Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2016
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 28 tháng 9 – 28 tháng 10 năm 2015 (vòng một) 3 – 29 tháng 3 năm 2016 (vòng hai) |
Số đội | 46 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 102 |
Số bàn thắng | 449 (4,4 bàn/trận) |
Vua phá lưới | (9 bàn) |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2016 diễn ra từ tháng 9 năm 2015 tới tháng 3 năm 2016 nhằm xác định bảy đội tuyển dự vòng chung kết cùng chủ nhà Belarus.[1] Có 46 đội tuyển tham dự vòng loại.[2]
Giải gồm hai giai đoạn.[3]
Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội Pháp và Đức được đặc cách vào thẳng vòng hai. 44 đội còn lại được chia làm 11 bảng, thi đấu vòng tròn một lượt tại một quốc gia chủ nhà, chọn ra 22 đội (11 đội nhất, 11 đội nhì) lọt vào vòng hai.
Giờ thi đấu từ ngày 24 tháng 10 năm 2015 trở về trước là CEST (UTC+2), còn về sau là giờ CET (UTC+1).
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 3 | +9 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 23 | −23 | 0 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 5–0 | |
---|---|---|
Baysal Gören Sadıkoğlu Azak | Chi tiết |
Cộng hòa Ireland | 3–0 | |
---|---|---|
Kelly Kavanagh Kiernan | Chi tiết |
Cộng hòa Ireland | 7–0 | |
---|---|---|
Kelly Payne Homan Noonan Ruddy Reybet-Degat | Chi tiết |
Ukraina | 1–0 | |
---|---|---|
Hryb | Chi tiết |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0–3 | |
---|---|---|
Chi tiết | Kiernan Kavanagh Kelly |
Andorra | 0–11 | |
---|---|---|
Chi tiết | Kumeda Kunina Hryb Shurubura Postol |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | ||
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 | ||
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 |
Scotland | 0–0 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Áo | 2–0 | |
---|---|---|
Scharnböck Kurz | Chi tiết |
Kazakhstan | 0–4 | |
---|---|---|
Chi tiết | McGregor Hay McDonald |
Scotland | 0–3 | |
---|---|---|
Chi tiết | Bachler Wienroither |
Latvia | 1–1 | |
---|---|---|
Voitāne | Chi tiết | Nizamutdinova |
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 19 | 1 | +18 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 6 | +3 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 | −18 | 0 |
Tây Ban Nha | 9–0 | |
---|---|---|
Navarro Velázquez Pujadas Monente Gutiérrez M. Simonyan Aleixandri | Chi tiết |
Hy Lạp | 1–0 | |
---|---|---|
Gatsiou | Chi tiết |
Armenia | 0–8 | |
---|---|---|
Chi tiết | Antonyan Chatzinikolaou Karapetsa Gatsiou |
Tây Ban Nha | 4–1 | |
---|---|---|
Fernández Navarro Serrano Aleixandri | Chi tiết | Faria |
Hy Lạp | 0–6 | |
---|---|---|
Chi tiết | Navarro Monente Blanco Na. Ramos |
Bồ Đào Nha | 1–0 | |
---|---|---|
Ferreira | Chi tiết |
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 28 | 2 | +26 | 7 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 17 | 2 | +15 | 7 | ||
3 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 18 | −18 | 1 | ||
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 23 | −23 | 1 |
Ba Lan | 10–0 | |
---|---|---|
Eckerle Ratajczyk Słowińska Zawistowska | Chi tiết |
Anh | 13–0 | |
---|---|---|
Stanway Russo Cain Toone | Chi tiết |
Ba Lan | 5–0 | |
---|---|---|
Eckerle Zawistowska Grec | Chi tiết |
Estonia | 0–13 | |
---|---|---|
Chi tiết | Russo Charles Patten Stanway Sibley Hinds Alexander Olding Wubben-Moy |
Anh | 2–2 | |
---|---|---|
Charles Stanway | Chi tiết | Zawadzka |
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 0 | +14 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 | ||
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 6 | −5 | 2 | ||
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | −7 | 1 |
Ý | 5–0 | |
---|---|---|
Glionna Caruso Cantore | Chi tiết |
Bắc Ireland | 3–0 | |
---|---|---|
McMaster Orr Beggs | Chi tiết |
Ý | 4–0 | |
---|---|---|
Cantore Labate Greggi Glionna | Chi tiết |
Bosna và Hercegovina | 0–0 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Bắc Ireland | 0–5 | |
---|---|---|
Chi tiết | Cantore Caruso Glionna Merlo |
Bắc Macedonia | 1–1 | |
---|---|---|
Tejić | Chi tiết | Mehmedović |
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 20 | 2 | +18 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 19 | 5 | +14 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 33 | −33 | 0 |
Cộng hòa Séc | 4–1 | |
---|---|---|
K. Dubcová Khýrová Příkaská | Chi tiết | M. Ozdemir |
Bỉ | 15–0 | |
---|---|---|
Vanmechelen Kerckhofs Minnaert Asselberghs Duijsters Wijnants Vierendeels Maris Abdulai Toloba Baccarne | Chi tiết |
Gruzia | 0–13 | |
---|---|---|
Chi tiết | Pavlasová Š. Krištofová M. Dubcová Kodadová Dudová Čiperová Siváková Klímová |
Bỉ | 1–0 | |
---|---|---|
Minnaert | Chi tiết |
Cộng hòa Séc | 2–4 | |
---|---|---|
Radová Stašková | Chi tiết | Vanmechelen Minnaert |
Azerbaijan | 5–0 | |
---|---|---|
M. Ozdemir Uygun Mammadaliyeva | Chi tiết |
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | −12 | 0 |
Đan Mạch | 5–0 | |
---|---|---|
Holt Andersen Gejl Svava Ibsen | Chi tiết |
Đan Mạch | 3–0 | |
---|---|---|
Andersen Petersen | Chi tiết |
Wales | 4–0 | |
---|---|---|
Lancaster Woodham Morgan Chivers | Chi tiết |
Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 1 | +17 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 6 | 0 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 22 | −22 | 0 |
Thụy Điển | 3–1 | |
---|---|---|
Nilsson Ovenberger Lilja | Chi tiết | Jančová |
Thụy Điển | 13–0 | |
---|---|---|
Hed Ovenberger Lilja Mateș Kullashi Öman Abrahamsson Sandström | Chi tiết |
România | 0–5 | |
---|---|---|
Chi tiết | Bogorová Mikolajová Vagaská |
Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 | 6[a] | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 6[a] | ||
3 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 | 6[a] | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 13 | −10 | 0 |
Thụy Sĩ | 6–1 | |
---|---|---|
Arfaoui Reuteler Lehmann Haller | Chi tiết | Vaitukaitytė |
Serbia | 3–0 | |
---|---|---|
Poljak | Chi tiết |
Thụy Sĩ | 0–1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Pintarič |
Litva | 1–5 | |
---|---|---|
Gedgaudaitė | Chi tiết | Trbojević Baka Poljak Knežević |
Serbia | 0–3 | |
---|---|---|
Chi tiết | Schegg Haller Lehmann |
Slovenia | 2–1 | |
---|---|---|
Šiftar Makovec | Chi tiết | Vaitukaitytė |
Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 23 | 1 | +22 | 7 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 15 | 1 | +14 | 7 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 14 | −10 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 26 | −26 | 0 |
Na Uy | 14–0 | |
---|---|---|
Norheim Huseby Nautnes Linberg Stenevik Ruud Haug | Chi tiết |
Hà Lan | 6–0 | |
---|---|---|
Jansen Olislagers Van Weerden Van de Ven Asbroek | Chi tiết |
Na Uy | 8–0 | |
---|---|---|
Norheim Ruud Closs Linberg Giske Maanum | Chi tiết |
Moldova | 0–8 | |
---|---|---|
Chi tiết | Van Deursen Asbroek Lohin Sabajo |
Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 2 | +9 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 | −6 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 22 | −21 | 0 |
Iceland | 3–0 | |
---|---|---|
Daníelsdóttir Eiríksdóttir Haralz | Chi tiết |
Phần Lan | 11–0 | |
---|---|---|
Sjöholm Rantala Tulkki Olmala Peuhkurinen Lappalainen | Chi tiết |
Iceland | 8–0 | |
---|---|---|
Daníelsdóttir Jóhannsdóttir Haralz Albertsdottir Rúnarsdóttir | Chi tiết |
Montenegro | 0–5 | |
---|---|---|
Chi tiết | Rantala Tulkki Sjöholm |
Quần đảo Faroe | 1–3 | |
---|---|---|
Hansen | Chi tiết | Šaranović Vraneš |
Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]
Hai mươi tư đội được chia thành sáu bảng, chọn ra bảy đội (6 đội nhất và đội nhì xuất sắc nhất) lọt vào vòng chung kết.
Thời gian thi đấu từ ngày 26 tháng 3 năm 2016 trở về trước là CET (UTC+1), trở về sau là CEST (UTC+2).
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 4 | ||
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 4 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
Áo | 4–0 | |
---|---|---|
Krumböck Pireci Scharnböck Bachler | Chi tiết |
Đức | 3–0 | |
---|---|---|
Pawollek Gwinn Minge | Chi tiết |
Thụy Sĩ | 3–3 | |
---|---|---|
Reuteler Marti Schegg | Chi tiết | Pireci Krumböck Klein |
Nga | 1–4 | |
---|---|---|
Ruzina | Chi tiết | Schegg Reuteler Schuling |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 2 | +9 | 6 | ||
3 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 9 | −9 | 1 | ||
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 11 | −11 | 1 |
Đan Mạch | 4–0 | |
---|---|---|
Nielsen K. Holmgaard Karlsen | Chi tiết |
Tây Ban Nha | 4–0 | |
---|---|---|
Navarro Fernández Monente Batlle | Chi tiết |
Ukraina | 0–7 | |
---|---|---|
Chi tiết | Nielsen S. Holmgaard Kjærsig Sunesen Larsen Schreiber |
Tây Ban Nha | 5–0 | |
---|---|---|
Eizaguirre Gutiérrez Navarro | Chi tiết |
Đan Mạch | 0–2 | |
---|---|---|
Chi tiết | Andújar Blanco |
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Cộng hòa Séc | 1–0 | |
---|---|---|
Šlajsová | Chi tiết |
Cộng hòa Ireland | 1–0 | |
---|---|---|
Kiernan | Chi tiết |
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 7 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Ý | 4–1 | |
---|---|---|
Glionna Cantore Regazzoli | Chi tiết | Chatzinikolaou |
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 | 9 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | −1 | 4 | ||
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 8 | −5 | 4 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 |
Thụy Điển | 2–2 | |
---|---|---|
Engström | Chi tiết | Eckerle Ratajczyk |
Na Uy | 6–0 | |
---|---|---|
Nautnes Huseby Birkeli Haug Olsen Stenevik | Chi tiết |
Thụy Điển | 1–0 | |
---|---|---|
Ovenberger | Chi tiết |
Ba Lan | 0–4 | |
---|---|---|
Chi tiết | Olsen Stenevik Norheim Maanum |
Na Uy | 6–0 | |
---|---|---|
Haug Maanum Stenevik Linberg | Chi tiết |
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 9 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 11 | −8 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Hai lượt trận đầu tiên dự kiến diễn ra ngày 24 và 26 tháng 3, nhưng bị hoãn sang ngày 25 và 27 tháng 3 do vụ tấn công khủng bố tại Bỉ.[4]
Bỉ | 1–2 | |
---|---|---|
Vanmechelen | Chi tiết | Eiríksdóttir Haralz |
Anh | 3–1 | |
---|---|---|
Patten Brazil Filbey | Chi tiết | Filipović |
Iceland | 0–5 | |
---|---|---|
Chi tiết | Charles Stanway Cain Russo |
Serbia | 5–1 | |
---|---|---|
Poljak Kardović Burkert | Chi tiết | Albertsdottir |
Xếp hạng đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 3 | Vòng chung kết | |
2 | 2 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 3 | ||
3 | 4 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 | ||
4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | ||
5 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 4 | 7 | −3 | 1 | ||
6 | 5 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) điểm thẻ phạt; 5) bốc thăm.
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là các cầu thủ ghi trên bốn bàn thắng:[5]
- 9 bàn
- 8 bàn
- 7 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “England, Iceland, Belarus have Women's U17 honour”. UEFA. ngày 20 tháng 3 năm 2012.
- ^ “Belarus the goal for record Women's U17 entry”. UEFA. ngày 19 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship, 2015/16” (PDF). UEFA.com.
- ^ “Leikdögum í milliriðli U17 kvenna breytt” (bằng tiếng Iceland). KSI. ngày 23 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Statistics — Qualifying phase — Player statistics — Goals”. UEFA.com. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2016.