Wiki - KEONHACAI COPA

Trung Quốc tại Thế vận hội Mùa đông 2014

Trung Quốc tại
Thế vận hội Mùa đông 2014
Mã IOCCHN
NOCỦy ban Olympic Trung Quốc
Trang webwww.olympic.cn (tiếng Trung Quốc và Anh)
Sochi, Nga
Vận động viên66 trong 9 môn thể thao
Người cầm cờĐông Kiện (khai mạc)[1][2]
Lưu Thu Hoành (bế mạc)[3]
Huy chương
Xếp hạng 12
VàngBạcĐồngTổng số
3429
Tham dự Thế vận hội Mùa đông
Các lần tham dự khác
 Trung Hoa Dân Quốc (1972–1976)

Trung Quốc tham gia Thế vận hội Mùa đông 2014 tại Sochi, Nga từ 7–23 tháng 2 năm 2014.

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chươngDanh tínhMôn thể thaoNội dungNgày
Vàng Lý Kiên NhuTrượt băng tốc độ vòng ngắn500 mét nữ13 tháng 2
Vàng Trương HồngTrượt băng tốc độ1000 mét nữ13 tháng 2
Vàng Chu DươngTrượt băng tốc độ vòng ngắn1500 mét nữ15 tháng 2
Bạc Hàn Thiên VũTrượt băng tốc độ vòng ngắn1500 mét nam10 tháng 2
Bạc Từ Mộng ĐàoTrượt tuyết tự doTrên không nữ14 tháng 2
Bạc Phạm Khả TânTrượt băng tốc độ vòng ngắn1000 mét nữ21 tháng 2
Bạc Vũ Đại TĩnhTrượt băng tốc độ vòng ngắn500 mét nam21 tháng 2
Đồng Giả Tông DươngTrượt tuyết tự doTrên không nam17 tháng 2
Đồng Vũ Đại Tĩnh
Trần Đức Toàn
Hàn Thiên Vũ
Thạch Cánh Nam
Trượt băng tốc độ vòng ngắn500 mét đồng đội nam21 tháng 2
Huy chương theo môn
Sport123Tổng
Trượt tuyết tự do0112
Trượt băng tốc độ1001
Trượt băng tốc độ vòng ngắn2316
Tổng3429

Trượt tuyết Alpes[sửa | sửa mã nguồn]

Theo chỉ tiêu phân phối được đưa ra vào ngày 20 tháng 1 năm 2014, Trung Quốc có hai vận động viên có tư cách tham gia.[4]

Vận động viênNội dungLần 1Lần 2Tổng
Thời gianHạngThời gianHạngThời gianHạng
Trương Vũ HânTrượt tuyết đường dốc vượt chướng ngại vật lớn nam1:38.4574DSQ
Trượt tuyết đường dốc vượt chướng ngại vật namDNF
Hạ Lệ NaTrượt tuyết đường dốc vượt chướng ngại vật lớn nữ1:37.03731:38.59663:15.6266
Trượt tuyết đường dốc vượt chướng ngại vật lớn nữDNF

Trượt tuyết bắn súng[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên thành tích của họ tại các giải vô địch thế giới năm 2012 và 2013, Trung Quốc có 1 vận động viên nam và bốn vận động viên nữ đủ tư cách tham gia.[5]

Vận động viênNội dungThời gianTrượtHạng
Nhâm LongNước rút nam28:53.24 (0+4)83
Cá nhân nam56:35.84 (1+2+0+1)66
Tống Triều KhanhNước rút nữ23:49.51 (1+0)63
Tống NaNước rút nữ27:01.54 (3+1)83
Cá nhân nữ59:43.36 (0+2+2+2)77
Đường Giai LâmNước rút nữ23:26.72 (0+2)55
Tiếp sức nữ34:40.42 (0+1+0+1)50
Cá nhân nữ51:03.73 (0+1+0+2)57
Trương NhamNước rút nữ23:09.40 (0+0)49
Tiếp sức nữ36:12.12 (0+2+0+0)53
Cá nhân nữ49:57.00 (0+0+0+0)46
Tống Triều Khanh
Trương Nham
Đường Giai Lâm
Tống Na
Tiếp sức đồng đội nữLAP11 (0+11)15

Trượt tuyết băng đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Theo phân bổ hạn ngạch được đưa ra vào ngày 20 tháng 1 năm 2014, Trung Quốc có bốn vận động viên đủ tư cách.[6][7]

Đường dài
Vận động viênNội dungCổ điểnTự doKết quả
Thời gianHạngThời gianHạngThời gianThiếuHạng
Hứa Văn Long15 km cổ điển namkhông áp dụng45:28.2+6:58.572
30 km truy đuổi nam39:57.96036:21.0581:16:53.3+8:37.959
50 kmtự do namkhông áp dụng2:08:02.0+21:06.860
Mãn Đan Đan10 km cổ điển nữkhông áp dụng32:25.1+4:07.353
Lý Hoành Tuyết10 km cổ điển nữkhông áp dụng31:20.7+3:02.937
15 km truy đuổi nữ21:21.05221:12.54643:17.7+4:44.150
30 km tự do nữkhông áp dụng1:14:01.5+2:56.322
Nước rút
Vận động viênNội dungĐiều kiệnTứ kếtBán kếtKết quả
Thời gianHạngThời gianHạngThời gianHạngThời gianHạng
Tôn Thanh HảiNước rút nam3:37.7126 Q3:47.266Không đạt
Hứa Văn LongDNFKhông đạt
Tôn Thanh Hải
Hứa Văn Long
Nước rút đội tuyển namkhông áp dụngDNSKhông đạt
Lý Hoành TuyếtNước rút nữ2:48.7251Không đạt
Mãn Đan Đan2:40.2932Không đạt
Lý Hoành Tuyết
Mãn Đan Đan
Nước rút đội tuyển nữkhông áp dụng17:40.908Không đạt

Bi đá trên băng[sửa | sửa mã nguồn]

Theo kết quả từ giải vô địch bi đá trên băng nam thế giới năm 2012 và 2013, đội tuyển nam Trung Quốc đủ điều kiện với địa vị trong nhóm 7 quốc gia hàng đầu. Đội tuyển nữ đủ tư cách khi giành chiến thắng trong sự kiện thay đổi tư cách cuối cùng vào tháng 12 năm 2013.[8] Đội tuyển nam gồm Lưu Duệ, Từ Hiểu Minh, Ba Đức Hâm, Tang Gia LượngTrâu Đức Giai. Đội tuyển nữ gồm Vương Băng Ngọc, Liễm Ấm, Nhạc Thanh Sảng, Chu Nghiên và người mới thay thế là Khương Ý Luân.

Cuộc thi của nam[sửa | sửa mã nguồn]

Thi đấu vòng tròn

Trung Quốc nghỉ trong các lượt trận 2, 6 và 10.

Bán kết
Đội12345678910Tỉ số
 Canada (Jacobs) Búa102010303X10
 Trung Quốc (Lưu)010102020X6

Tranh huy chương đồng
Đội1234567891011Tỉ số
 Thụy Điển (Edin) Búa010100100126
 Trung Quốc (Lưu)001002001004

Cuộc thi đấu của nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Thi đấu vòng tròn

Trung Quốc được nghỉ trong lượt trận 2, 6 và 10.

Trượt băng nghệ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc giành được hạn ngạch như sau:[9] đội tuyển gồm tám vận động viên.[10] Đội tuyển cũng đủ tư cách tham gia nội dung đồng đội.

Vận động viênNội dungSP/ODFS/FDTổng
ĐiểmHạngĐiểmHạngĐiểmHạng
Diêm HànĐơn nam85,668 Q160,547246,207
Lý Tử QuânĐơn nữ57.5511 Q110,7514166,5514
Trương Khả Hân55.8014 Q98,4115154,2115
Bàng Thanh / Đông KiệnĐôi73,304 Q136,583209,884
Trương Hạo / Bành Trình70,597 Q125,138195,728
Hoàng Hân Đồng / Trịnh TấnBăng vũ48,9623Không đạt
Team trophy
Vận động viênNội dungbài thi ngắn/khiêu vũ ngắntrượt băng tự do/khiêu vũ tự do
của namcủa nữđôibăng vũTổngcủa namcủa nữđôibăng vũTổng
Điểm
điểm đội tuyển
Điểm
điểm đội tuyển
Điểm
điểm đội tuyển
Điểm
điểm đội tuyển
ĐiểmHạngĐiểm
điểm đội tuyển
Điểm
điểm đội tuyển
Điểm
điểm đội tuyển
Điểm
điểm đội tuyển
ĐiểmHạng
Diêm Hàn (M)
Trương Khả Hân (L)
Trương Hạo / Bành Trình (P)
Hoàng Hân Đồng / Trịnh Tấn (D)
Giải đội tuyển85,52
7
54,58
4
71,01
8
47,88
1
207Không đạt

Trượt tuyết tự do[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc giành được hạn ngach chín vận động viên cho các sự kiện sau đây.[11] Danh sách đội tuyển trượt tuyết tự do Trung Quốc được chính thức công bố vào ngày 26 tháng 1 năm 2014.[12]

Trên không
Vận động viênNội dungĐiều kiệnKết quả
Nhảy 1Nhảy 2Nhảy 1Nhảy 2Nhảy 3
ĐiểmHạngĐiểmHạngĐiểmHạngĐiểmHạngĐiểmHạng
Giả Tông DươngTrên không nam118.591 QBYE110,414 Q117,701 Q95,063
Lưu Trung Khánh80,091877,8315Không đạt
Tề Quảng Phác113,574 QBYE121,241 Q116,742 Q90,004
Ngô Siêu110,625 QBYE82,309Không đạt
Trình Sảngtrên không nữ83,194 QBYE80,017 Q87,425Không đạt
Lý Ni Na86,712 QBYE90,244 Q89,533 Q46,024
Từ Mộng Đào71,441187,152 Q90,653 Q101,081 Q83,502
Trương Hâm60,981777,497Không đạt
Moguls
Vận động viênNội dungĐiều kiệnKết quả
Vòng 1Vòng 2Vòng 1Vòng 2Vòng 3
Thời gianĐiểmTổngHạngThời gianĐiểmTổngHạngThời gianĐiểmTổngHạngThời gianĐiểmTổngHạngThời gianĐiểmTổngHạng
Ninh CầmMoguls nữ32,1011,6216,832131,612,3417,759 Q32,0412,0317,2618Không đạt

Trượt băng tốc độ vòng ngắn[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi giới Trung Quốc có năm vận động viên trượt băng giành quyền tham gia nội dung trong giải vô địch trượt băng tốc độ vòng ngắn thế giới 2013-1014 diễn ra vào tháng 11 năm 2013. Họ đủ điều kiện để có số vận động viên tối đa cho mỗi giới là ba ở mỗi nội dung (500m, 1000m, & 1500m) và cả đội tuyển tiếp sức nam và nữ.[13]

Vương Mông bị gãy xương ở mắt cá chân trong một tai nạn tập dượt vào ngày 15 tháng 1 năm 2014 và không tham gia thi đấu tại Thế vận hội.[14]

Nam
Vận động viênNội dungCuộc đuaTứ kếtBán kếtKết quả
Thời gianHạngThời gianHạngThời gianHạngThời gianHạng
Trần Đức Toàn1500 m2:16,5353 Qkhông áp dụng2:21,6972 FA2:15,6265
Hàn Thiên Vũ500 m41,5921 Q41,3901 Q41,1513 FB41,5345
1000 m1:26,5302 Q1:24,4902 Q1:24,6114 FB1:29,3345
1500 m2:20,9112 Qkhông áp dụng2:15,8581 Q2:15,0552
Lương Văn Hào500 m41,6471 Q41,8171 Q41,2212 FA1:13,5904
1000 m1:28,0654Không đạt28
Thạch Cánh Nam1500 m2:51,5126không áp dụngKhông đạt35
Vũ Đại Tĩnh500 m41,7121 Q41,0561 Q40,8461 FA41,5162
1000 m1:24.9501 Q1:24.7531 Q1:24,2392 FA1:25,7724
Trần Đức Toàn
Hàn Thiên Vũ
Lương Văn Hào
Thạch Cánh Nam
Vũ Đại Tĩnh
tiếp sức 5000 mkhông áp dụng6:44.5212 FA6:48,3413
Nữ
Vận động viênNội dungCuộc đuaTứ kếtBán kếtKết quả
Thời gianHạngThời gianHạngThời gianHạngThời gianHạng
Phạm Khả Tân500 m43,3561 Q43,2881 Q1:24,4314 FB44,2975
1000 m1:31,7132 Q1:29,3802 Q1:32,6182 FA1:30,8112
Lý Kiên Nhu500 m43,6332 Q43,4862 Q43,8412 FA45,2631
1000 m1:31.1871 Q1:32,1292 QPENKhông đạt
1500 m2:27,7583 Qkhông áp dụng2:22,8661 FADNF12
Lưu Thu Hoành500 m43,5421 Q43,4781 Q43,9163 FB44,1884
1000 mPENKhông đạt
1500 m2:24,6404không áp dụngKhông đạt
Chu Dương1500 m2:26,5431 Qkhông áp dụng2:18.8251 FA2:19,1401
Phạm Khả Tân
Khổng Tuyết
Lý Kiên Nhu
Lưu Thu Hoành
Chu Dương
tiếp sức 3000 mkhông áp dụng4:09,5551 FAPEN5

Trượt tuyết ván[sửa | sửa mã nguồn]

Tự do
Vận động viênNội dungTứ kếtBán kếtChung kết
Lần 1Lần 2Tốt nhấtHạngLần 1Lần 2Tốt nhấtHạngLần 1Lần 2Tốt nhấtHạng
Sử Vạn ThànhTrượt lòng máng nam76,0015,5076,006 QS15,5078,5078,505 Q81,0025,0081,007
Trương Nhất Vĩ90,0089,7590,004 QS45,0079,2579,254 Q87,2558,5087,256
Thái Tuyết ĐồngTrượt lòng máng nữ74,2588,0088,003 QFBYE84,2525,0084,256
Lý Sảng77,7554,0077,754 QS80,0056,7580,003 Q73,2523,7573,258
Lưu Giai Vũ81,5083,5083,505 QS81,2529,0081,252 Q15,7568,2568,259
Tôn Chí Phong70,0045,7570,006 QS35,7535,7535,759Không đạt

Ghi chú: QF – đủ tư cách trực tiếp tham gia chung kết; QS – đủ tư cách tham gia bán kết

Trượt băng tốc độ[sửa | sửa mã nguồn]

Nam
Vận động viênNội dungCuộc đua 1Cuộc đua 2Kết quả
Thời gianHạngThời gianHạngThời gianHạng
Bạch Thu Minh500 m35,733635,713671,4535
Mâu Chung Thanh35,593135,653271,2530
Điền Quốc Tuấn1000 mkhông áp dụng1:11,1733
1500 mkhông áp dụng1:47,9521
Nữ
Vận động viênNội dungCuộc đua 1Cuộc đua 2Kết quả
Thời gianHạngThời gianHạngThời gianHạng
Lý Đan1000 mkhông áp dụng1:20,2034
Lý Kỳ Thời1500 mkhông áp dụng2:00,8927
Tề Soái500 m38,891938,992377,8923
Vương Bắc Tinh500 m37,82637,86675,687
1000 mkhông áp dụng1:16,5914
Trương Hồng500 m37,58337,99775,584
1000 mkhông áp dụng1:14,021
Trương Sảng500 m39,403139,252878,6531
Triệu Hân1500 mkhông áp dụng2:00,2723

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Olympic figure skating medalist to carry Chinese flag”. Xinhua. Sochi, Nga. 5 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ “Sochi 2014 Opening Ceremony – Flagbearers” (PDF). www.olympic.org. Sochi 2014 Olympic and Paralympic Organizing Committee. 7 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014.
  3. ^ “Sochi 2014 Closing Ceremony – Flagbearers” (PDF). The International Olympic Committee (IOC). 23 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2014.
  4. ^ “Summary of Quota allocation as per 20.01.2014” (PDF). www.fis-ski.com. FIS. ngày 20 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
  5. ^ “2014 Winter Olympics Biathlon NOC quota”. Real Biathlon. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2013.
  6. ^ “Qualification systems for XXII Olympic Winter Games, Sochi 2014” (PDF). International Ski Federation. ngày 18 tháng 9 năm 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2013.
  7. ^ Alpine FIS Points and race results administration. “Rules for the FIS Alpine Points — Edition 2013/2014” (PDF). International Ski Federation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.
  8. ^ China women qualify for Sochi 2014
  9. ^ “Communication No. 1821” (PDF). www.isu.org. International Skating Union. ngày 9 tháng 10 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  10. ^ Yearender: China's winter sports face uphill battle in Sochi 2014
  11. ^ “Qualification Systems for XXII Olympic Winter Games, Sochi 2014” (PDF). International Ski Federation. tháng 12 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.
  12. ^ “China to send 66 athletes for Sochi Winter Games”. Xinhua. China Central Television. ngày 26 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2014.
  13. ^ “XXII Olympic Winter Games 2014 Sochi - Entries Short Track Speed Skating”. International Skating Union. ngày 22 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
  14. ^ “Wang Meng, short track star, doubtful for Sochi Olympics”. NBC OlympicTalk. ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Trung_Qu%E1%BB%91c_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2014