Tình yêu của tôi
Tình yêu của tôi | |
---|---|
Promotional poster for Oh! My Lady | |
Thể loại | Tình cảm, Hài |
Định dạng | Phim truyền hình |
Kịch bản | Goo Sun-young |
Đạo diễn | Park Young-soo |
Diễn viên | Chae Rim Choi Siwon |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 16 |
Sản xuất | |
Thời lượng | Mỗi thứ 2&3 21:55 (giờ Hàn Quốc) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Seoul Broadcasting System |
Phát sóng | 22 tháng 3 năm 2010 | – 11 tháng 5 năm 2010
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Hái sao cho em |
Chương trình sau | Ngôi nhà cà phê |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Tình yêu của tôi (Tiếng Hàn: 오! 마이 레이디) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc 2010 với sự tham gia của diễn viên Chae Rim và Choi Siwon. Phim chiếu trên SBS từ 22 tháng 3 đến 11 tháng 5 năm 2010.[1][2][3][4]
Phân vai[sửa | sửa mã nguồn]
- Chae Rim vai Yoon Gae-hwa
- Choi Siwon vai Sung Min-woo
- Lee Hyun-woo vai Yoo Shi-joon
- Moon Jung-hee vai Han Jung-ah
- Park Han-byul vai Hong Yoo-ra
- Kim Kwang-gyu vai Han Min-kwan
- Kim Hee-won vai Jung Yoon-seok
- Yoo Tae-woong vai Kim Byung-hak
- Yoo Seo-jin vai Lee Bok-nim
- Hwang Hyo-eun vai Oh Jae-hee
- Heo Joon-seok vai Choi Tae-goo
- Hong Jong-hyun vai Kim Jin-ho
- Bang Joon-seo vai Kim Min-ji
- Kim Yoo-bin vai Ye-eun
- Lee Dae-yeon vai Eom Dae-yong
- Chu Heon-yeob vai Chae Ho-sepk
Soundtrack[sửa | sửa mã nguồn]
- 그대인형 (You're a Doll) - Sunny (Girls' Generation)
- 못났죠 (Aren't I Stupid?) - Jo Seong-wook
- Love Is - 4men
- 도시의 천사 - DJ Ahn Kwa-jang
- 꽃은 핀다
- 그대 인형 (You're a Doll) (Scat ver.) - Gong Bo-kyung
- 못났죠 (Aren't I Stupid?) (Guitar ver.)
- 슬픈 미소
- Love Is (Bossanova ver.)
- 도시의 천사 (Inst.)
- 못났죠 (Aren't I Stupid?) - Choi Siwon
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “채림·최시원, SBS '오 마이 레이디' 주연”. Star News (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 26 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Kim, Lynn (ngày 10 tháng 3 năm 2010). “Choi Si-won's new TV series Lady already stirring China”. 10Asia. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.
- ^ “가수 이현우, SBS '오마이레이디'로 3년만에 연기자 복귀”. Osen News (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 15 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2014. Đã định rõ hơn một tham số trong
|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ Hong, Lucia (ngày 9 tháng 2 năm 2010). “Chae-lim to make a comeback to the small screen”. 10Asia. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Oh! My Lady official SBS website (tiếng Hàn)
- Oh! My Lady trên HanCinema
- Oh! My Lady trên Internet Movie Database
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/T%C3%ACnh_y%C3%AAu_c%E1%BB%A7a_t%C3%B4i