Wiki - KEONHACAI COPA

Nakada Hiroki

Nakada Hiroki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nakada Hiroki
Ngày sinh 4 tháng 11, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Toyama, Toyama, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Vanraure Hachinohe
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2013 Niigata University of
Health and Welfare
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Kataller Toyama 2 (0)
2015–Amitie SC Kyoto (mượn) 2 (1)
2017– Vanraure Hachinohe
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Nakada Hiroki (中田大貴 Nakada Hiroki?, sinh ngày 4 tháng 11 năm 1992 ở Toyama, Toyama) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Vanraure Hachinohe.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]

Thành tích câu lạc bộGiải vô địchCúpTổng cộng
Mùa giảiCâu lạc bộGiải vô địchSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Nhật BảnGiải vô địchCúp Hoàng đế Nhật BảnTổng cộng
2014Kataller ToyamaJ2 League1010
2015J3 League0000
Amitie SC KyotoJRL (Kansai, Div. 1)2121
2016Kataller ToyamaJ3 League100010
Tổng cộng sự nghiệp410041

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “中田大貴:カターレ富山:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 259 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 229 out of 290)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nakada_Hiroki