Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2017
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 9 – 31 tháng 10 năm 2016 (vòng một) 13 tháng 3 – 2 tháng 4 năm 2017 (vòng hai) |
Số đội | 45 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 102 |
Số bàn thắng | 366 (3,59 bàn/trận) |
Vua phá lưới | |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2017 diễn ra từ tháng 9 năm 2016 tới tháng 4 năm 2017 nhằm xác định bảy đội tuyển dự vòng chung kết cùng chủ nhà Cộng hòa Séc.[1]
Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại gồm hai giai đoạn:[2]
- Vòng 1: U-17 Tây Ban Nha được miễn vòng này, trong khi đó 44 đội còn lại được chia thành 11 bảng. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm cố định (thuộc một trong bốn quốc gia trong bảng đấu). 11 đội nhất, 11 đội nhì và đội hạng ba có thành tích tốt nhất trước các đội nhất và nhì bảng tiến vào vòng sau.
- Vòng 2: 24 đội được chia thành sáu bảng. Sáu đội đầu bảng và đội nhì xuất sắc nhất (chỉ tính thành tích rước các đội đầu bảng và thứ ba tại bảng đấu) tiến vào vòng chung kết.
Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]
Trước 29 tháng 10 năm 2016, múi giờ là CEST (UTC+2), sau đó giờ được tính theo CET (UTC+1).
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 2 | +10 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | −7 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | −4 | 0 |
Slovakia | 1–6 | |
---|---|---|
Žemberyová | Chi tiết | Snerle Johansen Heshemi Hashmi Herdel |
Đan Mạch | 4–1 | |
---|---|---|
Grøn Heshemi Pedersen | Chi tiết | Schassberger |
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Thụy Điển | 3–0 | |
---|---|---|
Engström Forsblom Persson | Chi tiết |
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
Montenegro | 0–4 | |
---|---|---|
Chi tiết | Georgantzi Karapetsa |
Trọng tài: Jurgita Mačikunytė (Litva)
Thụy Điển | 2–1 | |
---|---|---|
Kapocs Hyttinen | Chi tiết | Vujadinović |
Trọng tài: Angelika Söder (Đức)
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 7 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 7 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
Ba Lan | 7–0 | |
---|---|---|
Kowalczyk Materek Helińska Iwaśko Jedlińska | Chi tiết |
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)
Ba Lan | 4–0 | |
---|---|---|
Filipczak Legowski Materek | Chi tiết |
Trọng tài: Andromachi Tsiofliki (Hy Lạp)
Hungary | 3–1 | |
---|---|---|
Dorner Králik | Chi tiết | Šilina |
Trọng tài: Anastasia Romanyuk (Ukraina)
Hungary | 2–2 | |
---|---|---|
Stasiak Vachter | Chi tiết | Materek Kowalczyk |
Trọng tài: Andromachi Tsiofliki (Hy Lạp)
Estonia | 0–1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Nematova |
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 24 | 2 | +22 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 15 | −14 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Na Uy | 6–0 | |
---|---|---|
Birkeli Olsen Aalstad Bækkelund Sunde | Chi tiết |
Trọng tài: Bojana Tošić (Bosna và Hercegovina)
Bulgaria | 0–11 | |
---|---|---|
Chi tiết | Smits Baijings Casparij Leuchter Ursem |
Hà Lan | 13–0 | |
---|---|---|
van de Westeringh Smits Mesina Baijings van Veldhoven Leuchter Wilms Speelman | Chi tiết |
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 2 | +7 | 5 | Vòng hai | |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 1 | +8 | 5[a] | ||
3 | 3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 1 | +8 | 5[a] | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 23 | −23 | 0 |
Ý | 8–0 | |
---|---|---|
Cafferata Porcarelli Crespi Polli Soffia Bardin | Chi tiết |
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Phần Lan | 8–0 | |
---|---|---|
Tuominen Smirnoff Lehtilä Lehtonen Kainulainen | Chi tiết |
Trọng tài: Rebecca Welch (Anh)
Ý | 1–1 | |
---|---|---|
Baldi | Chi tiết | Monteiro |
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)
Phần Lan | 0–0 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)
Gruzia | 0–7 | |
---|---|---|
Chi tiết | Faria Martins Macedo |
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 25 | 0 | +25 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 4 | +8 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 28 | −28 | 0 |
Pháp | 17–0 | |
---|---|---|
Adilkhanova Martin Malard Chotard Ribeiro De Carvalho Bacha Cardia Philippe | Chi tiết |
Scotland | 8–0 | |
---|---|---|
Callaghan McAlonie Santoyo Brown McDonald Muir | Chi tiết |
Kazakhstan | 0–3 | |
---|---|---|
Chi tiết | Klarić Spajić |
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 8 | −5 | 4 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 | −7 | 1 |
Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 15 | 1 | +14 | 6 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 6 | ||
3 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 6 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 19 | −19 | 0 |
Anh | 14–0 | |
---|---|---|
Hemp Douglas Taylor Neville Syme Ngunga | Chi tiết |
Trọng tài: Sibel Kolçak (Thổ Nhĩ Kỳ)
Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | Vòng hai | |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | ||
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | 4 | ||
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
România | 0–1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Frajtović |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Svetlana Cebanu (Moldova)
Bỉ | 0–1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Sfiea |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Serbia | 0–1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Petry |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 11 | −9 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Belarus | 0–4 | |
---|---|---|
Chi tiết | Jónsdóttir Eiríksdóttir Vilhjálmsdóttir |
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)
Cộng hòa Ireland | 6–0 | |
---|---|---|
McEvoy McManus Casey | Chi tiết |
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)
Iceland | 4–0 | |
---|---|---|
Jóhannesdóttir Eiríksdóttir | Chi tiết |
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)
Cộng hòa Ireland | 2–0 | |
---|---|---|
McManus Casey | Chi tiết |
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Iceland | 1–4 | |
---|---|---|
Eiríksdóttir | Chi tiết | McManus Steinarsdóttir Mackey |
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Quần đảo Faroe | 2–1 | |
---|---|---|
Rasmusdóttir | Chi tiết | Hirchyts |
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)
Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 1 | +14 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 15 | −15 | 0 |
Áo | 7–0 | |
---|---|---|
Degen Scharnböck Kurz Kolb | Chi tiết |
Trọng tài: Iuliana Demetrescu (România)
Bosna và Hercegovina | 4–0 | |
---|---|---|
Hrelja Habibović Gavrić | Chi tiết |
Trọng tài: Neslihan Muratdağı (Thổ Nhĩ Kỳ)
Áo | 4–1 | |
---|---|---|
Höbinger Scharnböck Mak | Chi tiết | Gavrić |
Trọng tài: Sílvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Bắc Ireland | 4–0 | |
---|---|---|
Smyth Bell Magee Wilson | Chi tiết |
Bắc Ireland | 0–4 | |
---|---|---|
Chi tiết | Scharnböck Kolb Höbinger |
Trọng tài: Sílvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Bắc Macedonia | 0–4 | |
---|---|---|
Chi tiết | Gavrić Hrelja Hamzić Gačanica |
Trọng tài: Iuliana Demetrescu (România)
Xếp hạng đội thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chỉ tính kết quả khi đối đầu với đội nhất và nhì bảng tương ứng.[3]
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | Vòng hai | |
2 | 5 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | ||
3 | 9 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 5 | −4 | 1 | ||
4 | 7 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | −5 | 0 | ||
5 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | −5 | 0 | ||
6 | 3 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 | ||
7 | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 9 | −8 | 0 | ||
8 | 11 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0[a] | ||
9 | 6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0[a] | ||
10 | 10 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 10 | −10 | 0 | ||
11 | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 15 | −15 | 0 |
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.
Ghi chú:
Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]
Hai mươi tư đội được chia thành sáu bảng, chọn ra bảy đội (6 đội nhất và đội nhì xuất sắc nhất) lọt vào vòng chung kết.
Thời gian thi đấu từ ngày 25 tháng 3 năm 2017 trở về trước là CET (UTC+1), trở về sau là CEST (UTC+2).
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Slovenia | 0–3 | |
---|---|---|
Chi tiết | Wilms Leuchter Doorn |
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Hà Lan | 1–1 | |
---|---|---|
Casparij | Chi tiết | Gut |
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 3 | +13 | 9 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 7 | −2 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 10 | −8 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Na Uy | 8–1 | |
---|---|---|
Olsen Griffin Sørum Birkeli Terland | Chi tiết | Morgan |
Trọng tài: Triinu Laos (Estonia)
Bosna và Hercegovina | 1–2 | |
---|---|---|
Bakalar | Chi tiết | Herdel Heshemi |
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)
Na Uy | 2–1 | |
---|---|---|
Nygård Griffin | Chi tiết | Gačanica |
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Đan Mạch | 1–6 | |
---|---|---|
Johansen | Chi tiết | Tennebø Tvedten Sunde Terland Olsen |
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Wales | 1–0 | |
---|---|---|
Vincze | Chi tiết |
Trọng tài: Triinu Laos (Estonia)
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Ba Lan | 0–4 | |
---|---|---|
Chi tiết | Anyomi Stolze Schimmer Ebert |
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 5 | ||
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | −3 | 0 |
Cộng hòa Ireland | 1–0 | |
---|---|---|
McEvoy | Chi tiết |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Shona Shukrula (Hà Lan)
Cộng hòa Ireland | 0–0 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)
Hungary | 1–0 | |
---|---|---|
Pusztai | Chi tiết |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Meitar Shemesh (Israel)
Hungary | 0–1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Payne |
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)
Serbia | 1–2 | |
---|---|---|
Trbojević | Chi tiết | McAlonie Davidson |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Shona Shukrula (Hà Lan)
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 1 | +6 | 6 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 | ||
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 3 |
Bỉ | 1–0 | |
---|---|---|
Petry | Chi tiết |
Trọng tài: Sílvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Pháp | 4–0 | |
---|---|---|
Martin Lakrar Bacha Cardia | Chi tiết |
Trọng tài: Tanja Račić (Bosna và Hercegovina)
Hy Lạp | 0–2 | |
---|---|---|
Chi tiết | Cherkasova Boyko |
Trọng tài: Sílvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Hy Lạp | 1–0 | |
---|---|---|
Georgantzi | Chi tiết |
Trọng tài: Marta Huerta De Aza (Tây Ban Nha)
Nga | 0–2 | |
---|---|---|
Chi tiết | Bey Temsamani Petry |
Trọng tài: Tanja Račić (Bosna và Hercegovina)
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 2 | +8 | 7 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | ||
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 | ||
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | −8 | 1 |
Iceland | 1–0 | |
---|---|---|
Ragnarsdóttir | Chi tiết |
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Tây Ban Nha | 6–1 | |
---|---|---|
Pina Bautista Eizaguirre Marques | Chi tiết | Encarnação |
Trọng tài: Jelena Banjeglav (Serbia)
Thụy Điển | 0–0 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Thụy Điển | 1–1 | |
---|---|---|
Pujadas | Chi tiết | Aleixandri |
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Bồ Đào Nha | 1–4 | |
---|---|---|
Faria | Chi tiết | Jóhannsdóttir Jónsdóttir |
Trọng tài: Jelena Banjeglav (Serbia)
Xếp hạng đội nhì[sửa | sửa mã nguồn]
Chỉ tính thành tích trước đội thứ nhất và thứ ba trong bảng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 | Vòng chung kết | |
2 | 5 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 | ||
3 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 4 | −2 | 3 | ||
4 | 6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | −2 | 3 | ||
5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 6 | −3 | 3 | ||
6 | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Women's U17s set for Czech Republic, Lithuania”. UEFA.com. ngày 26 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship, 2016/17” (PDF). UEFA.com.
- ^ a b “WU17 EURO elite round line-up confirmed”. UEFA.com. ngày 31 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-17_ch%C3%A2u_%C3%82u_2017