Wiki - KEONHACAI COPA

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2014

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2014 diễn ra từ tháng 7 tới tháng 10 năm 2013[1] nhằm xác định các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Anh.

Giờ thi đấu là CEST (UTC+02:00).

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một diễn ra từ 2 tháng 7 đến 11 tháng 8 năm 2013. Các đội hạt giống Pháp, Đức và Tây Ban Nha được đặc cách vào thẳng vòng hai.[2]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Scotland.[3]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Cộng hòa Séc3201184+146
 Scotland3201106+46
 Bắc Ireland320198+16
 Montenegro3003120−190
Cộng hòa Séc 3–4 Bắc Ireland
Szewieczková  6'
Křivská  58' (pen)80+1' (pen)
Chi tiếtMackin  9'20'37'
Burden  46'
Scotland 5–1 Montenegro
Jackson  8'
Howat  48'69'
C. Brown  61'
Cuthbert  72'
Chi tiếtBojat  47'

Bắc Ireland 1–5 Scotland
Mackin  40'Chi tiếtCornet  7'
Rafferty  12'
Walker  25'40+2'77'
Cộng hòa Séc 11–0 Montenegro
Daňková  2'42'71'
Braunerová  6'
Veselá  10'26'54'
Křivská  22'58'79'
Majerová  78'
Chi tiết

Scotland 0–4 Cộng hòa Séc
Chi tiếtKřivská  23'49'
Majerová  60'
Szewieczková  63'
Montenegro 0–4 Bắc Ireland
Chi tiếtDoherty  7'
Connolly  7'28'74'

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Estonia.[4]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Na Uy3300161+159
 România320175+26
 Croatia310248−43
 Estonia3003114−130
Na Uy 5–1 Croatia
Dekkerhus  11'
Fjelldal  13'
Haugland  19'
Hafnor  67'
Markussen  74'
Chi tiếtBalić  40'
România 5–0 Estonia
Petre  10'
Ciolacu  18'
Vasile  58'68'
Indrei  65'
Chi tiết
Trung tâm Huấn luyện trẻ Tallinn, Tallinn
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Croatia 1–2 România
Mihić  65'Chi tiếtCiolacu  10'
Ambruș  48'
Na Uy 7–0 Estonia
Kleppe  17'
Hafnor  23'
Haugland  35'
Døvle  38'
Lie  47'
Markussen  70'79'
Chi tiết

România 0–4 Na Uy
Chi tiếtMarkussen  49'75'
Tărășilă  71' (l.n.)
Døvle  80+3'
Estonia 1–2 Croatia
Tammik  63'Chi tiếtZrno  80+1'
Mihić  80+3'

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Ukraina.[5]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Phần Lan321062+47
 Hà Lan320182+66
 Slovakia302159−42
 Ukraina3012410−61
Phần Lan 2–2 Slovakia
Kauppi  57'
Ahtinen  62'
Chi tiếtMaťavková  14'30'
Hà Lan 4–1 Ukraina
Van Der Linden  3'
Admiraal  16'
Van Gurp  29'
Folkertsma  80'
Chi tiếtLevytska  49'

Hà Lan 4–0 Slovakia
Van Gurp  45'51'70'
Achterhof  62'
Chi tiết
Ukraina 0–3 Phần Lan
Chi tiếtBröijer  44'
Rantanen  48'68'

Phần Lan 1–0 Hà Lan
Collin  40+3'Chi tiết
Slovakia 3–3 Ukraina
Havranová  40'
Fabová  43'
Maťavková  65'
Chi tiếtHolovach  29'
Ruban  49'
Shevchuk  56'

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Nga.[6]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Nga330030+39
 Cộng hòa Ireland3201132+116
 Thổ Nhĩ Kỳ310232+13
 Bosna và Hercegovina3003116−150
Cộng hòa Ireland 12–1 Bosna và Hercegovina
Lynch  13'
Mclaughlin  15'37'67'
Connolly  17'56' (ph.đ.)75'
Gargan  28'32'51'60'
Keenan  40'
Chi tiếtLihović  59'
Nga 1–0 Thổ Nhĩ Kỳ
Voloshina  44'Chi tiết

Bosna và Hercegovina 0–1 Nga
Chi tiếtKhotyreva  62'

Thổ Nhĩ Kỳ 3–0 Bosna và Hercegovina
Sivrikaya  62'66'79'Chi tiết
Torpedo, Dimitrovgrad
Trọng tài: Zuzana Strpkova (Slovakia)
Nga 1–0 Cộng hòa Ireland
Khotyreva  42'Chi tiết

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Moldova.[7]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Hungary3210152+137
 Iceland3210132+117
 Moldova3012112−111
 Latvia3012114−131
Iceland 5–0 Latvia
Arnarsdóttir  6'21'
Sigurdardóttir  31'37'
Hlynsdóttir  51'
Chi tiết
Tổ hợp Thể thao Khu, Orhei
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)
Hungary 5–0 Moldova
Csányi  2'11'
Kaján  15'
Ferencz  26'
Szabó  48'
Chi tiết
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)

Iceland 6–0 Moldova
Sigurdardóttir  6'8'61'
Jonsdóttir  50'
Arnarsdóttir  55'74'
Chi tiết
Tổ hợp Thể thao Khu, Orhei
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)
Latvia 0–8 Hungary
Chi tiếtKaján  15'60' (ph.đ.)
Gruber  22'
Krascsenics  46'76'
Csányi  48'
Szakonyi  55'
Szabó  66'

Hungary 2–2 Iceland
Vancsik  60'
P. Krascsenics  75'
Chi tiếtH. Jonsdóttir  56'
S. Sigurdardóttir  63'
Tổ hợp Thể thao Khu, Orhei
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)
Moldova 1–1 Latvia
Mițul  78'Chi tiếtTarasova  57'

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Israel.[8]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Thụy Điển3300141+139
 Bồ Đào Nha320143+16
 Serbia310216−53
 Israel3003112−110
Serbia 2–1 Israel
Arandjelović  20'26'Chi tiếtEide  73'

Thụy Điển 8–0 Israel
Persson  26'
Handfast  39'
Angeldal  40+2'60'
Anvegård  44'
Ökvist  50'
Renlund  77'
Nilsson  80+3'
Chi tiết

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Slovenia.[9]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Bỉ3300130+139
 Belarus320186+26
 Slovenia3102119+23
 Litva3003017−170
Bỉ 3–0 Belarus
Maximus  44'55'
De Smet  61' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Bakovci, Bakovci
Trọng tài: Monica Larsen (Na Uy)
Slovenia 8–0 Litva
Gadnik  12'46'
Horvat  26'
Kolbl  51'
Ivanuša  61'
Prašnikar  64' (ph.đ.)80+3'
Babnik  75'
Chi tiết

Bỉ 5–0 Litva
Janssens  16'
Baldewijns  33'
De Smet  36'
Velde  76'
Awete  80'
Chi tiết
Sân vận động Bakovci, Bakovci
Belarus 4–3 Slovenia
Dranouskaya  2'34'
Shuppo  51'80'
Chi tiếtIvanuša  26'57' (ph.đ.)60'

Slovenia 0–5 Bỉ
Chi tiếtVangheluwe  3'
Janssens  21'
De Smet  34'
Appermont  41'
Maximus  56'
Litva 0–4 Belarus
Chi tiếtDranouskaya  7'
Buividaviciutė  40' (l.n.)
Stsezhko  48'
Shuppo  64'
Sân vận động Bakovci, Bakovci

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Ba Lan.[10]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Áo3300180+189
 Ba Lan3201141+136
 Azerbaijan3102212−103
 Kazakhstan3003021−210
Áo 7–0 Azerbaijan
Schmid  26'45'49'
Pinther  52'68'
Georgieva  63'74'
Chi tiết
Ba Lan 9–0 Kazakhstan
Jędrzejewicz  13'28'37'
Matysik  30'52'
Dudek  33'42'51' (pen)
Lizoń  67'
Chi tiết

Kazakhstan 0–10 Áo
Chi tiếtFeric  16'53'74'
Knauseder  25' (ph.đ.)43' (ph.đ.)
Schmid  26'
Pinther  37'40+1'56'
Kofler  73'
Ba Lan 5–0 Azerbaijan
Grabowska  20'56'58'
Jędrzejewicz  48'
Mesjasz  80+2'
Chi tiết

Áo 1–0 Ba Lan
Kofler  36'Chi tiết

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Bulgaria.[11]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Ý3300211+209
 Thụy Sĩ3201195+146
 Bulgaria3102217−153
 Bắc Macedonia3003120−190
Thụy Sĩ 6–0 Bulgaria
Widmer  21'
Germanier  27'
Imhof  38'
Fasel  42' (ph.đ.)
Geissbühler  44'
Stierli  80+1'
Chi tiết
Ý 6–0 Bắc Macedonia
Giugliano  2'22' (ph.đ.)
Nikolova  6' (l.n.)
Simonetti  10'
Mella  37'
Vigilucci  73'
Chi tiết

Thụy Sĩ 12–0 Bắc Macedonia
Ameti  3'80+2'
Stierli  16'32'
Zehnder  28'
Germanier  36'49'
Villiger  53'75'
Geissbühler  66'72'
Skerlevska  77' (l.n.)
Chi tiết
Bulgaria 0–10 Ý
Chi tiếtBoattin  4'13'
Bergamaschi  17'19'32'
Vigilucci  36'38'49'
Mascarello  58' (ph.đ.)
Simonetti  75'

Ý 5–1 Thụy Sĩ
Vigilucci  17'
Bergamaschi  25'34'
Giugliano  38'80+2'
Chi tiếtAmeti  13'
Bulgaria 2–1 Bắc Macedonia
Petkova  4'43'Chi tiếtSkerlevska  8'

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Đan Mạch.[18]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Đan Mạch3210183+157
 Hy Lạp321064+27
 Wales310238−53
 Quần đảo Faroe3003214−120
Đan Mạch 9–0 Quần đảo Faroe
Bruun  6'22'42'
Schioldan  9'
N. Sørensen  30'37'
Henriksen  34'73'
Carstensen  51'
Chi tiết
Wales 0–1 Hy Lạp
Chi tiếtZerva  67'

Đan Mạch 2–2 Hy Lạp
Bruun  60'
Henriksen  80+3' (ph.đ.)
Chi tiếtKaldaridou  18'
Zerva  38'
Quần đảo Faroe 0–2 Wales
Chi tiếtDoran  46'
Nolan  53'

Wales 1–7 Đan Mạch
Fuller  48'Chi tiếtDybdahl  7'11'63'
N. Sørensen  40+2'
Carstensen  54'
Bruun  73'
Lindhardt  80+3'
Hy Lạp 3–2 Quần đảo Faroe
Sarri  11'
Konstantopoulou  33'
Kaldaridou  51' (ph.đ.)
Chi tiếtArge  55'80+2' (ph.đ.)

Xếp hạng đội thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và nhì bảng mới được sử dụng để xác định thứ hạng.


Bảng
ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
1 Bắc Ireland210158−33
3 Slovakia201126−41
4 Thổ Nhĩ Kỳ200202−20
6 Serbia200215−40
2 Croatia200227−50
7 Slovenia200239−60
10 Wales200218−70
5 Moldova2002011−110
8 Azerbaijan2002012−120
9 Bulgaria2002016−160

Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng hai diễn ra từ 20 tháng 9 đến 20 tháng 10 năm 2013. 21 đội đi tiếp từ vòng trước cùng Đức, Tây Ban Nha và Pháp được chia thành sáu bảng đấu.[19] Sáu đội nhất bảng và đội nhì bảng xuất sắc nhất lọt vào vòng chung kết ở Anh.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là România.[20]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Tây Ban Nha3300132+119
 Cộng hòa Ireland320173+46
 Iceland310246−23
 România3003114−130
Tây Ban Nha 2–1 Cộng hòa Ireland
Sánchez  18'
Garrote  33'
Chi tiếtClifford  34'
Trung tâm Bóng đá FRF, Buftea
Trọng tài: Zuzana Strpkova (Slovakia)
Iceland 2–1 România
Jonsdóttir  57'71'Chi tiếtAmbruș  48'
Trung tâm Bóng đá FRF, Buftea
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Tây Ban Nha 8–0 România
García  18'74'80+3'
Sánchez  24'
García Boa  48'
Oroz  51'
Guijarro  56'
Galvez  69'
Chi tiết
Trung tâm Bóng đá FRF, Buftea
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
Cộng hòa Ireland 2–1 Iceland
McKevitt  32'
Connolly  51'
Chi tiếtArnarsdóttir  80' (ph.đ.)
Trung tâm Bóng đá FRF, Buftea
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Iceland 1–3 Tây Ban Nha
H. Arnarsdóttir  68'Chi tiếtDomínguez  52'
García  72'80'
Trung tâm Bóng đá FRF, Buftea
Trọng tài: Zuzana Strpkova (Slovakia)
România 0–4 Cộng hòa Ireland
Chi tiếtGargan  6'
Barabasi  21' (l.n.)
McKevitt  30'
Lynch  60'
Trung tâm Bóng đá FRF, Mogoșoaia
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Áo.[21]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Áo3300132+119
 Hy Lạp311154+14
 Nga311158−34
 Belarus3003312−90
Nga 3–2 Belarus
Andreeva  25'27'
Bychkova  76'
Chi tiếtVasilyeva  2'
Stsezhko  80'
Áo 2–1 Hy Lạp
Gagara  41' (l.n.)
Georgieva  78' (ph.đ.)
Chi tiếtMoraitou  18' (ph.đ.)
Birkenwiese, Dornbirn
Trọng tài: Cristina Bujor (România)

Hy Lạp 1–1 Nga
Kotsaki  27'Chi tiếtZerva  52' (l.n.)
Birkenwiese, Dornbirn
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)
Áo 6–0 Belarus
Wasserbauer  7'
Pinther  18'
Kofler  41'61'68'
Georgieva  80+3' (ph.đ.)
Chi tiết
Casino-Stadion, Bregenz
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)

Nga 1–5 Áo
Andreeva  3'Chi tiếtWasserbauer  31'54'
Kofler  39'51'67'
Birkenwiese, Dornbirn
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Belarus 1–3 Hy Lạp
Shuppo  40'Chi tiếtKotsaki  32'
Zerva  36'
Sarri  76'
Casino-Stadion, Bregenz
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Bồ Đào Nha.[22]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Ý320143+16
 Bồ Đào Nha312032+15
 Cộng hòa Séc311142+24
 Đan Mạch301215−41
Ý 1–0 Cộng hòa Séc
Giugliano  62'Chi tiết
Municipal de Abrantes, Abrantes
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Đan Mạch 0–0 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Municipal, Fátima
Trọng tài: Agnieszka Plaskocinska (Ba Lan)

Cộng hòa Séc 3–0 Đan Mạch
Křivská  40+2'
Kovaříková  42'
Obel  80+5' (l.n.)
Chi tiết
Complexo Desportivo do Bonito, Entroncamento
Trọng tài: Evgenia Kaskantiri (Hy Lạp)
Ý 1–2 Bồ Đào Nha
Giugliano  74'Chi tiếtPereira  58'
Azevedo  80+3'
Municipal, Torres Novas
Trọng tài: Agnieszka Plaskocinska (Ba Lan)

Đan Mạch 1–2 Ý
Bruun  17'Chi tiếtGiugliano  13'
Serturini  74'
Municipal de Abrantes, Abrantes
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Bồ Đào Nha 1–1 Cộng hòa Séc
Silva  25'Chi tiếtStárová  12'
Municipal, Torres Novas
Trọng tài: Evgenia Kaskantiri (Hy Lạp)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Bắc Ireland.[23]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Pháp330060+69
 Thụy Điển311143+14
 Ba Lan311135−24
 Bắc Ireland300305−50
Pháp 3–0 Ba Lan
Julian  26'
Lahmari  33'
Uffren  80+3'
Chi tiết
Thụy Điển 2–0 Bắc Ireland
Blomqvist  28'56'Chi tiết

Ba Lan 2–2 Thụy Điển
Lizoń  50'
Grabowska  80+2'
Chi tiếtBlomqvist  10'
Zigiotti Olme  22'
Pháp 2–0 Bắc Ireland
Jouanno  24'80+2'Chi tiết

Thụy Điển 0–1 Pháp
Chi tiếtMorroni  73'
Bắc Ireland 0–1 Ba Lan
Chi tiếtLizoń  50'

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Hungary.[24]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Scotland320175+26
 Na Uy3201134+96
 Phần Lan310247−33
 Hungary3102513−83
Na Uy 5–1 Phần Lan
Miettinen  5' (l.n.)
Lund  33' (ph.đ.)
Haugland  39'
Fjelldal  50'
Jørgensen  69'
Chi tiếtKauppi  57'
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Hungary 4–3 Scotland
Kaján  31'35'61'
Szakonyi  47'
Chi tiếtRobertson  12'
Rafferty  22'
Walker  40+1'
Városi, Sopron

Na Uy 1–2 Scotland
Lund  34'Chi tiếtWhyte  54'
Walker  69'
Phần Lan 3–0 Hungary
Kuoksa  2'
Rantanen  20'
Kollanen  80+2'
Chi tiết
Városi, Sopron
Trọng tài: Iryna Petrova (Ukraina)

Hungary 1–7 Na Uy
Szabó  70'Chi tiếtN. Hanssen  13'52'
Fjelldal  22'80+1'
Haugland  41'71'
Lund  64'
Városi, Sopron
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Scotland 2–0 Phần Lan
Cuthbert  33' (ph.đ.)
Walker  52'
Chi tiết
Trọng tài: Iryna Petrova (Ukraina)

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhà bảng đấu là Đức.[25]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Đức321070+77
 Bỉ31112204
 Hà Lan311132+14
 Thụy Sĩ3012210−81
Bỉ 1–0 Hà Lan
Wal  23' (l.n.)Chi tiết
Willy Sachs, Schweinfurt
Trọng tài: Ana Jovanović (Serbia)
Đức 6–0 Thụy Sĩ
Walkling  17' (ph.đ.)40+2'55'
Sehan  18'66'
Meier  69'
Chi tiết
Willy Sachs, Schweinfurt
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)

Thụy Sĩ 1–1 Bỉ
Lucchini  74'Chi tiếtDe Smet  58'
Đức 0–0 Hà Lan
Chi tiết

Bỉ 0–1 Đức
Chi tiếtSehan  70'
Bioenergie-Arena, Großbardorf
Trọng tài: Irina Tereshchenko (Nga)
Hà Lan 3–1 Thụy Sĩ
Van Gurp  51'
Sanders  53'
Folkertsma  57'
Chi tiếtStierli  48'
Willy Sachs, Schweinfurt

Xếp hạng đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.


Bảng
ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
3 Bồ Đào Nha211032+14
5 Na Uy210163+33
1 Cộng hòa Ireland21013303
6 Bỉ21011103
4 Thụy Điển201123−11
2 Hy Lạp201123−11

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship 2013/14” (PDF). UEFA.com.
  2. ^ “Women's U17 qualifying round draw”. UEFA. 20 tháng 11 năm 2012. Truy cập 19 tháng 3 năm 2013.
  3. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 1
  4. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 2
  5. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 3
  6. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 4
  7. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 5
  8. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 6
  9. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 7
  10. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 8
  11. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 9
  12. ^ “Switzerland U17-Bulgaria U17”. Soccerway. 2 tháng 7 năm 2013.
  13. ^ “Italy U17-Macedonia FYR U17”. Soccerway. 2 tháng 7 năm 2013.
  14. ^ “Switzerland U17-Macedonia FYR U17”. Soccerway. 4 tháng 7 năm 2013.
  15. ^ “Bulgaria U17-Italy U17”. Soccerway. 4 tháng 7 năm 2013.
  16. ^ “Italy U17-Switzerland U17”. Soccerway. 7 tháng 7 năm 2013.
  17. ^ “Macedonia FYR U17-Bulgaria U17”. Soccerway. 7 tháng 7 năm 2013.
  18. ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 10
  19. ^ “Northern Ireland complete draw lineup”. UEFA.com. 12 tháng 8 năm 2013.
  20. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 1
  21. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 2
  22. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 3
  23. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 4
  24. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 5
  25. ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 6

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-17_ch%C3%A2u_%C3%82u_2014