Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2015
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 25 tháng 9 – 31 tháng 10 năm 2014 (vòng một) 22 tháng 3 – 16 tháng 4 năm 2015 (vòng hai) |
Số đội | 43 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 96 |
Số bàn thắng | 355 (3,7 bàn/trận) |
Vua phá lưới | |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2015 diễn ra từ tháng 9 năm 2014 tới tháng 4 năm 2015 nhằm xác định bảy đội tuyển dự vòng chung kết cùng chủ nhà Iceland.[1] Có tổng cộng 43 đội tuyển thuộc UEFA tham dự vòng loại.
Giải đấu vòng loại gồm hai vòng.[2]
Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội Pháp, Đức và Tây Ban Nha được đặc cách vào thẳng vòng hai. 40 đội còn lại được chia làm 10 bảng, chọn ra 21 đội (10 đội nhất, 10 đội nhì và 1 đội thứ ba xuất sắc nhất) lọt vào vòng hai.
Giờ thi đấu từ ngày 25 tháng 10 năm 2014 trở về trước là CEST (UTC+2), còn về sau là giờ CET (UTC+1).
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 1 | +17 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 18 | −17 | 0 |
Anh | 9–0 | |
---|---|---|
Plumptre Kelly Russo Brown Pacheco Catline Stanway | Chi tiết |
Nga | 1–0 | |
---|---|---|
Trikina | Chi tiết |
Anh | 5–0 | |
---|---|---|
Cain Fisk Stanway | Chi tiết |
Moldova | 1–7 | |
---|---|---|
Țabur | Chi tiết | Trikina Voloshina Drozdova Bespalikova Zarubina |
Nga | 1–4 | |
---|---|---|
Shvedova | Chi tiết | Kelly Stanway |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 19 | 0 | +19 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 13 | −12 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
Ba Lan | 5–0 | |
---|---|---|
Miłek Botor Jędrzejewicz Turkiewicz | Chi tiết |
Phần Lan | 9–0 | |
---|---|---|
Summanen Kröger Ukkonen Kosunen | Chi tiết |
Ba Lan | 4–0 | |
---|---|---|
Zawistowska Miłek Fil | Chi tiết |
Estonia | 0–8 | |
---|---|---|
Chi tiết | Rantala Ukkonen Räämet Rantanen |
Phần Lan | 2–0 | |
---|---|---|
Rantanen Kröger | Chi tiết |
Bosna và Hercegovina | 1–0 | |
---|---|---|
Tereštšenkova | Chi tiết |
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Hungary | 2–0 | |
---|---|---|
Kocsán | Chi tiết |
Thụy Sĩ | 2–1 | |
---|---|---|
Dubs Surdez | Chi tiết | Cheganças |
Azerbaijan | 1–3 | |
---|---|---|
Ozdemir | Chi tiết | Magyarics C. Krascsenics |
Hungary | 0–3 | |
---|---|---|
Chi tiết | Felder Jenzer Dubs |
Bồ Đào Nha | 2–0 | |
---|---|---|
Seca Marques | Chi tiết |
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | Vòng hai | |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 3 | +3 | 5 | ||
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 | −2 | 2 | ||
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 9 | −5 | 1 |
Cộng hòa Ireland | 2–0 | |
---|---|---|
McKevitt Finn | Chi tiết |
Cộng hòa Ireland | 2–0 | |
---|---|---|
Farrelly McKevitt | Chi tiết |
România | 3–3 | |
---|---|---|
Indrei | Chi tiết | Sarkanaitė Zabolotnaja Potapova |
Serbia | 1–1 | |
---|---|---|
Kovačević | Chi tiết | Beirne |
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 10 | −7 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 13 | −7 | 0 |
Cộng hòa Séc | 4–2 | |
---|---|---|
Dubcová Stárová Dubcová Veselá | Chi tiết | Kovtun Ruban |
Áo | 6–0 | |
---|---|---|
Baine Kofler Klein Pinther Krumböck | Chi tiết |
Cộng hòa Séc | 2–0 | |
---|---|---|
Dubcová Příkaská | Chi tiết |
Ukraina | 2–6 | |
---|---|---|
Kovtun Polyukhovych | Chi tiết | Hartl Pinther Krumböck Klein |
Áo | 1–0 | |
---|---|---|
Mayr | Chi tiết |
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 1 | +14 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 4 | +8 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Thụy Điển | 5–1 | |
---|---|---|
Rulander Larsson Finndell Filekovic Strömblad | Chi tiết | Tomić |
Scotland | 9–0 | |
---|---|---|
Whyte Gallacher Cuthbert Hay Boyce Brown | Chi tiết |
Montenegro | 0–2 | |
---|---|---|
Chi tiết | Mihić |
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | −12 | 0 |
Wales | 0–2 | |
---|---|---|
Chi tiết | Dranovskaya |
Bỉ | 2–0 | |
---|---|---|
Soree Guns | Chi tiết |
Latvia | 0–3 | |
---|---|---|
Chi tiết | Chivers |
Belarus | 6–0 | |
---|---|---|
Yushko Kakoshina Goncharova Stezhko | Chi tiết |
Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]
Tám bàn thắng của Signe Bruun trong trận gặp Kazakhstan cân bằng kỷ lục của Vivianne Miedema cũng trước Kazakhstan vào năm 2012.[3]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 23 | 0 | +23 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 15 | −14 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Đan Mạch | 10–0 | |
---|---|---|
Bruun Klitgaard Møller Thomsen Lauridsen Abildå Frank Hymøller | Chi tiết |
Thổ Nhĩ Kỳ | 5–0 | |
---|---|---|
Civelek Hançar Türkoğlu Arhan | Chi tiết |
Đan Mạch | 11–0 | |
---|---|---|
Bruun Struck Kjærsig Sunesen Frank | Chi tiết |
Bắc Macedonia | 0–5 | |
---|---|---|
Chi tiết | Arhan Kilinç Hançar Civelek Manya |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0–2 | |
---|---|---|
Chi tiết | Frank Kjærsig Sunesen |
Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 9 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 2 | +1 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | −11 | 0 |
Na Uy | 1–0 | |
---|---|---|
Nautnes | Chi tiết |
Na Uy | 4–0 | |
---|---|---|
Kvernvolden Nautnes Willmann Døvle | Chi tiết |
Ý | 2–0 | |
---|---|---|
Peressotti Mascarello | Chi tiết |
Quần đảo Faroe | 0–3 | |
---|---|---|
Chi tiết | Chatzinikolaou Gatsiou |
Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 | Vòng hai | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 |
Slovenia | 2–2 | |
---|---|---|
Kolbl De Sanders | Chi tiết | Nouwen De Sanders |
Slovakia | 1–0 | |
---|---|---|
Šurnovská | Chi tiết |
Xếp hạng đội thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và nhì bảng mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 | Vòng hai | |
2 | 9 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | −2 | 0 | ||
3 | 3 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 0 | ||
4 | 10 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 0 | ||
5 | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | −6 | 0 | ||
6 | 6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 | ||
7 | 7 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 | ||
8 | 5 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0 | ||
9 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 13 | −13 | 0 | ||
10 | 8 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 15 | −15 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) điểm thẻ phạt; 5) bốc thăm.
Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]
Hai mươi tư đội được chia thành sáu bảng, chọn ra bảy đội (6 đội nhất và đội nhì xuất sắc nhất) lọt vào vòng chung kết.
Thời gian thi đấu từ ngày 28 tháng 3 năm 2015 trở về trước là CET (UTC+1), trở về sau là CEST (UTC+2).
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 1 | +15 | 9 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 10 | −6 | 3 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | ||
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 | 3 |
Phần Lan | 1–2 | |
---|---|---|
Peltoniemi | Chi tiết | Hançar |
Thụy Sĩ | 8–1 | |
---|---|---|
Surdez Reuteler Stampfli Jenzer Lienhard | Chi tiết | Filipović |
Phần Lan | 2–1 | |
---|---|---|
Lassas Rantanen | Chi tiết | Filipović |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0–4 | |
---|---|---|
Chi tiết | Lienhard Surdez Mégroz Reuteler |
Thụy Sĩ | 4–0 | |
---|---|---|
Reuteler Mégroz Surdez Lehmann | Chi tiết |
Serbia | 2–0 | |
---|---|---|
Frajtović Ivanović | Chi tiết |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | +2 | 5 | ||
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 | ||
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 | −7 | 1 |
Hà Lan | 5–1 | |
---|---|---|
Kalma Van den Heuval Altelaar | Chi tiết | C. Krascsenics |
Cộng hòa Ireland | 0–0 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Anh | 4–1 | |
---|---|---|
Kelly Patten Parker Allen | Chi tiết | Kocsán |
Hungary | 0–0 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 1 | +15 | 9 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | 0 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Đức | 6–0 | |
---|---|---|
Sanders Hipp Kardesler Dallmann | Chi tiết |
Ý | 0–1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Dubcová |
Đức | 5–1 | |
---|---|---|
Feldkamp Čížková Gwinn Kardesler Sanders | Chi tiết | Dubcová |
Belarus | 0–2 | |
---|---|---|
Chi tiết | Serturini |
Cộng hòa Séc | 4–1 | |
---|---|---|
Szewieczková Ducháčková | Chi tiết | Dranouskaya |
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 12 | −7 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
Bỉ | 5–0 | |
---|---|---|
Asselberghs Moraru Guns Wijnants | Chi tiết |
Tây Ban Nha | 3–0 | |
---|---|---|
Aleixandri López Menayo García Córdoba | Chi tiết |
Tây Ban Nha | 5–0 | |
---|---|---|
Guijarro Batlle Oroz Montilla | Chi tiết |
Nga | 0–1 | |
---|---|---|
Chi tiết | De Priester |
Bỉ | 0–4 | |
---|---|---|
Chi tiết | Oroz Montilla Guijarro Bonmati |
România | 5–2 | |
---|---|---|
Petre Ciolacu Meluță | Chi tiết | Bespalikova Drozdova |
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 5 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Đan Mạch | 1–1 | |
---|---|---|
Abildå | Chi tiết | Kullashi |
Đan Mạch | 0–1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Wilmann |
Na Uy | 1–1 | |
---|---|---|
Persson | Chi tiết | Kullashi |
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 | 9 | Vòng chung kết | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 | ||
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 | ||
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | 0 |
Pháp | 1–0 | |
---|---|---|
Ould Braham | Chi tiết |
Scotland | 1–3 | |
---|---|---|
Ould Braham | Chi tiết | Katoto Ould Braham Boutaleb |
Slovakia | 0–2 | |
---|---|---|
Chi tiết | Marszewska Zawistowska |
Xếp hạng đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 4 | Vòng chung kết | |
2 | 5 | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 4 | ||
3 | 4 | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 3 | ||
4 | 6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 | ||
5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 5 | −3 | 3 | ||
6 | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) điểm thẻ phạt; 5) bốc thăm.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “England, Iceland, Belarus have Women's U17 honour”. UEFA. ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship, 2014/15” (PDF). UEFA.com.
- ^ “Bruun equals record as Denmark top Turkey”. UEFA. 21 tháng 10 năm 2014. Truy cập 22 tháng 10 năm 2014.