63'
Kogi  57' (ph.đ.)
Abang  78'80'90+1'
Hàn Quốc 4–1 Lào
Lee Seung-Woo  2'18'34'75'Chi tiếtLaithaya  90+3'

Bảng I[sửa | sửa mã nguồn]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 CHDCND Triều Tiên3210210+217
 Trung Quốc3210161+157
 Myanmar310265+13
 Quần đảo Bắc Mariana3003037−370
CHDCND Triều Tiên 3–0 Myanmar
Jong Chang-Bom  62'72'
Han Kwang-Song  70'
Chi tiết
Trung Quốc 14–0 Quần đảo Bắc Mariana
Zhang Huachen  4' (ph.đ.)39'69'
Duan Liuyu  6'11'38'
Nie Meng  16'
Liu Ruofan  29'45+2'58'
Gong Chunjie  61'
Zhou Shengzhi  64'
Lin Zefeng  77'
Xie Zhiwei  82'
Chi tiết

Quần đảo Bắc Mariana 0–18 CHDCND Triều Tiên
Chi tiếtJong Chang-Bom  3'20'55'67'
Kim Ye-Bom  4'10'28'51'
Han Kwang-Song  6'
Yon Jun-Hyok  24'45'45+2'69'
O Chung-Guk  26'72'
Choe Jin-Nam  75'76'
Kim Jin-Hyok  90+3'
Myanmar 1–2 Trung Quốc
Shwe Ko  61'Chi tiếtLiu Ruofan  22'
Duan Liuyu  79'

Myanmar 5–0 Quần đảo Bắc Mariana
Soe Moe Tun  37'
Kyaw Zin Oo  45+1' (ph.đ.)
Zwe Thet Paing  51'76'
Sann Thu Aung  61'
Chi tiết
Trung Quốc 0–0 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết

Bảng J[sửa | sửa mã nguồn]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Nhật Bản3300141+139
 Việt Nam320163+36
 Indonesia301215−41
 Philippines3012012−121
Nhật Bản 9–0 Philippines
Akama  33'40'45'48'81'
Sugiura  37'
Kato  57'
Koga  67'
Onozawa  86'
Chi tiết
Indonesia 1–2 Việt Nam
Ryanto  89'Chi tiếtPhạm Trọng Hóa  10' (ph.đ.)82'

Philippines 0–0 Indonesia
Chi tiết

Nhật Bản 3–0 Indonesia
Watanabe  52'
Doan  61'67'
Chi tiết

Thứ hạng các đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Để đảm bảo công bằng khi xếp hạng các đội đứng thứ hai có thành tích tốt nhất tại tất cả các bảng, kết quả các trận đấu giữa đội đứng thứ hai với đội đứng cuối bảng (đối với Bảng C, D, E, I và J, bao gồm 4 đội) hoặc với 2 đội cuối bảng (đối với Bảng A, G và H, bao gồm 5 đội) sẽ được coi là vô hiệu và không được tính bởi vì Bảng B và F chỉ có 3 đội tham gia.[3]

The best runner-up teams among those ranked second in the groups were determined as follows: Thứ hạng của các đội nhì bảng có thành tích xuất sắc hơn ở tất cả các bảng sẽ được xác định giựa theo các tiêu chí sau:

  1. Số điểm đạt được tại bảng đấu
  2. Hiệu số bàn thắng bại tại bảng đấu
  3. Số bàn thắng ghi được tại bảng đấu
  4. Chỉ số chơi đẹp được tính theo số thẻ phạt phải nhận tại bảng đấu
  5. Xác định qua bốc thăm


Bảng
ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
D Syria211030+34
I Trung Quốc211021+14
G Hồng Kông210143+13
H Hàn Quốc210143+13
F Qatar21017703
J Việt Nam21013303
E UAE210123−13
C Bahrain210123−13
B Yemen210135−23
A Tajikistan201123−11

Các đội vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “U-16 draw: Uzbekistan get Yemen, Palestine and Maldives”. AFC. ngày 26 tháng 4 năm 2013.
  2. ^ a b “AFC U16 Championship 2014 Regulations” (PDF).
  3. ^ “AFC U-16: Criteria to determine best runners-up team”. Asian Football Confederation. 25 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-16_ch%C3%A2u_%C3%81_2014