Wiki - KEONHACAI COPA

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2013

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2013 diễn ra từ 28 tháng 8 tới 3 tháng 11 năm 2012 nhằm xác định bốn đội tuyển dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2012 tại Nyon, Thụy Sĩ.

Có 44 đội tuyển tham dự vòng loại thứ nhất, chia làm 11 bảng, mỗi bảng 4 đội.[1] Các đội nhất bảng và năm đội nhì xuất sắc nhất lọt vào vòng loại thứ hai. Ở vòng hai, 16 đội được chia thành bốn bảng bốn đội trong đó các đội đầu bảng lọt vào vòng chung kết.

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Thụy Sĩ3300211+209
 Bỉ3201182+166
 Bulgaria3102120−193
 Moldova3003017−170
Thụy Sĩ 11 – 0 Bulgaria
Calligaris  17'32'37'58'64' (ph.đ.)
Wyder  29'
Müller  31'
Vienne  39'
Mauron  42'
Rossire  49'70'
Chi tiết
Tổ hợp Thể thao Khu, Orhei
Trọng tài: Vesna Mladin (Croatia)
Bỉ 8 – 0 Moldova
Maximus  3'
Van Ackere  9'12'22'39'71'
Janssens  73'
Raekelboom  78'
Chi tiết

Bulgaria 0 – 9 Bỉ
Chi tiếtIliano  8'
Aertsen  25'
Raekelboom  40+3'51'
Vandenbussche  41'
Koenig  58'78'
De Caigny  66'
Maximus  73'
Tổ hợp Thể thao Khu, Orhei
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Thụy Sĩ 8 – 0 Moldova
Stierli  6'
Calligaris  36'51' (ph.đ.)53'
Mauron  46'
Schmoutz  48'58'80+2'
Chi tiết

Bỉ 1 – 2 Thụy Sĩ
Aertsen  60'Chi tiếtCalligaris  11'
Stierli  36'
Moldova 0 – 1 Bulgaria
Chi tiếtDamyanova  6'

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Bắc Ireland321051+47
 Ý320192+76
 Anh311164+24
 Israel3003114−130
Ý 5 – 0 Israel
Pittaccio  50'55'
Giugliano  62'66'
Nakav  77' (l.n.)
Chi tiết
Anh 0 – 0 Bắc Ireland
Chi tiết

Anh 5 – 0 Israel
Flint  14'19'35'
Sampson  29'
Humphrey  42'
Chi tiết
Bắc Ireland 1 – 0 Ý
Feehan  40+2'Chi tiết

Ý 4 – 1 Anh
Pittaccio  12'19'39'
Giugliano  67'
Chi tiếtFlint  70'
Israel 1 – 4 Bắc Ireland
Ibrahim  58'Chi tiết 15'25' Mccarron
 39' Burden
 74' Mackin

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Pháp3300220+229
 Hungary3111128+44
 Bosna và Hercegovina31118804
 Litva3003026−260
Hungary 9 – 0 Litva
Kaján  12'39'70'
Zólyomi  31'
Szabó  53'72'
Diószegi  56'80+3'
Rózsa  65'
Chi tiết

Pháp 12 – 0 Litva
Gauvin  4'38'
Rougemont  26'
Vallet  28'40+1'
Elisor  45'
Gasnier  51'
Noiran  52'68'
Mansuy  54'
Pingeon  73'77'
Chi tiết

Hungary 0 – 5 Pháp
Chi tiết 18' Rougemont
 21' Léger
 25'52'69' Gauvin
Litva 0 – 5 Bosna và Hercegovina
Chi tiết 4'15'29'52' Koprena
 80' Kapetanović

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Cộng hòa Séc330090+99
 Iceland320183+56
 Slovenia310237−43
 Estonia3003111−100
Cộng hòa Séc 3 – 0 Estonia
Křivská  5'
Svitková  59'
Švimberská  70'
Chi tiết
Khán giả: 20
Trọng tài: Eleni Lampadariou (Hy Lạp)
Iceland 3 – 0 Slovenia
Hafsteinsdóttir  25'49'63'Chi tiết
ŠRC Odranci, Odranci
Khán giả: 60
Trọng tài: Biljana Lukić (Serbia)

Cộng hòa Séc 4 – 0 Slovenia
Majerová  1'24'
Svitková  19'27'
Chi tiết
Khán giả: 53
Trọng tài: Biljana Lukić (Serbia)
Estonia 1 – 5 Iceland
Läänmäe  78'Chi tiết 19' H. Jonsdóttir
 25' Olafsdóttir
 31' Sigurjonsdóttir
 40+2' R. Jonsdóttir
 52' Saevarsdóttir
ŠRC Odranci, Odranci
Khán giả: 20
Trọng tài: Olga Tanschi (Moldova)

Slovenia 3 – 0 Estonia
Lombar  8'
Ivanuša  44'
Gregorčič  54'
Chi tiết
ŠRC Odranci, Odranci
Khán giả: 70
Trọng tài: Olga Tanschi (Moldova)
Iceland 0 – 2 Cộng hòa Séc
Chi tiết 44' Švimberská
 80+5' Bužková
Khán giả: 42
Trọng tài: Eleni Lampadariou (Hy Lạp)

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Đan Mạch3300120+129
 Serbia320178−16
 Scotland310295+43
 Bắc Macedonia3003015−150
Đan Mạch 4 – 0 Bắc Macedonia
Dybdahl  4'60'
Andersen  62'
Hansen  76'
Chi tiết
Scotland 2 – 3 Serbia
Graham  9'
Jackson  27'
Chi tiết 15' Blagojević
 40+2' Pantelić
 42' Matić

Đan Mạch 6 – 0 Serbia
Hansen  37'41'
Madsen  54'80+3'
Jessen  70'
Dybdahl  80+1'
Chi tiết
Bắc Macedonia 0 – 7 Scotland
Chi tiết 13' Cairns
 39'73'78' Ness
 69' Sinclair
 71' Gilchrist
 80+1' Williamson

Scotland 0 – 2 Đan Mạch
Chi tiết 11' Hansen
 33' Jessen
Serbia 4 – 0 Bắc Macedonia
Blagojević  33'57'
Djordjević  38'
Milivojević  40'
Chi tiết

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Do mưa tuyết nặng hạt vào ngày 29 tháng 10 nên lượt trận đầu tiên bị hoãn một ngày. Lượt trận thứ hai cũng phải đẩy lui xuống một ngày.[2]

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
 Thụy Điển3210183+157
 Áo3210163+137
 Azerbaijan31021011–13
 Croatia3003025–250
Thụy Điển 9 – 0 Croatia
Blackstenius  32'34'66'
Oskarsson  39'40'55'
Hallin  56'58'71'
Chi tiết
Áo 4 – 1 Azerbaijan
Billa  23'
Maierhofer  30'
Aufhauser  66'
Dunst  68'
Chi tiếtDangadze  6'

Thụy Điển 7 – 1 Azerbaijan
Andersson  11' (ph.đ.)
Hallin  27'68'
Ohlsson  30'
Blackstenius  49'
Oskarsson  59'63'
Chi tiếtSarialtin  32'
Croatia 0 – 10 Áo
Chi tiếtBilla  9'23'56'
Maierhofer  32'65'
Leitner  38'62'
Dunst  44'
Aufhauser  48'
Knauseder  69' (ph.đ.)

Azerbaijan 6 – 0 Croatia
Mansimova  2'
Jalilli  17'
Aliyeva  25'
Nasirova  37'
Sharifova  56' (ph.đ.)
Sarialtin  70' (ph.đ.)
Chi tiết
Áo 2 – 2 Thụy Điển
Billa  8'71'Chi tiếtKrammer  39' (l.n.)
Rytting Kaneryd  42'

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
 Đức3210132+117
 Nga32019906
 Hy Lạp31113304
 România3003112–110
Nga 6 – 1 România
Andreeva  8'50'53'
Bychkova  49'
Belomyttseva  63'
Chernomyrdina  80+1'
Chi tiếtBistrian  35'

Đức 5 – 0 România
Sehan  22'
Mayr  30'40'50'
Gier  71'
Chi tiết

Nga 1 – 7 Đức
Belomyttseva  48'Chi tiếtGier  15'16'62'
Sehan  42'68'72'
Ortega-Jurado  70'

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tám bàn của Vivianne Miedema trong trận gặp Kazakhstan thiết lập kỷ lục mới tại giải.[3]

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
 Hà Lan3300420+429
 Montenegro3201516−116
 Ukraina3102617−113
 Kazakhstan3003121−200
Hà Lan 15 – 0 Montenegro
Miedema  8'30'43'63'75'80+1'
Admiraal  10'25'52'
Roord  34'53'80'
Huisman  42'55'
Strik  78'
Chi tiết
Ukraina 6 – 0 Kazakhstan
Korniychuk  4'35'57'
Boiko  27'31'
Abisheva  41' (l.n.)
Chi tiết

Montenegro 1 – 0 Ukraina
Vulić  40+3' (ph.đ.)Chi tiết
Hà Lan 11 – 0 Kazakhstan
Admiraal  5'
Miedema  18'22'27'38'43'46'74'80+4'
Hendriks  53'72'
Chi tiết

Ukraina 0 - 16 Hà Lan
Chi tiếtRoord  9'30'32'51'54'69'
Miedema  18'25'28'42'
Hendriks  40'
Andrukhiv  48' (l.n.)
Abbing  55'57'
Admiraal  60'
Strik  73'
Kazakhstan 1 - 4 Montenegro
Bortnikova  47'Chi tiếtČorić  5'
Bojat  23'51'59'

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
 Cộng hòa Ireland3300121+119
 Phần Lan3201152+136
 Belarus310247−33
 Gruzia3003122−210
Cộng hòa Ireland 3 – 0 Belarus
Connolly  27'72'
O'Connor  80+3'
Chi tiết
Phần Lan 11 – 0 Gruzia
Nuutinen  6'35'
Front  15'
Björkskog  30'56'73'80'
Tunturi  37'70'
Kollanen  54'
Wentjärvi  77'
Chi tiết

Cộng hòa Ireland 7 – 0 Gruzia
Connolly  14'
Mccarthy  16'
Casserly  19'71'
Mcgeough  23'
O'Connor  40+1'
Carroll  80+1'
Chi tiết
Belarus 0 – 3 Phần Lan
Chi tiết 9' Björkskog
 64' Ahtinen
 65' Nuutinen

Phần Lan 1 – 2 Cộng hòa Ireland
Tunturi  71'Chi tiết 26' (l.n.) Laakso
 74' Frawley
Gruzia 1 – 4 Belarus
Cheminava  54'Chi tiết 3' Verholaytseva
 31' Duben
 76' Vasilyeva
 80+1' Gagakhova

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
 Na Uy3300181+179
 Thổ Nhĩ Kỳ320145–16
 Wales310247–33
 Latvia3003013–130
Wales 0 – 2 Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiết 16' (ph.đ.)72' Topçu
Na Uy 8 – 0
(Latvia xin thua)
 Latvia
Cesilie Andreassen  2'
Sævik  11'
Markussen  17'59' (ph.đ.)
Jensen  38'40'50'
Hansen  57'
Chi tiết

Na Uy 5 – 1 Thổ Nhĩ Kỳ
Jensen  7'44'
Hansen  18'
Markussen  20'31'
Chi tiết 78' Topçu
Latvia 0 – 4 Wales
Chi tiết 47' Revitt
 55' Young
 56'80+2' Lloyd

Wales 0 – 5 Na Uy
Chi tiết 4' Markussen
 44'45'58' Jensen
 60' Cecilie Dekkerhus
Thổ Nhĩ Kỳ 1 – 0 Latvia
Topçu  34'Chi tiết

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTrTHBBTBBHSĐ
 Tây Ban Nha3300150+159
 Ba Lan320173+46
 Slovakia310249–53
 Quần đảo Faroe3003115–140
Tây Ban Nha 8 – 0 Quần đảo Faroe
Esteban  12'80+1'
Hernández  27'37'
Garrote  28'52'
Campo  55'
Caldentey  75'
Chi tiết
Ba Lan 4 – 0 Slovakia
Konat  16'
Jaszek  36'
Zapała  71'74'
Chi tiết

Tây Ban Nha 4 – 0 Slovakia
Esteban  26'27'78'
García  80+1'
Chi tiết
Quần đảo Faroe 0 – 3 Ba Lan
Chi tiết 63' Matysik
 67'68' Pajor

Ba Lan 0 – 3 Tây Ban Nha
Chi tiết 12'69' García
 60' Caldentey
Slovakia 4 – 1 Quần đảo Faroe
Čopíková  5'11'44'80+3' (ph.đ.)Chi tiết 29' Johannesen

Xếp hạng đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.

Bg Tr T H B BT BT HS Đ
6 Áo211063+24
1 Bỉ2101102+83
2 Ý210142+23
9 Phần Lan210142+23
11 Ba Lan210143+13
4 Iceland210132+13
10 Thổ Nhĩ Kỳ210135–23
5 Serbia210138–53
7 Nga210138–53
8 Montenegro2101115–143
3 Hungary201138–51

Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được phân hạt giống dựa trên kết quả vòng một.[4]

Nhóm ANhóm BNhóm CNhóm D
 Hà Lan
 Pháp
 Thụy Sĩ
 Na Uy
 Tây Ban Nha
 Đan Mạch
 Cộng hòa Ireland
 Cộng hòa Séc
 Thụy Điển
 Áo
 Đức
 Bắc Ireland
 Bỉ
 Phần Lan
 Ý
 Ba Lan

Các đội in nghiêng là đội chủ nhà của bảng đấu.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Hai trận lượt cuối dự kiến diễn ra đồng thời lúc 17:00 ngày 12 tháng 3, Đan Mạch gặp Hà Lan ở Tessenderlo còn Bỉ gặp Đức ở Tongeren, nhưng do tuyết rơi dày khiến lượt cuối phải rời sang Genk. Tuy nhiên thời tiết tại Genk cũng không khả quan khiến các trận đấu phải rời sang tháng 4.[5]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Bỉ312052+35
 Đan Mạch312054+15
 Đức311163+34
 Hà Lan3012310−71
Đan Mạch 1 – 1 Bỉ
Madsen  49'Chi tiếtAertsen  46'
Hà Lan 1 – 5 Đức
Van Gurp  22'Chi tiếtSehan  6'46'60'
Bremer  69'78'

Đức 1 – 2 Đan Mạch
Sehan  5'Chi tiếtHansen  65'
Kildemoes  74'
Hà Lan 0 – 3 Bỉ
Chi tiếtGelders  51'74'
Maximus  80+2'

Bỉ 0 – 0 Đức
Chi tiết
Đan Mạch 2 – 2 Hà Lan
Sørensen  3'
Thomsen  61'
Chi tiếtStrik  33'
Roord  80'
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt đấu cuối dự kiến diễn ra ngày 31 tháng 3 năm 2013, nhưng phải dời sang 14 tháng 4 năm 2013 vì bão tuyết.[6]


ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Ba Lan321062+47
 Na Uy311123−14
 Áo311154+14
 Cộng hòa Ireland301226−41
Cộng hòa Ireland 1 – 2 Ba Lan
O'Connor  80+4'Chi tiếtPajor  22'
Dudek  54'
Na Uy 2 – 0 Áo
Jensen  35'
Andreassen  49'
Chi tiết
Trọng tài: Sara Persson (Thụy Điển)

Na Uy 0 – 3 Ba Lan
Chi tiếtPajor  18'
Jaszek  64'
Dudek  80+12'
Áo 4 – 1 Cộng hòa Ireland
Billa  16'
Dunst  32'
Knauseder  56'
Schwarzlmüller  70'
Chi tiếtConnolly  79' (ph.đ.)
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)

Cộng hòa Ireland 0 - 0 Na Uy
Trọng tài: Sara Persson (Thụy Điển)
Ba Lan 1 - 1 Áo
Jaszek  1'Billa  50'
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Tây Ban Nha321061+57
 Pháp321062+47
 Bắc Ireland310225−33
 Phần Lan300306−60
Pháp 3 – 1 Bắc Ireland
Barbe  70'
Rougemont  72'
Gauvin  77'
Chi tiếtMackin 11'
Trọng tài: Sharon Sluyts (Bỉ)
Tây Ban Nha 3 – 0 Phần Lan
García  22'
García Boa  40'
Sánchez  48'
Chi tiết
Trọng tài: Budimir Mladin (Croatia)

Pháp 2 – 0 Phần Lan
Rougemont  11'
Gauvin  20'
Chi tiết
Trọng tài: Budimir Mladin (Croatia)

Tây Ban Nha 1 – 1 Pháp
Caldentey  32' (ph.đ.)Chi tiếtElisor  18'
Phần Lan 0 – 1 Bắc Ireland
Chi tiếtFeehan  41'
Trọng tài: Evgenia Kaskantiri (Hy Lạp)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Thụy Điển320132+16
 Cộng hòa Séc311154+14
 Ý31114404
 Thụy Sĩ310224−23
Thụy Sĩ 0 – 1 Thụy Điển
Chi tiếtGrabus  65'
Cộng hòa Séc 2 – 2 Ý
Daňková  32'
Svitková  58'
Chi tiếtPittaccio  34'
Piemonte  79'

Thụy Điển 2 – 1 Cộng hòa Séc
Oskarsson  9'
Angeldal  23'
Chi tiếtKotková  46'
Thụy Sĩ 2 - 1 Ý
Stierli  53'66'Chi tiếtPochero  4'
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)

Cộng hòa Séc 2 - 0 Thụy Sĩ
Szewieczková  53'59'Chi tiết
Ý 1 - 0 Thụy Điển
Goldoni  31'Chi tiết
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Big entry for 2012/13 Women's U17s”. UEFA. 1 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2012.
  2. ^ “U-17 matches rescheduled” (bằng tiếng Đức). oefb.at. 29 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2016. Truy cập 30 tháng 10 năm 2012.
  3. ^ “Bruun equals record as Denmark top Turkey”. UEFA. 21 tháng 10 năm 2014. Truy cập 22 tháng 10 năm 2014.
  4. ^ “Seedings announced for second qualifying round”. UEFA. 6 tháng 11 năm 2012. Truy cập 8 tháng 11 năm 2012.
  5. ^ “Women's Under-17 games postponed again”. UEFA. 13 tháng 3 năm 2013. Truy cập 13 tháng 3 năm 2013.
  6. ^ “Last matchday postponed” (bằng tiếng Đức). kurier.at. 31 tháng 3 năm 2013. Truy cập 31 tháng 3 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-17_ch%C3%A2u_%C3%82u_2013