Uchida Takuya
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Uchida Takuya | ||
Ngày sinh | 2 tháng 6, 1998 | ||
Nơi sinh | Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Tokyo | ||
Số áo | 28 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2016 | Trẻ FC Tokyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | FC Tokyo | ||
2016– | → U-23 FC Tokyo (mượn) | 12 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Uchida Takuya (内田 宅哉 Uchida Takuya , sinh ngày 2 tháng 6 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Tokyo.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Uchida Takuya gia nhập FC Tokyo năm 2016. Ngày 24 tháng 4 năm anh ra mắt ở J3 League (v Gainare Tottori).[1][2]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | U-23 FC Tokyo | J3 League | 12 | 1 | – | 12 | 1 | |
Tổng | 12 | 1 | – | 12 | 1 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b J.League Data Site
- ^ Match report J.League Data Site
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 77 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at FC Tokyo Lưu trữ 2017-10-11 tại Wayback Machine
- Uchida Takuya tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Uchida_Takuya