Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2013
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2013 diễn ra từ 28 tháng 8 tới 3 tháng 11 năm 2012 nhằm xác định bốn đội tuyển dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2012 tại Nyon, Thụy Sĩ.
Có 44 đội tuyển tham dự vòng loại thứ nhất, chia làm 11 bảng, mỗi bảng 4 đội.[1] Các đội nhất bảng và năm đội nhì xuất sắc nhất lọt vào vòng loại thứ hai. Ở vòng hai, 16 đội được chia thành bốn bảng bốn đội trong đó các đội đầu bảng lọt vào vòng chung kết.
Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 21 | 1 | +20 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 18 | 2 | +16 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 20 | −19 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Thụy Sĩ | 11 – 0 | |
---|---|---|
Calligaris Wyder Müller Vienne Mauron Rossire | Chi tiết |
Bỉ | 8 – 0 | |
---|---|---|
Maximus Van Ackere Janssens Raekelboom | Chi tiết |
Bulgaria | 0 – 9 | |
---|---|---|
Chi tiết | Iliano Aertsen Raekelboom Vandenbussche Koenig De Caigny Maximus |
Thụy Sĩ | 8 – 0 | |
---|---|---|
Stierli Calligaris Mauron Schmoutz | Chi tiết |
Bỉ | 1 – 2 | |
---|---|---|
Aertsen | Chi tiết | Calligaris Stierli |
Moldova | 0 – 1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Damyanova |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 | 6 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 4 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | 0 |
Ý | 5 – 0 | |
---|---|---|
Pittaccio Giugliano Nakav | Chi tiết |
Anh | 0 – 0 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Anh | 5 – 0 | |
---|---|---|
Flint Sampson Humphrey | Chi tiết |
Bắc Ireland | 1 – 0 | |
---|---|---|
Feehan | Chi tiết |
Ý | 4 – 1 | |
---|---|---|
Pittaccio Giugliano | Chi tiết | Flint |
Israel | 1 – 4 | |
---|---|---|
Ibrahim | Chi tiết |
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 22 | 0 | +22 | 9 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 12 | 8 | +4 | 4 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 0 | 4 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 26 | −26 | 0 |
Pháp | 5 – 0 | |
---|---|---|
Karchaoui Léger Gauvin Rougemont | Chi tiết |
Hungary | 9 – 0 | |
---|---|---|
Kaján Zólyomi Szabó Diószegi Rózsa | Chi tiết |
Bosna và Hercegovina | 3 – 3 | |
---|---|---|
Zukić Koprena Kapetanović | Chi tiết |
Pháp | 12 – 0 | |
---|---|---|
Gauvin Rougemont Vallet Elisor Gasnier Noiran Mansuy Pingeon | Chi tiết |
Hungary | 0 – 5 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Litva | 0 – 5 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
Cộng hòa Séc | 3 – 0 | |
---|---|---|
Křivská Svitková Švimberská | Chi tiết |
Iceland | 3 – 0 | |
---|---|---|
Hafsteinsdóttir | Chi tiết |
Cộng hòa Séc | 4 – 0 | |
---|---|---|
Majerová Svitková | Chi tiết |
Estonia | 1 – 5 | |
---|---|---|
Läänmäe | Chi tiết |
Iceland | 0 – 2 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 8 | −1 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 5 | +4 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 15 | −15 | 0 |
Đan Mạch | 4 – 0 | |
---|---|---|
Dybdahl Andersen Hansen | Chi tiết |
Scotland | 2 – 3 | |
---|---|---|
Graham Jackson | Chi tiết |
Đan Mạch | 6 – 0 | |
---|---|---|
Hansen Madsen Jessen Dybdahl | Chi tiết |
Bắc Macedonia | 0 – 7 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Serbia | 4 – 0 | |
---|---|---|
Blagojević Djordjević Milivojević | Chi tiết |
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
Do mưa tuyết nặng hạt vào ngày 29 tháng 10 nên lượt trận đầu tiên bị hoãn một ngày. Lượt trận thứ hai cũng phải đẩy lui xuống một ngày.[2]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 18 | 3 | +15 | 7 | |
3 | 2 | 1 | 0 | 16 | 3 | +13 | 7 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 11 | –1 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 25 | –25 | 0 |
Thụy Điển | 9 – 0 | |
---|---|---|
Blackstenius Oskarsson Hallin | Chi tiết |
Áo | 4 – 1 | |
---|---|---|
Billa Maierhofer Aufhauser Dunst | Chi tiết | Dangadze |
Thụy Điển | 7 – 1 | |
---|---|---|
Andersson Hallin Ohlsson Blackstenius Oskarsson | Chi tiết | Sarialtin |
Croatia | 0 – 10 | |
---|---|---|
Chi tiết | Billa Maierhofer Leitner Dunst Aufhauser Knauseder |
Azerbaijan | 6 – 0 | |
---|---|---|
Mansimova Jalilli Aliyeva Nasirova Sharifova Sarialtin | Chi tiết |
Áo | 2 – 2 | |
---|---|---|
Billa | Chi tiết | Krammer Rytting Kaneryd |
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 7 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 9 | 0 | 6 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | –11 | 0 |
Nga | 6 – 1 | |
---|---|---|
Andreeva Bychkova Belomyttseva Chernomyrdina | Chi tiết | Bistrian |
Đức | 1 - 1 | |
---|---|---|
Dieckmann | Chi tiết | Trifinopoulou |
Đức | 5 – 0 | |
---|---|---|
Sehan Mayr Gier | Chi tiết |
Nga | 1 – 7 | |
---|---|---|
Belomyttseva | Chi tiết | Gier Sehan Ortega-Jurado |
România | 0 – 1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Trifinopoulou |
Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]
Tám bàn của Vivianne Miedema trong trận gặp Kazakhstan thiết lập kỷ lục mới tại giải.[3]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 42 | 0 | +42 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 16 | −11 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 17 | −11 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 21 | −20 | 0 |
Hà Lan | 15 – 0 | |
---|---|---|
Miedema Admiraal Roord Huisman Strik | Chi tiết |
Ukraina | 6 – 0 | |
---|---|---|
Korniychuk Boiko Abisheva | Chi tiết |
Montenegro | 1 – 0 | |
---|---|---|
Vulić | Chi tiết |
Hà Lan | 11 – 0 | |
---|---|---|
Admiraal Miedema Hendriks | Chi tiết |
Ukraina | 0 - 16 | |
---|---|---|
Chi tiết | Roord Miedema Hendriks Andrukhiv Abbing Admiraal Strik |
Kazakhstan | 1 - 4 | |
---|---|---|
Bortnikova | Chi tiết | Čorić Bojat |
Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 15 | 2 | +13 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 22 | −21 | 0 |
Cộng hòa Ireland | 3 – 0 | |
---|---|---|
Connolly O'Connor | Chi tiết |
Phần Lan | 11 – 0 | |
---|---|---|
Nuutinen Front Björkskog Tunturi Kollanen Wentjärvi | Chi tiết |
Cộng hòa Ireland | 7 – 0 | |
---|---|---|
Connolly Mccarthy Casserly Mcgeough O'Connor Carroll | Chi tiết |
Belarus | 0 – 3 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Phần Lan | 1 – 2 | |
---|---|---|
Tunturi | Chi tiết |
Gruzia | 1 – 4 | |
---|---|---|
Cheminava | Chi tiết |
Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 1 | +17 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 5 | –1 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | –3 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | –13 | 0 |
Wales | 0 – 2 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Na Uy | 8 – 0 (Latvia xin thua) | |
---|---|---|
Cesilie Andreassen Sævik Markussen Jensen Hansen | Chi tiết |
Na Uy | 5 – 1 | |
---|---|---|
Jensen Hansen Markussen | Chi tiết |
Wales | 0 – 5 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 – 0 | |
---|---|---|
Topçu | Chi tiết |
Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | +15 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 9 | –5 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | –14 | 0 |
Tây Ban Nha | 8 – 0 | |
---|---|---|
Esteban Hernández Garrote Campo Caldentey | Chi tiết |
Tây Ban Nha | 4 – 0 | |
---|---|---|
Esteban García | Chi tiết |
Quần đảo Faroe | 0 – 3 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Ba Lan | 0 – 3 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Slovakia | 4 – 1 | |
---|---|---|
Čopíková | Chi tiết |
Xếp hạng đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
Bg | Tr | T | H | B | BT | BT | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 3 | +2 | 4 | |
1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 3 | |
2 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 3 | |
9 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 3 | |
11 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 | |
4 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 3 | |
10 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 | –2 | 3 | |
5 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 8 | –5 | 3 | |
7 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 8 | –5 | 3 | |
8 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 15 | –14 | 3 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 8 | –5 | 1 |
Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội được phân hạt giống dựa trên kết quả vòng một.[4]
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | Nhóm D |
---|---|---|---|
Các đội in nghiêng là đội chủ nhà của bảng đấu.
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Hai trận lượt cuối dự kiến diễn ra đồng thời lúc 17:00 ngày 12 tháng 3, Đan Mạch gặp Hà Lan ở Tessenderlo còn Bỉ gặp Đức ở Tongeren, nhưng do tuyết rơi dày khiến lượt cuối phải rời sang Genk. Tuy nhiên thời tiết tại Genk cũng không khả quan khiến các trận đấu phải rời sang tháng 4.[5]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 | |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 5 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 4 | |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 10 | −7 | 1 |
Đan Mạch | 1 – 1 | |
---|---|---|
Madsen | Chi tiết | Aertsen |
Hà Lan | 0 – 3 | |
---|---|---|
Chi tiết | Gelders Maximus |
Bỉ | 0 – 0 | |
---|---|---|
Chi tiết |
Đan Mạch | 2 – 2 | |
---|---|---|
Sørensen Thomsen | Chi tiết | Strik Roord |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đấu cuối dự kiến diễn ra ngày 31 tháng 3 năm 2013, nhưng phải dời sang 14 tháng 4 năm 2013 vì bão tuyết.[6]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 | |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Cộng hòa Ireland | 1 – 2 | |
---|---|---|
O'Connor | Chi tiết | Pajor Dudek |
Na Uy | 2 – 0 | |
---|---|---|
Jensen Andreassen | Chi tiết |
Áo | 4 – 1 | |
---|---|---|
Billa Dunst Knauseder Schwarzlmüller | Chi tiết | Connolly |
Cộng hòa Ireland | 0 - 0 | |
---|---|---|
Ba Lan | 1 - 1 | |
---|---|---|
Jaszek | Billa |
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 | |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Pháp | 3 – 1 | |
---|---|---|
Barbe Rougemont Gauvin | Chi tiết | Mackin |
Tây Ban Nha | 3 – 0 | |
---|---|---|
García García Boa Sánchez | Chi tiết |
Bắc Ireland | 0 – 2 | |
---|---|---|
Chi tiết | Guijarro García Boa |
Tây Ban Nha | 1 – 1 | |
---|---|---|
Caldentey | Chi tiết | Elisor |
Phần Lan | 0 – 1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Feehan |
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
Thụy Sĩ | 0 – 1 | |
---|---|---|
Chi tiết | Grabus |
Cộng hòa Séc | 2 – 2 | |
---|---|---|
Daňková Svitková | Chi tiết | Pittaccio Piemonte |
Thụy Điển | 2 – 1 | |
---|---|---|
Oskarsson Angeldal | Chi tiết | Kotková |
Cộng hòa Séc | 2 - 0 | |
---|---|---|
Szewieczková | Chi tiết |
Ý | 1 - 0 | |
---|---|---|
Goldoni | Chi tiết |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Big entry for 2012/13 Women's U17s”. UEFA. 1 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2012.
- ^ “U-17 matches rescheduled” (bằng tiếng Đức). oefb.at. 29 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2016. Truy cập 30 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Bruun equals record as Denmark top Turkey”. UEFA. 21 tháng 10 năm 2014. Truy cập 22 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Seedings announced for second qualifying round”. UEFA. 6 tháng 11 năm 2012. Truy cập 8 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Women's Under-17 games postponed again”. UEFA. 13 tháng 3 năm 2013. Truy cập 13 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Last matchday postponed” (bằng tiếng Đức). kurier.at. 31 tháng 3 năm 2013. Truy cập 31 tháng 3 năm 2013.