Wiki - KEONHACAI COPA

Tanabe Sotan

Tanabe Sotan
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tanabe Sotan
Ngày sinh 6 tháng 4, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Suginami, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tokyo
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Trường Trung học Kokugakuin Kugayama
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009– Tokyo 62 (10)
2013–2015Sabadell (mượn) 64 (5)
2016– U-23 FC Tokyo 4 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3 năm 2018

Tanabe Sotan (田邉 草民 Tanabe Sōtan?, sinh ngày 6 tháng 4 năm 1990 ở Suginami, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho F.C. Tokyo ở vị trí tiền vệ chạy cánh phải.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 14 tháng 5 năm 2017
Câu lạc bộMùa giảiGiải vô địchCúp1Cúp Liên đoàn2Châu lục3Tổng
Số trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
F.C. Tokyo20091001060-170
2010002010-30
201131540--355
2012183102030243
2013200030-50
2016241412040342
20165140000091
Tổng90101611407012711
CE Sabadell FC2013–1429410--304
2014–1535120--371
Tổng64530--675
Tổng cộng sự nghiệp154151911407019416

1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật BảnCopa del Rey.

2Bao gồm J. League Cup.

3Bao gồm Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

F.C. Tokyo

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • List of Cầu thủ bóng đá Nhật Bản playing in Europe

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Tanabe Sotan Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tanabe_Sotan