Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 (Bảng 2 UEFA)
Bảng 2 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 khu vực châu Âu là một trong các bảng đấu loại do UEFA tổ chức để chọn đội tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011. Bảng gồm các đội Na Uy, Hà Lan, Macedonia, Belarus và Slovakia.
Đội đầu bảng Na Uy giành quyền vào vòng play-off.
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Slovakia | 9–0 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Budošová 9' Fecková 31', 42', 65', 70', 73' Klechová 36', 39' (ph.đ.) Ondrušová 55' | Chi tiết |
Trọng tài: Floarea Babadac-Ionescu (România)
Bắc Macedonia | 1–6 | Belarus |
---|---|---|
Spirovska 51' | Chi tiết | Lis 3' Aukhimovich 5', 65' Vasilyeva 12' Krylowa 90+1' (ph.đ.) Pilipenka 90+3' |
Trọng tài: Karolina Radzik-Johan (Ba Lan)
Hà Lan | 13–1 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Kiesel-Griffioen 9', 36', 67', 78' Smit 11', 38', 41', 83', 87', 90+2' Melis 30' Koster 53' Spitse 62' | Chi tiết | Salihi 74' |
Trọng tài: Dagmar Damková (Cộng hòa Séc)
Na Uy | 14–0 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Herlovsen 1', 16', 17', 41', 74', 81' Rønning 13' Stensland 21' Mykjåland 25', 90+1' Klaveness 26' Pedersen 71' Woods 80', 90+3' | Chi tiết |
Trọng tài: Dilan Gökçek (Thổ Nhĩ Kỳ)
Belarus | 0–5 | Na Uy |
---|---|---|
Chi tiết | Giske 24' Klaveness 33' Herlovsen 57' Mykjåland 64' Gulbrandsen 74' |
Trọng tài: Anja Kunick (Đức)
Slovakia | 0–1 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Kiesel-Griffioen 90+2' |
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Bắc Macedonia | 0–7 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Hoogendijk 2' Pieëte 4' Smit 7' Meulen 21' Melis 23' de Ridder 44' Slegers 84' |
Trọng tài: Donka Zheleva-Terzieva (Bulgaria)
Belarus | 6–0 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Lis 18', 20', 66' Shramok 53' Nikolaeva 77' Buzinova 81' | Chi tiết |
Trọng tài: Laurence Zeien (Luxembourg)
Slovakia | 0–2 | Belarus |
---|---|---|
Chi tiết | Aukhimovich 22' Krylova 40' |
Štadión FC ViOn, Zlaté Moravce
Trọng tài: Betina Norman (Đan Mạch)
Hà Lan | 2–2 | Na Uy |
---|---|---|
Melis 2' Dekker 80' | Chi tiết | Herlovsen 5' Vikestad 48' |
Trọng tài: Gyöngyi Krisztina Gaál (Hungary)
Bắc Macedonia | 1–6 | Slovakia |
---|---|---|
Andonova 90' | Chi tiết | Klechová 11' Fecková 45+2' Budošová 57' Haršányová 61', 70' Kolenová 63' |
Trọng tài: Elia María Martínez Martínez (Tây Ban Nha)
Slovakia | 0–4 | Na Uy |
---|---|---|
Chi tiết | Rønning 22' (ph.đ.) Gulbrandsen 28' Woods 34' Korenčiová 78' (l.n.) |
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
Belarus | 0–4 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | van de Ven 21' Melis 55', 60' de Ridder 70' |
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)
Bắc Macedonia | 0–7 | Na Uy |
---|---|---|
Chi tiết | Haavi 25', 68' Woods 28' Stensland 36' Thorsnes 43' Gulbrandsen 73' Rønning 78' |
Trọng tài: Caroline De Boeck (Bỉ)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2011_(B%E1%BA%A3ng_2_UEFA)