Tanio Koya
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tanio Koya | ||
Ngày sinh | 29 tháng 5, 1992 | ||
Nơi sinh | Kawahara, Tottori, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vanraure Hachinohe | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2010 | Trường Shiritsuyonagokitako | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | Kawasaki Frontale | 0 | (0) |
2013 | → Gainare Tottori (mượn) | 2 | (0) |
2014 | Gainare Tottori | 11 | (0) |
2014 | → Vonds Ichihara (mượn) | 7 | (1) |
2015 | Matsue City FC | 18 | (12) |
2016 | Saurcos Fukui | 10 | (6) |
2017– | Vanraure Hachinohe | 21 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 2 năm 2018 |
Tanio Koya (谷尾 昂也 Tanio Kōya , sinh ngày 29 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Vanraure Hachinohe.
Sự nghiệp thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Tanio Koya gia nhập Kawasaki Frontale năm 2011. Vào tháng 8 năm 2013, anh chuyển đến Gainare Tottori. Vào tháng 7 năm 2014, anh chuyển đến Vonds Ichihara. Từ năm 2015, anh thi đấu cho Matsue City FC (2015), Saurcos Fukui (2016-).
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2011 | Kawasaki Frontale | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2012 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2013 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Gainare Tottori | J2 League | 2 | 0 | 1 | 0 | – | 3 | 0 | ||
2014 | J3 League | 11 | 0 | 0 | 0 | – | 11 | 0 | ||
Vonds Ichihara | JRL (Kantō) | 7 | 1 | – | – | 7 | 1 | |||
2015 | Matsue City FC | JRL (Chūgoku) | 18 | 12 | 2 | 1 | – | 20 | 13 | |
2016 | Saurcos Fukui | JRL (Hokushinetsu) | 10 | 6 | 1 | 0 | – | 11 | 6 | |
2017 | Vanraure Hachinohe | JFL | 21 | 4 | 3 | 0 | – | 24 | 4 | |
Tổng | 69 | 23 | 7 | 1 | 0 | 0 | 76 | 24 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 259 out of 290)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2選手名鑑 2013 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2013, Nhật Bản, ISBN 978-4905411161 (p. 72 out of 266)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at Vanraure Hachinohe
- Tanio Koya tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tanio_Koya