Wiki - KEONHACAI COPA

Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Âu (Bảng D)

Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng D – vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu.

Bảng D bao gồm 6 đội: Wales, Áo, Serbia, Cộng hòa Ireland, Moldova, Gruzia, thi đấu trong 2 năm 2016 và 2017, theo thể thức lượt đi–lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.[1]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Serbia106312010+1021Vượt qua vòng loại vào
FIFA World Cup 2018
2–21–13–21–03–0
2 Cộng hòa Ireland10541126+619Giành quyền vào vòng 20–10–01–11–02–0
3 Wales10451136+7171–10–11–01–14–0
4 Áo104331412+2153–20–12–21–12–0
5 Gruzia10055814−651–31–10–11–21–1
6 Moldova10028423−1920–31–30–20–12–2
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu của bảng D đã được quyết định sau cuộc họp tại Sankt-Peterburg, Nga vào ngày 26 tháng 7 năm 2015.[1] Giờ địa phương là CET/CEST, như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương trong ngoặc đơn).[3]

Gruzia 1–2 Áo
Ananidze  78'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Hinteregger  16'
Janko  42'
Serbia 2–2 Cộng hòa Ireland
Kostić  62'
Tadić  69' (ph.đ.)
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Hendrick  3'
Murphy  81'
Wales 4–0 Moldova
Vokes  38'
Allen  44'
Bale  51'90+5' (ph.đ.)
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 31,731
Trọng tài: Liran Liany (Israel)

Áo 2–2 Wales
Arnautović  28'48'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Allen  22'
Wimmer  45+1' (l.n.)
Moldova 0–3 Serbia
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Kostić  19'
Ivanović  37'
Tadić  60'
Cộng hòa Ireland 1–0 Gruzia
Coleman  56'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 39,793
Trọng tài: Tony Chapron (Pháp)

Wales 1–1 Gruzia
Bale  10'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Okriashvili  57'
Khán giả: 32,652
Trọng tài: Paolo Mazzoleni (Ý)
Moldova 1–3 Cộng hòa Ireland
Bugaiov  45+1'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Long  2'
McClean  69'76'
Serbia 3–2 Áo
A. Mitrović  6'23'
Tadić  74'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Sabitzer  16'
Janko  62'

Áo 0–1 Cộng hòa Ireland
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
McClean  48'
Khán giả: 48.500
Trọng tài: Sergei Karasev (Nga)
Gruzia 1–1 Moldova
Qazaishvili  16'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Gațcan  78'
Khán giả: 40,642
Trọng tài: Georgi Kabakov (Bulgaria)
Wales 1–1 Serbia
Bale  30'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
A. Mitrović  86'

Gruzia 1–3 Serbia
Kacharava  6'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Tadić  45' (ph.đ.)
A. Mitrović  64'
Gaćinović  86'
Khán giả: 31,328
Trọng tài: Felix Zwayer (Đức)
Áo 2–0 Moldova
Arnautović  75'
Harnik  90'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 21.000
Trọng tài: István Vad (Hungary)
Cộng hòa Ireland 0–0 Wales
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 49,989
Trọng tài: Nicola Rizzoli (Ý)

Moldova 2–2 Gruzia
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Serbia 1–1 Wales
A. Mitrović  74'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Ramsey  35' (ph.đ.)

Serbia 3–0 Moldova
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Wales 1–0 Áo
Woodburn  74'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)

Áo 1–1 Gruzia
Schaub  43'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Gvilia  8'
Khán giả: 13.400
Trọng tài: Orel Grinfeeld (Israel)
Moldova 0–2 Wales
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)

Gruzia 0–1 Wales
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Lawrence  49'
Áo 3–2 Serbia
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Cộng hòa Ireland 2–0 Moldova
Murphy  2'19'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 50,560
Trọng tài: Bas Nijhuis (Hà Lan)

Moldova 0–1 Áo
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Schaub  69'
Khán giả: 5,542
Trọng tài: Bart Vertenten (Bỉ)
Serbia 1–0 Gruzia
Prijović  74'Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 42,000
Trọng tài: Paweł Gil (Ba Lan)
Wales 0–1 Cộng hòa Ireland
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
McClean  57'

Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

6 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Phản lưới nhà

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủĐội tuyểnTrận bị thẻ phạtTreo giò
Aleksandar Kolarov SerbiaThẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) v Bồ Đào Nha ở vòng loại Euro 2016 (11 tháng 10 năm 2015)v Cộng hòa Ireland (5 tháng 9 năm 2016)
Nemanja Matić SerbiaThẻ đỏ v Bồ Đào Nha ở vòng loại Euro 2016 (11 tháng 10 năm 2015)v Cộng hòa Ireland (5 tháng 9 năm 2016)
Shane Duffy Cộng hòa IrelandThẻ đỏ v Pháp ở Euro 2016 (26 tháng 6 năm 2016)v Serbia (5 tháng 9 năm 2016)
Jeff Hendrick Cộng hòa IrelandThẻ vàng v Serbia (5 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Gruzia (6 tháng 10 năm 2016)
v Moldova (9 tháng 10 năm 2016)
Andrei Cojocari MoldovaThẻ vàng v Serbia (6 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Ireland (9 tháng 10 năm 2016)
v Gruzia (12 tháng 11 năm 2016)
Aleksandar Kolarov SerbiaThẻ vàng v Moldova (6 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Áo (9 tháng 10 năm 2016)
v Wales (12 tháng 11 năm 2016)
Julian Baumgartlinger ÁoThẻ vàng v Serbia (9 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Ireland (12 tháng 11 năm 2016)
v Moldova (24 tháng 3 năm 2017)
Murtaz Daushvili GruziaThẻ vàng v Wales (9 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Moldova (12 tháng 11 năm 2016)
v Serbia (24 tháng 3 năm 2017)
Tornike Okriashvili GruziaThẻ vàng v Wales (9 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Moldova (12 tháng 11 năm 2016)
v Serbia (24 tháng 3 năm 2017)
Robbie Brady Cộng hòa IrelandThẻ vàng v Serbia (5 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Áo (12 tháng 11 năm 2016)
v Wales (24 tháng 3 năm 2017)
Aleksandar Katai SerbiaThẻ vàng v Ireland (5 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Wales (12 tháng 11 năm 2016)
v Gruzia (24 tháng 3 năm 2017)
Matija Nastasić SerbiaThẻ vàng v Ireland (5 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Wales (12 tháng 11 năm 2016)
v Gruzia (24 tháng 3 năm 2017)
Marko Arnautović ÁoThẻ vàng v Wales (6 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Moldova (24 tháng 3 năm 2017)
v Ireland (11 tháng 6 năm 2017)
Stefan Ilsanker ÁoThẻ vàng v Serbia (9 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Moldova (24 tháng 3 năm 2017)
v Ireland (11 tháng 6 năm 2017)
Alexandru Gațcan MoldovaThẻ vàng v Ireland (9 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Áo (24 tháng 3 năm 2017)
v Gruzia (11 tháng 6 năm 2017)
Gareth Bale WalesThẻ vàng v Serbia (12 tháng 11 năm 2016)
Thẻ vàng v Ireland (24 tháng 3 năm 2017)
v Serbia (11 tháng 6 năm 2017)
Neil Taylor WalesThẻ đỏ v Ireland (24 tháng 3 năm 2017)v Serbia (11 tháng 6 năm 2017)
Jaba Kankava GruziaThẻ vàng v Serbia (24 tháng 3 năm 2017)
Thẻ vàng v Moldova (11 tháng 6 năm 2017)
v Ireland (2 tháng 9 năm 2017)
Vitalie Bordian MoldovaThẻ vàng v Gruzia (12 tháng 11 năm 2016)
Thẻ vàng v Gruzia (11 tháng 6 năm 2017)
v Serbia (2 tháng 9 năm 2017)
Luka Milivojević SerbiaThẻ vàng v Áo (9 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Wales (11 tháng 6 năm 2017)
v Moldova (2 tháng 9 năm 2017)
Vladimir Stojković SerbiaThẻ vàng v Wales (12 tháng 11 năm 2016)
Thẻ vàng v Wales (11 tháng 6 năm 2017)
v Moldova (2 tháng 9 năm 2017)
Joe Allen WalesThẻ vàng v Serbia (12 tháng 11 năm 2016)
Thẻ vàng v Serbia (11 tháng 6 năm 2017)
v Áo (2 tháng 9 năm 2017)
Robbie Brady Cộng hòa IrelandThẻ vàng v Áo (11 tháng 6 năm 2017)
Thẻ vàng v Serbia (5 tháng 9 năm 2017)
v Moldova (6 tháng 10 năm 2017)
James McClean Cộng hòa IrelandThẻ vàng v Gruzia (2 tháng 9 năm 2017)
Thẻ vàng v Serbia (5 tháng 9 năm 2017)
v Moldova (6 tháng 10 năm 2017)
Nikola Maksimović SerbiaThẻ đỏ v Cộng hòa Ireland (5 tháng 9 năm 2017)v Áo (6 tháng 10 năm 2017)
Aleksandar Dragović ÁoThẻ vàng v Cộng hòa Ireland (12 tháng 11 năm 2016)
Thẻ vàng v Serbia (6 tháng 10 năm 2017)
v Moldova (9 tháng 10 năm 2017)
Alexandru Gațcan MoldovaThẻ đỏ v Cộng hòa Ireland (6 tháng 10 năm 2017)v Áo (9 tháng 10 năm 2017)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “FIFA World Cup qualifying draw format”. UEFA.com. ngày 16 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “Regulations – 2018 FIFA World Cup Russia” (PDF). FIFA.com.
  3. ^ “Fixture List – 2018 FIFA World Cup Preliminary Competition” (PDF). UEFA.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2018_%E2%80%93_Khu_v%E1%BB%B1c_ch%C3%A2u_%C3%82u_(B%E1%BA%A3ng_D)