Wiki - KEONHACAI COPA

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2017

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2017
Chi tiết giải đấu
Thời gian20 tháng 9 – 31 tháng 10 năm 2016 (vòng một)
13 tháng 3 – 2 tháng 4 năm 2017 (vòng hai)
Số đội45 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu102
Số bàn thắng366 (3,59 bàn/trận)
Vua phá lướiHà Lan Joëlle Smits (10 bàn)
2016
2018

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2017 diễn ra từ tháng 9 năm 2016 tới tháng 4 năm 2017 nhằm xác định bảy đội tuyển dự vòng chung kết cùng chủ nhà Cộng hòa Séc.[1]

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại gồm hai giai đoạn:[2]

  • Vòng 1: U-17 Tây Ban Nha được miễn vòng này, trong khi đó 44 đội còn lại được chia thành 11 bảng. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm cố định (thuộc một trong bốn quốc gia trong bảng đấu). 11 đội nhất, 11 đội nhì và đội hạng ba có thành tích tốt nhất trước các đội nhất và nhì bảng tiến vào vòng sau.
  • Vòng 2: 24 đội được chia thành sáu bảng. Sáu đội đầu bảng và đội nhì xuất sắc nhất (chỉ tính thành tích rước các đội đầu bảng và thứ ba tại bảng đấu) tiến vào vòng chung kết.

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Trước 29 tháng 10 năm 2016, múi giờ là CEST (UTC+2), sau đó giờ được tính theo CET (UTC+1).

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Đan Mạch3300122+109Vòng hai
2 Thụy Sĩ320154+16
3 Slovakia310229−73
4 Israel (H)300304−40
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Slovakia 1–6 Đan Mạch
Žemberyová  44'Chi tiếtSnerle  4'14'
Johansen  27'
Heshemi  60'
Hashmi  64'
Herdel  80+3'
Khu liên hợp ĐTQG Shefayim 2, Shefayim
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
Thụy Sĩ 1–0 Israel
Gut  30'Chi tiết
Khu liên hợp ĐTQG Shefayim, Shefayim
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)

Thụy Sĩ 3–0 Slovakia
Schärz  18'
Piubel  40+2'
Djeaid  78'
Chi tiết
Khu liên hợp ĐTQG Shefayim 2, Shefayim
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Đan Mạch 2–0 Israel
Johansen  31'
Pedersen  46'
Chi tiết
Khu liên hợp ĐTQG Shefayim, Shefayim
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)

Đan Mạch 4–1 Thụy Sĩ
Grøn  17'
Heshemi  21'59'
Pedersen  80+3'
Chi tiếtSchassberger  23' (ph.đ.)
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Israel 0–1 Slovakia
Chi tiếtBogorová  44'
Khu liên hợp ĐTQG Shefayim, Shefayim
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Hy Lạp (H)321071+67Vòng hai
2 Thụy Điển321062+47
3 Malta310226−43
4 Montenegro300328−60
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thụy Điển 3–0 Malta
Engström  16'
Forsblom  64'
Persson  72'
Chi tiết
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
Montenegro 0–4 Hy Lạp
Chi tiếtGeorgantzi  7'32'40+2'
Karapetsa  79'

Thụy Điển 2–1 Montenegro
Kapocs  46'
Hyttinen  75'
Chi tiếtVujadinović  33'
Hy Lạp 2–0 Malta
Palama  24'
Karapetsa  31'
Chi tiết
Trọng tài: Jurgita Mačikunytė (Litva)

Hy Lạp 1–1 Thụy Điển
Karapetsa  63'Chi tiếtLenir  23'
Malta 2–1 Montenegro
Farrugia  5'37'Chi tiếtGolović  41'
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Ba Lan3210132+117Vòng hai
2 Hungary (H)321083+57
3 Azerbaijan310217−63
4 Estonia3003111−100
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ba Lan 7–0 Estonia
Kowalczyk  16'37'
Materek  32' (ph.đ.)
Helińska  47'
Iwaśko  70'73'
Jedlińska  77'
Chi tiết
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)
Azerbaijan 0–3 Hungary
Chi tiếtDorner  19'80+2'
Pusztai  78'
Trọng tài: Anastasia Romanyuk (Ukraina)

Ba Lan 4–0 Azerbaijan
Filipczak  1'9'
Legowski  17'
Materek  36' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Andromachi Tsiofliki (Hy Lạp)
Hungary 3–1 Estonia
Dorner  27'
Králik  38'64'
Chi tiếtŠilina  73' (ph.đ.)
Trọng tài: Anastasia Romanyuk (Ukraina)

Hungary 2–2 Ba Lan
Stasiak  4' (l.n.)
Vachter  25'
Chi tiếtMaterek  36' (ph.đ.)
Kowalczyk  65'
Trọng tài: Andromachi Tsiofliki (Hy Lạp)
Estonia 0–1 Azerbaijan
Chi tiếtNematova  13'
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Na Uy3300120+129Vòng hai
2 Hà Lan3201242+226
3 Bulgaria3102115−143
4 Moldova (H)3003020−200
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Na Uy 6–0 Moldova
Birkeli  1'7'20'
Olsen  27'
Aalstad Bækkelund  37'
Sunde  80'
Chi tiết
Bulgaria 0–11 Hà Lan
Chi tiếtSmits  6'16'24'25'51'58'62'
Baijings  33'
Casparij  40+1'
Leuchter  45'
Ursem  55'
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)

Na Uy 4–0 Bulgaria
Birkeli  5'
Sunde  9' (ph.đ.)
Rogde  16'
Bjørneboe  40+5'
Chi tiết
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
Hà Lan 13–0 Moldova
van de Westeringh  5'15'
Smits  7'23'26'
Mesina  19' (l.n.)
Baijings  30'
van Veldhoven  39'
Leuchter  45'52'58'
Wilms  68'
Speelman  72'
Chi tiết
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)

Hà Lan 0–2 Na Uy
Chi tiếtBjelde  20'
Rogde  72'
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
Moldova 0–1 Bulgaria
Chi tiếtMardari  63' (l.n.)

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Bồ Đào Nha (H)312092+75Vòng hai
2 Ý312091+85[a]
3 Phần Lan312091+85[a]
4 Gruzia3003023−230
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Ý xếp trên nhờ hơn hệ số thẻ phạt.[3]
Ý 8–0 Gruzia
Cafferata  13'38'
Porcarelli  16'74'
Crespi  21'
Polli  24'
Soffia  26'
Bardin  28'
Chi tiết
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Bồ Đào Nha 1–1 Phần Lan
Teles  23'Chi tiếtEnkkilä  71' (ph.đ.)
Trọng tài: Rebecca Welch (Anh)

Phần Lan 8–0 Gruzia
Tuominen  9'44'
Smirnoff  22'75'
Lehtilä  30'48'
Lehtonen  47'
Kainulainen  76'
Chi tiết
Trọng tài: Rebecca Welch (Anh)
Ý 1–1 Bồ Đào Nha
Baldi  20'Chi tiếtMonteiro  29'
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)

Phần Lan 0–0 Ý
Chi tiết
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)
Gruzia 0–7 Bồ Đào Nha
Chi tiếtFaria  1'40+1'
Martins  6'10'
Macedo  55'59'61'
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Pháp3300250+259Vòng hai
2 Scotland (H)3201124+86
3 Croatia310238−53
4 Kazakhstan3003028−280
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Pháp 17–0 Kazakhstan
Adilkhanova  2' (l.n.)
Martin  4'41'44'78'
Malard  10'13'18'21'30'79'
Chotard  16'
Ribeiro De Carvalho  17'
Bacha  22'40'
Cardia  63'
Philippe  67'
Chi tiết
Trọng tài: Reelika Turi (Estonia)
Croatia 0–4 Scotland
Chi tiếtMcAlpine  13'
Cross  31'79'80+3'
Trọng tài: Vera Onică (Moldova)

Pháp 4–0 Croatia
Ribeiro De Carvalho  16'
Pimentel  76'
Martin  78'
Bacha  80+2'
Chi tiết
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)
Scotland 8–0 Kazakhstan
Callaghan  2'10'16'
McAlonie  45'
Santoyo Brown  53'
McDonald  62'74'
Muir  67'
Chi tiết
Trọng tài: Vera Onică (Moldova)

Scotland 0–4 Pháp
Chi tiếtLakrar  6'
Malard  28'32'40+1'
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)
Kazakhstan 0–3 Croatia
Chi tiếtKlarić  3'
Spajić  19'43'
Trọng tài: Reelika Turi (Estonia)

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Đức3300160+169Vòng hai
2 Wales311138−54
3 Thổ Nhĩ Kỳ310237−43
4 Latvia (H)301229−71
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Wales 2–1 Thổ Nhĩ Kỳ
Morgan  8'
Griffiths  75'
Chi tiếtİncik  27'
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Chryso Georgiou (Síp)
Đức 6–0 Latvia
Anyomi  3'21'
Uebach  40'
Riepl  43'
Gudorf  55'
Rackow  60'
Chi tiết
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Nadezhda Belcheva (Bulgaria)

Đức 6–0 Wales
Rackow  7'50'
Kössler  11'
Nüsken  67'72'
Krumbiegel  76'
Chi tiết
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)
Thổ Nhĩ Kỳ 2–1 Latvia
S. Öztürk  48'
Sadıkoğlu  72'
Chi tiếtGudkova  55'
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Chryso Georgiou (Síp)

Thổ Nhĩ Kỳ 0–4 Đức
Chi tiếtAnyomi  3' (ph.đ.)
Kössler  21'
Rackow  53'
Brunner  78'
Ogres pilsētas stadions, Ogre
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)
Latvia 1–1 Wales
Morphet  73' (l.n.)Chi tiếtHorrell  19'
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Nadezhda Belcheva (Bulgaria)

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Anh3201151+146Vòng hai
2 Slovenia320141+36
3 Nga320131+26
4 Litva (H)3003019−190
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Slovenia 0–1 Nga
Chi tiếtAbdullina  14'
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
Anh 14–0 Litva
Hemp  4' (ph.đ.)17'21'66'
Douglas  10'31'32'38'
Taylor  22'
Neville  23'
Syme  46'55'
Ngunga  59'62'
Chi tiết

Anh 0–1 Slovenia
Chi tiếtMori  16'
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Nga 2–0 Litva
Rubtsova  38'
Cherkasova  67'
Chi tiết

Nga 0–1 Anh
Chi tiếtNgunga  63'
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Litva 0–3 Slovenia
Chi tiếtMori  21'
Vindišar  36'48'

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Bỉ320151+46Vòng hai
2 Serbia (H)31112204
3 Ukraina311136−34
4 România310223−13
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Bỉ 4–0 Ukraina
Jacobs  19'21'
Knapen  24' (ph.đ.)
Petry  54'
Chi tiết
Trọng tài: Meitar Shemesh (Israel)
România 0–1 Serbia
Chi tiếtFrajtović  13'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Svetlana Cebanu (Moldova)

Bỉ 0–1 România
Chi tiếtSfiea  16'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Serbia 1–1 Ukraina
Agbaba  50'Chi tiếtSemenyuk  40+1'
Trọng tài: Svetlana Cebanu (Moldova)

Serbia 0–1 Bỉ
Chi tiếtPetry  44'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Ukraina 2–1 România
Kunina  17'
Kozlova  62'
Chi tiếtBoroș  58' (ph.đ.)
Trọng tài: Meitar Shemesh (Israel)

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Cộng hòa Ireland (H)3300121+119Vòng hai
2 Iceland320194+56
3 Quần đảo Faroe3102211−93
4 Belarus300318−70
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Belarus 0–4 Iceland
Chi tiếtJónsdóttir  11'49'
Eiríksdóttir  26'
Vilhjálmsdóttir  32'
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)
Cộng hòa Ireland 6–0 Quần đảo Faroe
McEvoy  12'25'
McManus  66'72'80+4'
Casey  80+2'
Chi tiết
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)

Iceland 4–0 Quần đảo Faroe
Jóhannesdóttir  34'47'
Eiríksdóttir  42'80+3'
Chi tiết
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)
Cộng hòa Ireland 2–0 Belarus
McManus  11'
Casey  41'
Chi tiết

Iceland 1–4 Cộng hòa Ireland
Eiríksdóttir  23'Chi tiếtMcManus  39'
Steinarsdóttir  50' (l.n.)
Mackey  69'75'
Quần đảo Faroe 2–1 Belarus
Rasmusdóttir  3'21'Chi tiếtHirchyts  19'
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Áo3300151+149Vòng hai
2 Bosna và Hercegovina320194+56
3 Bắc Ireland310248−43
4 Bắc Macedonia (H)3003015−150
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Áo 7–0 Bắc Macedonia
Degen  5'54'
Scharnböck  11'15'
Kurz  13' (ph.đ.)55'
Kolb  24'
Chi tiết

Áo 4–1 Bosna và Hercegovina
Höbinger  20'65'
Scharnböck  27'
Mak  37'
Chi tiếtGavrić  44'

Bắc Ireland 0–4 Áo
Chi tiếtScharnböck  51'
Kolb  62'67'
Höbinger  80'
Bắc Macedonia 0–4 Bosna và Hercegovina
Chi tiếtGavrić  12'
Hrelja  14'
Hamzić  33'
Gačanica  71'

Xếp hạng đội thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ tính kết quả khi đối đầu với đội nhất và nhì bảng tương ứng.[3]

VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
18 Nga21011103Vòng hai
25 Phần Lan20201102
39 Ukraina201115−41
47 Thổ Nhĩ Kỳ200216−50
52 Malta200205−50
63 Azerbaijan200207−70
71 Slovakia200219−80
811 Bắc Ireland200208−80[a]
96 Croatia200208−80[a]
1010 Quần đảo Faroe2002010−100
114 Bulgaria2002015−150
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.
Ghi chú:
  1. ^ a b Xếp trên nhờ hơn hệ số thẻ phạt.

Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

Hai mươi tư đội được chia thành sáu bảng, chọn ra bảy đội (6 đội nhất và đội nhì xuất sắc nhất) lọt vào vòng chung kết.

Thời gian thi đấu từ ngày 25 tháng 3 năm 2017 trở về trước là CET (UTC+1), trở về sau là CEST (UTC+2).

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Hà Lan (H)321062+47Vòng chung kết
2 Slovenia320134−16
3 Thụy Sĩ311143+14
4 Áo300315−40
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Áo 0–2 Thụy Sĩ
Chi tiếtGuede Redondo  29'
Schärz  59'
Trọng tài: Marina Višnjić (Serbia)
Slovenia 0–3 Hà Lan
Chi tiếtWilms  25'
Leuchter  48'
Doorn  59'

Áo 0–1 Slovenia
Chi tiếtPintarič  72'
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Hà Lan 1–1 Thụy Sĩ
Casparij  7'Chi tiếtGut  63'

Hà Lan 2–1 Áo
Leuchter  24' (ph.đ.)
Ter Beek  39'
Chi tiếtDegen  34'
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Thụy Sĩ 1–2 Slovenia
Piubel  53'Chi tiếtČesnik  62'
Korošec  80+2'
Trọng tài: Marina Višnjić (Serbia)

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Na Uy3300163+139Vòng chung kết
2 Đan Mạch320157−26
3 Wales3102210−83
4 Bosna và Hercegovina (H)300325−30
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Na Uy 8–1 Wales
Olsen  3'24'58'
Griffin  11'55'
Sørum  46'
Birkeli  53'
Terland  66'
Chi tiếtMorgan  22'
Trọng tài: Triinu Laos (Estonia)
Bosna và Hercegovina 1–2 Đan Mạch
Bakalar  19'Chi tiếtHerdel  44'
Heshemi  78'
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)

Na Uy 2–1 Bosna và Hercegovina
Nygård  50'
Griffin  71'
Chi tiếtGačanica  21'
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Đan Mạch 2–0 Wales
Steenberg  10'
Herdel  60'
Chi tiết
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)

Đan Mạch 1–6 Na Uy
Johansen  80+2'Chi tiếtTennebø  3'
Tvedten  6'
Sunde  15'
Terland  32'
Olsen  36'40+2'
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Wales 1–0 Bosna và Hercegovina
Vincze  46'Chi tiết
Trọng tài: Triinu Laos (Estonia)

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Anh (H)321041+37Vòng chung kết
2 Đức320183+56
3 Ý31113304
4 Ba Lan300308−80
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Đức 3–1 Ý
Stolze  40+1'70'
Anyomi  77'
Chi tiếtBaldi  39'
Trọng tài: Tinna Høj Christensen (Đan Mạch)
Anh 2–0 Ba Lan
Hemp  33'
Ravenscroft  68'
Chi tiết
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)

Đức 1–2 Anh
Wieder  13'Chi tiếtSyme  2'
Ravenscroft  11'
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)
Ba Lan 0–2 Ý
Chi tiếtBaldi  12'
Bragonzi  77'
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)

Ba Lan 0–4 Đức
Chi tiếtAnyomi  21'
Stolze  39'
Schimmer  53'
Ebert  80+3'
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)
Ý 0–0 Anh
Chi tiết
Trọng tài: Tinna Høj Christensen (Đan Mạch)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Cộng hòa Ireland321020+27Vòng chung kết
2 Scotland312032+15
3 Hungary31112204
4 Serbia (H)300314−30
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Cộng hòa Ireland 1–0 Serbia
McEvoy  78'Chi tiết
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Shona Shukrula (Hà Lan)
Scotland 1–1 Hungary
Cross  12'Chi tiếtTolnai  6'
Trọng tài: Meitar Shemesh (Israel)

Cộng hòa Ireland 0–0 Scotland
Chi tiết
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)
Hungary 1–0 Serbia
Pusztai  77'Chi tiết
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Meitar Shemesh (Israel)

Hungary 0–1 Cộng hòa Ireland
Chi tiếtPayne  13'
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)
Serbia 1–2 Scotland
Trbojević  9'Chi tiếtMcAlonie  27'
Davidson  45'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Shona Shukrula (Hà Lan)

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Pháp (H)320171+66Vòng chung kết
2 Bỉ32013306
3 Nga310226−43
4 Hy Lạp310213−23
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Bỉ 1–0 Hy Lạp
Petry  47'Chi tiết
Trọng tài: Sílvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Pháp 4–0 Nga
Martin  10' (ph.đ.)
Lakrar  37'
Bacha  43'
Cardia  78'
Chi tiết

Hy Lạp 0–2 Nga
Chi tiếtCherkasova  38'
Boyko  69'
Trọng tài: Sílvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Pháp 3–0 Bỉ
Roux  29'
Pimentel  71'
Delabre  78'
Chi tiết

Hy Lạp 1–0 Pháp
Georgantzi  31'Chi tiết
Nga 0–2 Bỉ
Chi tiếtBey Temsamani  11'
Petry  75'

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Tây Ban Nha3210102+87Vòng chung kết
2 Iceland320154+16
3 Thụy Điển302112−12
4 Bồ Đào Nha (H)3012210−81
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Iceland 1–0 Thụy Điển
Ragnarsdóttir  8'Chi tiết
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Tây Ban Nha 6–1 Bồ Đào Nha
Pina  2'5'42'
Bautista  29'
Eizaguirre  33'
Marques  39' (l.n.)
Chi tiếtEncarnação  59'
Trọng tài: Jelena Banjeglav (Serbia)

Tây Ban Nha 3–0 Iceland
Bautista  62'64'
Zugasti  76'
Chi tiết
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Thụy Điển 0–0 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)

Thụy Điển 1–1 Tây Ban Nha
Pujadas  80+3' (l.n.)Chi tiếtAleixandri  25'
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Bồ Đào Nha 1–4 Iceland
Faria  28'Chi tiếtJóhannsdóttir  59'67'73'
Jónsdóttir  66'
Trọng tài: Jelena Banjeglav (Serbia)

Xếp hạng đội nhì[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ tính thành tích trước đội thứ nhất và thứ ba trong bảng.

VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
13 Đức210143+13Vòng chung kết
25 Bỉ210123−13
31 Slovenia210124−23
46 Iceland210113−23
52 Đan Mạch210136−33
64 Scotland20201102
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Women's U17s set for Czech Republic, Lithuania”. UEFA.com. ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship, 2016/17” (PDF). UEFA.com.
  3. ^ a b “WU17 EURO elite round line-up confirmed”. UEFA.com. ngày 31 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-17_ch%C3%A2u_%C3%82u_2017