Wiki - KEONHACAI COPA

Sheriddin Boboev

Sheriddin Boboev
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Sheriddin Boboev
Ngày sinh 21 tháng 4, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Tajikistan
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Istiklol
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– Istiklol 64 (40)
2017Barkchi (mượn) 20 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017– Tajikistan 21 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 10 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 6 năm 2021

Sheriddin Boboev là một cầu thủ bóng đá Tajikistan thi đấu cho FC Istiklol, và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 2 năm 2017, Boboev gia nhập Barkchi theo dạng cho mượn trong mùa giải 2017.[1]

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Boboev có màn ra mắt cho Tajikistan ngày 10 tháng 10 năm 2017 trước Nepal.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 8 tháng 9 năm 2020[2][3][4]
Câu lạc bộMùa giảiGiải vô địchCúp Quốc giaChâu lụcKhácTổng
Hạng đấuSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Istiklol2016Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan5232000084
20170000000000
201820124440102916
201921166451003221
202017101230102212
Tổng64401412121209253
Barkchi (mượn)2017Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan21542--257
Tổng cộng sự nghiệp824518141212011460

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia Tajikistan
NămSố trậnBàn thắng
201710
201820
2019111
202030
202141
Tổng212

Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 7 tháng 6 năm 2021[2]

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của Tajikistan được để trước.[2]
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.7 tháng 7 năm 2019The Arena, Ahmedabad, Ấn Độ Ấn Độ2–24–2Giao hữu
2.15 tháng 6 năm 2021Sân vận động Yanmar Nagai, Osaka, Nhật Bản Myanmar3–04–0Vòng loại World Cup 2022

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Istiklol

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Истиклол отдал в аренду четырех игроков”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 25 tháng 2 năm 2017. Truy cập 25 tháng 2 năm 2017.
  2. ^ a b c d “Ehson Panjshanbe”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 19 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ FC Istiklol mùa bóng 2016
  4. ^ “S.Boboev”. uk.soccerway.com. Soccerway. Truy cập 11 tháng 10 năm 2017.
  5. ^ “Истиклол - шестикратный чемпион Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập 18 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ “Истиклол - семикратный обладатель Суперкубка Таджикистана-2018”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 2 tháng 3 năm 2018. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sheriddin_Boboev